1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)? Tỷ Giá CNY 2022

Trung Quốc là quốc gia có nền kinh tế hàng đầu và sức ảnh hưởng rất lớn trên toàn thế giới. Do đó, việc tìm hiểu tiền tệ của nước này là điều rất cần thiết nhằm đảm bảo chủ động trong việc quy đổi, mua bán đồng Nhân Dân Tệ. Vậy thì, 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Việc tìm hiểu tiền tệ chính thức của Trung Quốc mang ý nghĩa gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây.

Nhân Dân Tệ (CNY) Là Gì?

Trước tiên hiểu rõ 1 nhân dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Bạn cần tìm hiểu nhân dân tệ là gì? Nhân Dân Tệ (viết giao dịch quốc tế là CNY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc. Đồng tiền này có tên tiếng Anh là RENMINBI, viết tắt là RMB. Tên chữ cái Latinh thường được dùng là Yuan, kí hiệu là ¥.

Đồng Nhân Dân Tệ (CNY)

Nếu bạn quan tâm đến đồng Nhân Dân Tệ thì sẽ dễ dàng nhận thấy rằng CNY luôn nằm trong top đầu những đồng tiền dự trữ trên thế giới. CNY tồn tại song song với USD, Bảng Anh, Yên Nhật và nhiều đồng tiền có sức ảnh hưởng khác.

Các thông số về đồng Nhân Dân Tệ bạn cần nắm rõ dưới đây:

  • Đồng Nhân Dân Tệ được viết tắt RMB (Quy ước theo quốc tế tên là RENMINBI).
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY (China Yuan).
  • Tên chữ cái Latin được dùng: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Các Mệnh Giá Tiền Trung Quốc Đang Hiện Hành

Nhân Dân Tệ được chia làm hai loại tiền:

  • Tiền xu: Được làm bằng kim loại và có những mệnh giá như 1, 2, 5 Hào và 1 Tệ.
  • Tiền giấy: Có mệnh giá cao hơn tiền xu và được lưu hành phổ biến hơn gồm 1, 2, 5 Hào, 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 Tệ.

Nếu bạn muốn quy đổi những đồng tiền của Trung Quốc thì có thể tuân theo quy định: 1 Tệ = 10 Hào, 1 Hào = 10 Xu. Muốn quy đổi bao nhiêu thì chỉ cần lấy số tiền nhân với tỷ giá là được. Vậy 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? [1 Yuan To VND]

Khi đã hiểu hết về đồng Nhân Dân Tệ rồi thì hãy cùng khám phá 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Bởi Trung Quốc giáp ranh biên giới Việt Nam nên việc hiểu được 1 Yuan To VND sẽ giúp bạn thuận lợi trong quá trình buôn bán, giao dịch với nước này.

Xem thêm: 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt

1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Theo thông tin mới nhất ngày 16/3/2021 thì tỷ giá Nhân Dân Tệ được quy đổi cụ thể như dưới đây:

Đơn vị tính: VNĐ

Nhân Dân Tệ
VNĐ

1
3.551,12

10
35.511,2

100
355.112

1000
3.551.120

10.000
35.511.200

1.000.000
3.551.120.000

Ý Nghĩa Của Việc Theo Dõi Tỷ Giá Nhân Dân Tệ

Việc theo dõi tỷ giá Nhân Dân Tệ vô cùng quan trọng bởi tỷ giá này thường xuyên thay đổi. Nếu bạn không cập nhật tỷ giá mới nhất thì sẽ thụ động trong việc quy đổi và gặp một số khó khăn công tác, du lịch, học tập, mua bán hoặc trao đổi hàng hóa với Trung Quốc.

Ngoài ra, các nhà đầu tư sẽ thường xuyên cập nhật tỷ giá mới nhất của đồng Nhân Dân Tệ tại các ngân hàng để bạn tham khảo. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm được nhiều chi phí khi mua bán CNY và chọn được ngân hàng có lợi nhất cho mình.

Hiện nay, tại Việt Nam có một số ngân hàng hỗ trợ giao dịch đồng Nhân Dân Tệ có thể tin tưởng như ACB, Agribank, BIDV, DongAbank, Vietcombank, TPBank, Eximbank, HDbank, HSBC, Sacombank, ABBank, Ngân Hàng Nhà Nước, VIB, Vietcapital, MBBank,…

Cụm từ tìm kiếm nhiều: “1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. 10 Yuan bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. 1 RMB To VND.1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.”

Tham khảo: 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ (CNY) So Với Đồng Tiền Khác

Nếu bạn đã hiểu được 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt thì liệu bạn có tò mò tỷ giá của CNY so với những đồng tiền khác trên thế giới hay không? Nếu có, hãy tham khảo một số thông tin dưới đây để hiểu hơn.

Bảng tỷ giá Nhân Dân Tệ (CNY) so với đồng tiền khác

Nhân Dân Tệ (¥)
Chuyển đổi

Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ
1 USD = 6,5 CNY

Nhân Dân Tệ / Euro
1 EUR = 8,0 CNY

Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh
1 GBP = 8,8 CNY

Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia
1 RM = 1,6 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan
1 TWD = 0,2 CNY

Nhân Dân Tệ / Yên Nhật
1 Yên = 0,1 CNY

Nhân Dân Tệ / Won Hàn
160 Won = 1 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Australia
1 AUD = 4,9 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Canada
1 CAD = 5,1 CNY

Nhân Dân Tệ / Rup Nga
10 RUB = 1 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Sing
1 SGD = 4,9 CNY

Địa Điểm Đổi Tiền Nhân Dân Tệ Ở Đâu Là Uy Tín?

Việc quy đổi VND sang Nhân Dân Tệ (CNY) nhận được rất nhiều sự quan tâm của mọi người. Và điều mà họ thắc mắc chính là địa chỉ đổi VND sang Nhân Dân Tệ tốt nhất ở đâu?

Đổi VND sang CNY tại ngân hàng

Sẽ có rất nhiều địa điểm để bạn có thể thực hiện giao dịch đổi tiền VND sang CNY như ngân hàng, tiệm vàng, cửa khẩu, sân bay… Tuy nhiên, bạn cần cân nhắc địa chỉ giao dịch uy tín để có được tỷ giá quy đổi có lợi nhất cho mình.

Thường thì, các ngân hàng tại Việt Nam sẽ có tỷ giá đổi Nhân Dân Tệ chất lượng mà bạn không nên bỏ qua. Một số ngân hàng uy tín được tin tưởng hàng đầu như  BIDV, Vietcombank, TPBank,… Một lưu ý nhỏ cho bạn là nên thực hiện đổi tiền VND sang Nhân Dân Tệ trước khi bước qua địa phận Trung Quốc. Thứ nhất là để tiết kiệm chi phí, thứ hai là tại Trung Quốc khá hiếm địa điểm giao dịch nên rất tốn thời gian của bạn.

Cách phân Biệt Tiền Nhân Dân Tệ (CNY) Thật Hay Giả?

Tiền Nhân Dân Tệ được làm giả khá tinh vi và nếu bạn đổi tiền tại những địa điểm kém chất lượng thì việc nhận được tiền giả là điều khó tránh khỏi. Đó là lý do bạn nên biết cách phân biệt tiền CNY thật giả ngay dưới đây.

  • Đối chiếu tiền CNY dưới ánh sáng xem mặt tiền có sắc nét, rõ ràng hay không. Nếu có thì đó là tiền thật.
  • Một điểm giúp bạn nhận biết chính xác tiền CNY thật đó chính là cổ áo của chủ tịch Mao Trạch Đông. Vị trí này sẽ có một đường viền đạt độ nhám nhất định khi sờ vào. Nếu là tiền giả thì bạn sẽ không cảm nhận được độ nhám như tiền thật.
  • Tiền thật sẽ có mực in bền màu, khó bong mực, chắc chắn và không bị nhòe màu khi gặp nước.

Lưu Ý Khi Sử Dụng Tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc

  • Khi chuẩn bị đi du lịch Trung Quốc thì khách hàng cần nên đổi tiền VND sang CNY tại Việt Nam. Vì thủ tục đổi tiền rất khó và giá cao tại Trung Quốc.
  • Khách hàng chỉ mang tôi đa 5.000 USD tiền mặt sang Trung Quốc. Nếu mang nhiều hơn buộc phải khai báo với cơ quan Hải Quan.
  • Khách hàng chuẩn bị sẵn bản photo Passport vì khi chi tiêu vượt qua thì có thể đổi tiền tại các ngân hàng Trung Quốc.
  • Một số khu du lịch tại miền Bắc và Tây Trung Quốc họ không chấp nhận tiền xu chính vì thế bạn phải thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ ATM quốc tế.

Cụm từ tìm kiếm nhiều: 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. 1 tệ trung quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. 1 đài tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. 1 triệu tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.

Một Số Câu Hỏi Khi Đổi Nhân Dân Tệ Sang Tiền Việt Nam

5 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Quy đổi tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay: 5 tệ = 17.505 VND

10 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Quy đổi tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay: 10 tệ = 35.010 VND

15 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Quy đổi tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay: 15 tệ = 52.515 VND

200 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Quy đổi tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay: 200 tệ = 700.200 VND

100 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Chúng ta có thể dựa vào 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam dùng để quy đổi ra 100 Tệ như sau:

  • 100 Nhân dân tệ bằng 355.530,49 Đồng.

1 Vạn Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 vạn tệ = 10.000 tệ = 35.546.700 VNĐ (tức là 1 vạn tệ sẽ bằng ba mươi lăm triệu, năm trăm bốn mươi sáu nghìn, bảy trăm đồng)

Trên đây là những thông tin liên quan đến 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt để bạn tham khảo. Hi vọng, bạn sẽ hiểu hơn về đồng Nhân Dân Tệ và phân biệt chính xác tiền thật hay giả khi quy đổi để đảm bảo quyền lợi của mình.

Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn

BANKCREDIT là webiste chuyên hỗ trợ cho vay tiền mặt trả góp lãi suất thấp tại ngân hàng. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ cho vay tiền nhanh chỉ cần cmnd giải ngân nhanh trong ngày.

5/5 – (1 bình chọn)