1 cm bằng bao nhiêu mm, m, mm, dm, inch, pixel? Đổi đơn vị cm

Cách quy đổi đơn vị đo lường cenimet (cm) và 1 cm bằng bao nhiêu m, mm, dm, pixel? Đổi cm sang km, m, dm, inch bằng công cụ nhanh chóng! Click xem ngay xăng ti mét ngay!

Hôm nay qua bài viết mình xin chia sẻ đến các bạn đơn vị đo khoảng cách Centimet (cm) và đổi cm sang các đơn vị khác như mm, m, dm, km, mm, nm. Ngoài ra bạn sẽ biết thêm được cách đổi đơn vị thông qua công cụ một cách nhanh chóng và dễ dàng nhé.

1cm bằng bao nhiêu mm?

1cm bằng bao nhiêu mm?

I. Centimet (cm) là gì?

  • Tên đơn vị: xentimét
  • Tên tiếng Anh:

    Centimet

  • Ký hiệu: cm
  • Hệ đo lường

    hệ đo lường Quốc tế

    (SI)

Centimet hay được viết tắt là cm, là đơn vị đo lường với khoảng cách nhỏ hơn m, km. Centimet được ứng dụng trong môi trường học tập hoặc xây dựng, thiết kế. 

Ngoài ra, chữ xenti hay chữ c được viết liền trước các đơn vị đo lường Quốc Tế để thể hiện là bằng đơn vị này bằng đơn vị gốc chia cho 100. 1 cm = 0.01 m.

Đơn vị Centimet (cm)

Đơn vị Centimet (cm)

II. Đổi 1cm sang mm, m, dm, km, mm, nm

1. Hệ mét

  • 1cm = 0.00001

    km

  • 1cm = 0.0001 hm
  • 1cm = 0.001 dam
  • 1cm = 0.01

    m

  • 1cm = 0.1

    dm

  • 1cm = 10

    mm

  • 1cm = 10,000 µm
  • 1cm = 10,000,000 nm
  • 1cm = 100,000,000 Angstrom (Å)

Đổi 1cm sang hệ mét

Đổi 1cm sang hệ mét

2. Hệ đo lường Anh.Mỹ

  • 1cm = 6.214×10-6

    dặm

     (mile)

  • 1cm = 4,971×10-5 furlong
  • 1cm = 0,3937 

    inch

     (”)

  • 1cm = 0,01094 

    yard

     (yd)

  • 1cm = 0,03281 foot/feet (ft)

Đổi 1cm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đổi 1cm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Đơn vị hàng hải

  • 1cm = 5.4×10-6 hải lý (dặm biển)
  • 1cm = 0.00547 sải (fathom)

Đổi 1cm sang đơn vị hàng hải

Đổi 1cm sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn học

  • 1cm = 3.24×10-19 Parsec (pc)

  • 1cm = 1.06×10-18 năm ánh sáng

  • 1cm = 6.68×10-14 đơn vị thiên văn (AE)

  • 1cm = 5.56×10-13 phút ánh sáng

  • 1cm = 3.34×10-11 giây ánh sáng

Đổi 1 dm sang đơn vị thiên văn

Đổi 1 cm sang đơn vị thiên văn

5. Đơn vị đồ họa

  • 1cm = 37.795 pixel (px)
  • 1cm = 28.364 point (pt)
  • 1cm = 2.3622 picas

Đổi 1 cm sang đơn vị thiên văn

Đổi 1 cm sang đơn vị thiên văn

III. Cách đổi cm sang m, mm, inch

1. Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ “1 km to m” và nhấn Enter.

Đổi đơn vị bằng công cụ Google

Đổi đơn vị bằng công cụ Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld.

Trang web đổi đơn vị

Trang web đổi đơn vị

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Centimet (cm)> Chọn đơn vị muốn chuyển đổi, cuối cùng bên dưới là kết quả.

Nhập thông tin để nhận kết quả

Nhập thông tin để nhận kết quả

Để biết 1 dm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

Chuyển đổi thêm các đơn vị

Chuyển đổi thêm các đơn vị

Đây là bảng đơn vị mở rộng sang các lĩnh vực khác nhau.

Bảng đơn vị mở rộng

Bảng đơn vị mở rộng

Hy vọng với bài viết trên bạn có thể đổi cm sang bất kỳ đơn vị đo lường nào mà bạn muốn một cách dễ dàng. Nếu có thắc mắc về thông tin trong bài viết bạn có thể để lại bình luận bên dưới nhé.

Trung tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, gọi là có ngay hỗ trợ miễn phí, bảo hành suốt đời.

Trung tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, gọi là có ngay hỗ trợ miễn phí, bảo hành suốt đời.