1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền hiện nay?

Dương Lan Phương & Ngô Nữ Như Hằng
0
Tiền tệ

Bạn muốn biết 1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền? Cùng xem về giá của vàng tây được cập nhật mới nhất hôm nay sau đây và những lưu ý khi mua vàng tây.

Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Hôm nay 7/7/2022, giá vàng tây biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k… tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín sau đây:

(Đơn vị: 1.000 VNĐ)

Loại
Mua vào
Bán ra
Hôm nay (7/7/2022)
Hôm qua
Hôm nay (7/7/2022)
Hôm qua
SJC

Vàng tây 10k HCM

20.983

20.983

22.983

22.983

Vàng tây 14k HCM

30.072

30.072

32.072

30.072

Vàng tây 18k HCM

39.217

39.217

41.217

39.217

DOJI

Vàng tây 10k HN

1.426

1.426

1.576

1.576

Vàng tây 14k HN

3.023

3.023

3.223

3.223

Vàng tây 16k HN

3.629

3.629

3.929
3.929

Vàng tây 18k HN

3.823

3.823

4.023

4.023

Vàng tây 14k HCM

2.871

2.871

3.071

3.071

Vàng tây 16k HCM

2.718

2.718

2.788

2.788

Vàng tây 18k HCM

3.823

3.823

4.023

4.023

Doji 10k nhẫn HTV

1.426

1.426

1.576

1.576

Doji 14k nhẫn HTV

3.023

3.023

3.223

3.223

Doji 16k nhẫn HTV

3.425

3.425

3.725

3.725

Doji 18k nhẫn HTV

4.018

4.018

4.218

4.218

Các thương hiệu khác

PNJ NT 10k

20.920

20.920

22.320

22.320

PNJ NT 14k

29.930

29.930

31.330

31.330

PNJ NT 18k

38.730

38.730

40.130

40.130

Ngọc Hải 17k HCM

36.180

36.180

41.850

41.850

Ngọc Hải 17k Tân Hiệp

36.180

36.180

41.850

41.850

Ngọc Hải 17k Long An

36.180

36.180

41.850

41.850

(Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua)

Qua bảng trên cho thấy, giá vàng tây hôm nay ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sự thay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 2.098.300 VNĐ/chỉ (mua vào) và 2.298.300 VND/chỉ (bán ra), mức giá không có biến động lớn so với ngày

     6/7. 

  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày

     7/7:

    • Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 3.023.000 VND/1 và bán ra là 3.223.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vào là 3.823.000 VND/1 chỉ và bán ra là 4.023.000 VND/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loại vàng này thường thấp hơn so với vàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Có những loại vàng tây nào?

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K

Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75  => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu Karat
Hàm lượng vàng (%)

 Vàng 18K
75

Vàng 14K
58,33

Vàng 10K
41,67

Vàng 9K
37,5

Giá vàng tây hôm nay

Vàng tây

Như chúng ta đã biết thì người ta không chỉ sử dụng vàng là công cụ tích trữ tài sản mà bên cạnh đó tiền tệ vẫn được nhiều người sử dụng. Và có sự cân nhắc đúng đắn, khách hàng hãy tìm hiểu kỹ thông tin giá vàng hôm nay để có thể mua vàng chất lượng như mong muốn. 

Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tây hàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàng của vàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp với một số kim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.