1 hp bằng bao nhiêu w, Kw – [Bảng đổi đơn vị của công suất]

1 hp bằng bao nhiêu w. 1hp bằng bao nhiêu kw? Mã lực là gì và công thức tính mã lực như thế nào. Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây:

Mã lực là gì

Mã lực tiếng anh là horse power (hay còn gọi là sức ngựa). Mã lực ký hiệu là HP. Mã lực là đơn vị đo công suất của các thiết bị điện, động cơ máy móc, …. Có thể bắt gặp các thông số mã lực (HP) ở các thiết bị dân dụng như tủ lạnh, điều hoà, máy bơm nước, xe máy, ô tô, máy kéo, …

Về mặt lý thuyết, mã lực được định nghĩa là công suất cần thiết để nâng được một vật có khối lượng 75kg lên độ cao 1 mét trong vòng 1 giây (1hp=75 kgm/s).

Cách quy đổi mã lực sang w, kw

Mã lực được định nghĩa theo nhiều cách khác nhau theo từng khu vực, quốc gia và theo từng địa lý. Vậy 1 hp bằng bao nhiêu kw, w:

1 HP = 0,746 kW = 746 W

Bảng chuyển đổi đơn vị mã lực sang công suất (1HP = 746W= 0,746Kw)

HP (m)

W (watt)

KW(kilowatt)

1HP

746

0,746

2HP

1492

1,492

3HP

2238

2,238

4HP

2984

2,984

5HP

3730

3,73

6HP

4476

4,476

7HP

5222

5,222

8HP

5968

5,968

9HP

6714

6,714

10HP

7460

7,46

100HP

74600

74,6

1000HP

746000

746

Bảng chuyển đổi đơn vị Công suất sang mã lực (746W = 0,746Kw = 1HP)
Kw (kilôwatt)
W (watt)
HP

1Kw
1000W
1,340482574

2Kw
2000W
2,680965147

3Kw
3000W
4,021447721

4Kw
4000W
5,361930295

5Kw
5000W
6,702412869

6Kw
6000W
8,042895442

7Kw
7000W
9,383378016

8Kw
8000W
10,72386059

9Kw
9000W
12,06434316

10Kw
10000W
13,40482574

Lưu ý: 1HP= 746w đối với tiêu chuẩn nước Anh. Và 1HP= 736w ở Pháp. Con số này dao động từ 735w-746w tuỳ từng khu vực, địa lý quốc gia. Tuy nhiên hầu hết các nước đều sử dụng 746w làm đơn vị đo lương chuẩn.

Phân loại mã lực

Hiện nay mã lực được phân thành 6 loại mã lực được sử dụng thông dụng nhất dưới đây:

– Mã lực cơ học (tên tiếng Anh là mechanical horsepower – viết tắt là HP (l)): Loại mã lực này dùng để làm đại lượng đo công suất sức máy.  1 mã lực cơ học tương đương 745,69987158227022 W (watt viết tắt là w: là đơn vị của công suất). 

Bảng chuyển đổi đơn vị mã lực cơ học (HP = ?W= ?Kw)

HP(l)

W (watt)

KW(kilowatt)

1HP

745,6998716

0,7456998716

2HP

1491,399743

1,491399743

3HP

2237,099615

2,237099615

4HP

2982,799486

2,982799486

5HP

3728,499358

3,728499358

6HP

4474,199229

4,474199229

7HP

5219,899101

5,219899101

8HP

5965,598973

5,965598973

9HP

6711,298844

6,711298844

10HP

7456,998716

7,456998716

100HP

74569,98716

74,56998716

1000HP

745699,8716

745,6998716

– Mã lực hệ mét (tên tiếng anh là metric horsepower – HP(m)): được ký hiệu là PS, cv, hk, pk, ks hoặc ch. 1 mã lực hệ mét tương đương 735,49875w (watt).

Bảng chuyển đổi đơn vị mã lực hệ mét (HP = ?W= ?Kw)

HP (m)

W (watt)

KW(kilowatt)

1HP

735,49875

0,73549875

2HP

1470,9975

1,4709975

3HP

2206,49625

2,20649625

4HP

2941,995

2,941995

5HP

3677,49375

3,67749375

6HP

4412,9925

4,4129925

7HP

5148,49125

5,14849125

8HP

5883,99

5,88399

9HP

6619,48875

6,61948875

10HP

7354,9875

7,3549875

100HP

73549,875

73,549875

1000HP

735498,75

735,49875

– Mã lực điện (tên tiếng anh là electrical horsepower – HP (E)): chủ yếu được sử dụng cho các máy động cơ điện. 1 mã lực tương đương 746w

Bảng chuyển đổi đơn vị mã lực điện (HP = ?W= ?Kw)

HP (m)

W (watt)

KW(kilowatt)

1HP

746

0,746

2HP

1492

1,492

3HP

2238

2,238

4HP

2984

2,984

5HP

3730

3,73

6HP

4476

4,476

7HP

5222

5,222

8HP

5968

5,968

9HP

6714

6,714

10HP

7460

7,46

100HP

74600

74,6

1000HP

746000

746

– Mã lực nồi hơi (tên tiếng anh là boiler horsepower): chủ yếu đùng cho các thiết bị máy hơi nước, nồi hơi. 1 HP (Nồi hơi) = 9.8095 kw = 9809,499519w

Bảng chuyển đổi đơn vị mã lực nồi hơi (HP = ?W= ?Kw)

HP (s)

W (watt)

KW(kilowatt)

1HP

9809,499519

9,809499519

2HP

19618,99904

19,61899904

3HP

29428,49856

29,42849856

4HP

39237,99808

39,23799808

5HP

49047,4976

49,0474976

6HP

58856,99712

58,85699712

7HP

68666,49664

68,66649664

8HP

78475,99615

78,47599615

9HP

88285,49567

88,28549567

10HP

98094,99519

98,09499519

100HP

980949,9519

980,9499519

1000HP

9809499,519

9809,499519

– Mã lực thủy lực (tên tiếng anh là hydraulic horsepower): Loại mã lực này dùng để đo công suất các thiết bị liên  quan đến tốc độ dòng chạy của thuỷ lực

– Mã lực thanh kéo (tên tiếng anh là drawbar horsepower)

Ngoài ra còn có 2 loại mã lực đặc biệt nữa đó là: Mã lực thuế và Mã lực RAC

Sau đây là một số bài test nhanh về cách đổi mã lực sang công suất và ngược lại:

  1. 1 hp = kw?

  2. 1 kw = hp?

  3. 1w = kw

  4. 1kw bằng bao nhiêu w

  5. 1kw bằng bao nhiêu hp

  6. 1 ngựa bằng bao nhiêu kw

  7. 1 ngựa bằng bao nhiêu w

Đáp án:

  1. 1hp= 0,746 kW

  2. 1kw = 1.3405 hp

  3. 1w = 0,001 kw

  4. 1kw = 1000 w

  5. 1kw = 1.3405 hp

  6. 1 ngựa = 0,746 kW

  7. 1 ngựa = 746 W

Như vậy là bài viết đã gửi đến quý bạn đọc các thông tin về mã lực cũng như cách đổi 1 hp bằng bao nhiêu w, kw và ngược lại.

Xem thêm: