1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Tỷ giá EUR/VND hôm nay 2022

Euro (Đồng tiền chung châu Âu) là tiền tệ chính thức của Liên Minh Tiền tệ châu Âu. Đồng Euro phổ biến và có khối lượng giao dịch đứng thứ 2 toàn cầu chỉ sau đồng Đô la Mỹ. Vậy 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá Euro hôm nay? Cùng taichinh.vip tìm hiểu sau đây.

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt

Dưới đây là tỷ giá 1 Euro = VND 2022 cập nhật liên mới nhất liên tục từ taichinh.vip:

Theo thông tin cập nhật mới nhất 2022 thì:

  • 1 Euro = 24.313,75 VND
  • 5 Euro = 120.197,93 VND
  • 10 Euro = 243.137,50 VND
  • 20 Euro = 480.791.75 VND
  • 100 Eur = 2.431.375 VND
  • 200 Euro = 4.862.750 VND
  • 300 Euro = 7.294.125 VND
  • 500 Euro = 12.156.875 VND
  • 1000 Euro = 24.313.750 VND
  • 5000 Euro = 121.568.750 VND
  • 10.000 Euro = 243.137.500 VND
  • 100.000 Euro = 2.431.375.000 VND
  • 1 triệu (1.000.000) Euro = 24.313.750.000 VND
  • 10 triệu (10.000.000) Euro = 243.137.500.000 VND
  • 1 trăm triệu Euro = 2.431.375.000.000 VND
  • 1 tỷ Euro = 24.313.750.000.000 VND

Bảng chuyển đổi đồng EURO (EUR) sang Đồng Việt Nam (VND)

Chuyển đổi Euro thành Đồng Việt Nam

EUR
VND

1
23777.04

5
118885.21

10
237770.42

20
475540.85

50
1188852.12

100
2377704.25

250
5944260.62

500
11888521.25

1000
23777042.5

Chuyển đổi Đồng Việt Nam thành Euro

VND
EUR

1
0.000042

5
0.00021

10
0.00042

20
0.00084

50
0.0021

100
0.0042

250
0.011

500
0.021

1000
0.042

Tỷ giá EURO (EUR) tại các ngân hàng

Ngân hàng
Tỷ giá EUR hôm nay (07/07/2022)

Tỷ giá EUR hôm qua (06/07/2022)

Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra

VCB
23,194.09
23,428.37
24,493.00
23,349.93
23,585.79
24,657.60

ACB
23,537.00
23,632.00
23,999.00
23,675.00
23,770.00
24,257.00

Vietinbank
23,434.00
23,459.00
24,569.00
23,564.00
23,589.00
24,699.00

BIDV
23,403.00
23,467.00
24,491.00
23,515.00
23,579.00
24,608.00

DAB
24,550.00
24,650.00
24,980.00
24,550.00
24,650.00
24,980.00

SCB
27,230.00
27,310.00
27,860.00
27,230.00
27,310.00
27,860.00

STB
23,432.00
23,532.00
24,246.00
23,579.00
23,679.00
24,393.00

HSBC
23,817.00
23,930.00
24,676.00
23,817.00
23,930.00
24,676.00

NCB
23,179.00
23,289.00
24,315.00
23,346.00
23,456.00
24,504.00

Tổng quan về đồng tiền Euro

Đồng Euro là gì?

Đồng Euro là đồng tiền cao nhất và có quyền lực nhất thế giới thuộc đồng tiền chung các nước liên minh Châu Âu sử dụng.

Các cấu tạo của đồng tiền Euro không giống nhau. Để phân biệt được tiền của các quốc gia nên mỗi mặt sau của đồng tiền sẽ có hình ảnh của các quốc gia khác nhau, nhưng về giá trị thì chúng đều có giá trị ngang nhau. Hiện có 18 nước trong liên minh đang sử dụng phổ biến loại đồng Euro này và có 6 nước ngoài liên minh Châu Âu cũng sử dụng đồng tiền này.

tien chau au tien chau au Tiền châu âu

Các mệnh giá tiền Euro đang lưu hành

Đồng tiền Euro hiện đang phát hành 2 loại tiền đó là: Tiền xu và tiền giấy. Cụ thể tiền xu và tiền giấy sẽ mang các mệnh giá sau:

Tiền kim loại ( xu ) gồm các mệnh giá: 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro, 2 Euro.

Tiền giấy gồm các mệnh giá: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro, 500 Euro.

Nên đổi tiền đồng Euro ở đâu có tỷ giá cao nhất

Vì tiền Euro có giá trị cao nên có rất nhiều ngân hàng cũng như là các điểm quy đổi ngoại tệ ở ngoài (khác ngân hàng) cung cấp. Nên để tránh thiệt hại về tài chính, muốn có tỷ giá ổn định thì bạn nên lựa chọn các ngân hàng lớn để quy đổi, tuy rằng thủ tục thời gian giải ngân hơi lâu một chút nhưng việc quy đổi ở đây sẽ rất là an toàn và uy tín. Những ngân hàng như là: Techcombank, Vietinbank, Vietcombank, Agribank, BIDV, Vietcombank ,…

Những lưu ý khi quy đổi Euro tại các ngân hàng: Cần phải mang theo CMND/ CCCD hoặc là hộ chiếu, nếu muốn an tâm hơn thì bạn có thể liên hệ trước với các chi nhánh ngân hàng mà bạn muốn đổi để rõ hơn.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền tại các địa điểm ngoài ngân hàng thì nên tìm hiểu và lựa chọn những địa điểm uy tín, những địa điểm được cấp giấy phép kinh doanh để tránh rơi vào các trường hợp xấu

Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EURO/VND

Yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EUR/VNDYếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EUR/VNDcác yếu tố ảnh hưởng đến đồng euro

Tỷ giá hối đoái khi quy đổi Euro sang tiền Việt Nam là như thế nào? Tỷ giá hối đoái sẽ thay đổi khi bạn đổi tại các ngân hàng khác nhau hoặc đổi vào từng thời gian khác nhau. Nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Bài viết dưới đây của taichinh.vip sẽ cung cấp thông tin cho các bạn một số yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EURO /VND.

Kỳ vọng của người dân

Kỳ vọng của người dân là yếu tố ảnh hưởng rất quan trọng và không hề nhỏ. Nó ảnh hưởng đến giá trị tăng giảm của đồng tiền Euro. Càng kỳ vọng lớn thì giá đồng EURO sẽ càng tăng và ngược lại.

Chênh lệch lạm phát

Chênh lệch lạm phát ảnh hưởng rất nghiêm trọng đến tỷ giá. Do đó khi có sự chênh lệch về lạm phát ở các nước nằm trong khối Liên minh châu âu thì tỷ giá sẽ biến động làm mức giá sẽ có sự biến động theo.

Các chính sách can thiệp từ nhà nước

Sự thay đổi về tỷ giá do ngân hàng nhà nước ban hành, điều chỉnh và chi phối. Vì vậy sự quy đổi này phụ thuộc rất nhiều vào các chính sách can thiệp từ nhà nước

Sự lớn mạnh hoặc suy yếu của nền kinh tế

Sự lớn mạnh hoặc suy yếu của nền kinh tế ở các nước thành viên cũng sẽ ảnh hưởng để tỷ giá hối đoái EURO/VND. Vì thế các nước cần phải chung tay giữ cho nền kinh tế ổn định

Chênh lệch tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu

Chênh lệch tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu nghĩa là nếu doanh thu hoạt động sản xuất tăng lên thì giá của đồng nội tệ sẽ có xu hướng tăng lên và ngược lại, nếu hoạt động sản xuất giảm xuống thì giá của đồng nội tệ sẽ giảm xuống

Nợ công

Khi một quốc gia nợ công quá lớn sẽ ảnh hưởng xấu đến trong mắt nhà đầu tư nước ngoài, khi đó các nhà đầu tư sẽ không muốn mua chứng khoán ở nước mình nữa, dẫn đến giá trị đồng nội tệ sẽ giảm xuống

FAQ – Câu hỏi liên quan đến đồng Euro

Phí khi đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam sẽ không ổn định, sẽ tùy thuộc vào từng ngân hàng khác nhau. Thông thường mức phí sẽ nằm trong khoảng 2-4%

Dưới đây là bảng phí khi quy đổi Euro sang tiền Việt Nam. Cụ thể như sau, mời các bạn Ngân hàng Vietcombank: 2.5% /giao dịch

  • Ngân hàng Sacombank: 2 – 3% tùy vào số tiền bạn cần quy đổi
  • Ngân hàng Agribank: 2% /giao dịch
  • Ngân hàng Vietinbank: 2.5% / giao dịch
  • Ngân hàng BIDV : 1% /giao dịch
  • Ngân hàng VPbank: 2% /số tiền giao dịch
  • Ngân hàng TPbank: 2% /giao dịch
  • Ngân hàng Techcombank: 2,39% /giá trị giao dịch
  • Ngân hàng VIB: 2,5% giá trị giao dịch

Tỷ giá đồng Euro thường sẽ biến động thường xuyên. Vì vậy việc theo dõi sẽ giúp bạn nhanh nhạy hơn, đảm bảo quá trình giao dịch đổi tiền không bị gián đoạn.

Ngoài ra, việc theo dõi tỷ giá tiền Euro sẽ giúp bạn nắm bắt nắm bắt được tỷ giá chênh lệch giữa đồng Việt Nam và đông Euro để tích lũy thêm cho bản thân mình các thông tin bổ ích, nhằm đem lại lợi nhuận khi đổi tiền.

Kết luận

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp sẽ đem lại nhiều kiến thức cho bạn, gia đình người thân của mình. Nếu còn thắc mắc gì thì hãy để lại bình luận bên dưới bài viết này, taichinh.vip sẽ gúp các bạn giải đáp. Cảm ơn các bạn đã theo dõi!