1 Triệu Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam, 【7/202 Vnd, Usd, 1 Nghìn, 1 – doanhnhan.edu.vn

Euro là đồng tiền chung cho Liên minh Châu Âu (EU) và là một trong những đồng tiền mạnh nhất thế giới. Vậy nếu quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND), 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Bài viết sẽ cập nhật tỷ giá quy đổi mới nhất hiện nay để giúp các bạn có thể hiểu hơn về vấn đề này nhé!

Đang xem: 1 triệu euro bằng bao nhiêu tiền việt nam

Euro là đơn vị tiền tệ, là đồng tiền chung của Liên minh Châu Âu (EU), ký hiệu bởi chữ E cách điệu với hai gạch kẻ ngang ở giữa (€). Đây là một đồng tiền khá mạnh, sánh vai với những đồng tiền có giá trị nhất thế giới như đồng Dollar Mỹ (USD) hay đồng Nhân Dân Tệ (CNY) của Trung Quốc. 

Có hai loại đồng Euro, đó là đồng Euro kim loại (dưới dạng tiền xu) và đồng Euro giấy. Tờ bạc Euro có mệnh giá đi từ nhỏ đến lớn lần lượt là: 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro, 500 Euro.Bạn đang xem: 1 triệu euro bằng bao nhiêu tiền việtBạn đang xem: 100 euro bằng bao nhiêu tiền việt nam

Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu hóa, nhất là khi vị thế và mối quan hệ Việt Nam – EU ngày càng khởi sắc, nhu cầu trao đổi và di chuyển giữa hai nền kinh tế ngày càng tăng cao, kéo theo đó là nhu cầu quy đổi tiền tệ giữa hai loại đơn vị tiền tệ là Việt Nam Đồng (VND) và đồng Euro. Chính vì thế mà có rất nhiều người quan tâm đến tỷ giá Eur – VND hiện tại là bao nhiêu, và một euro có giá bao nhiêu tiền Việt?

Nhìn chung cho đến thời điểm hiện tại (tháng 6/2020),tỷ giá Euro chợ đen được giao dịch ở mức 27.180 – 27.260 VND/EUR, tăng lần lượt 50 đồng và 30 đồng ở chiều mua vào và bán ra.

 1EURO = 26,213 VND

50 EURO = 1.310.650 VND

100 EURO = 2.621.300 VND

1000 EURO = 26.213.006 VND

10000 EURO = 262.130.061 VND

Trên thế giới hiện nay có nhiều loại tiền tệ, mỗi quốc gia có thể dùng chung một đồng tiền như EU, hay có một đồng tiền mệnh giá riêng như VND.

Xem thêm: Khóa Học Làm Bánh Kem Online, Học Làm Bánh Kem {Cơ Bản ⇒ Chuyên Nghiệp}

Xem thêm: Cách Đưa Google Ra Màn Hình Máy Tính, Tạo Biểu Tượng Google Chrome Trên Desktop

Điều này khiến cho khi muốn dùng tiền của Việt Nam để mua một sản phẩm bên EU, ta sẽ phải quy đổi tiền sang loại tiền tệ tương ứng. 

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột

Ngân hàng
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán tiền mặt
Bán chuyển khoản
ACB
25.876,00
25.980,00
26.329,00
26.329,00

Agribank
25.842,00
25.906,00
26.399,00

BIDV
25.711,00
25.781,00
26.744,00

Đông Á
25.890,00
25.990,00
26.340,00
26.330,00

Eximbank
25.900,00
25.978,00
26.349,00

HSBC
25.647,00
25.768,00
26.573,00
26.573,00

Kiên Long
25.784,00
25.949,00
26.333,00

MaritimeBank
25.978,00

26.417,00

MBBank
25.625,00
25.754,00
26.784,00
26.784,00

Sacombank
25.940,00
26.040,00
26.500,00
26.350,00

SCB
25.820,00
25.900,00
26.290,00
26.290,00

SHB
25.806,00
25.806,00
26.166,00

Techcombank
25.669,00
25.863,00
26.863,00

TPBank
25.557,00
25.751,00
26.791,00

Vietcombank
25.492,13
25.749,63
26.792,24

VietinBank
25.799,00
25.824,00
26.754,00