1 KG Vàng Bằng Bao Nhiêu Cây, Lượng, Chỉ, Gam? Bao Nhiêu Tiền?
Từ xa xưa cho đến nay, vàng được xem là biểu tượng của quyền lực và của cải. Dù thời gian trôi qua, suy nghĩ ấy vẫn ăn sâu và ghi dấu vào tiềm thức của con người Việt Nam.
Do đó, 1 kg vàng bằng bao nhiêu cây, lượng, chỉ, gam? Luôn là câu hỏi mà nhiều người thường hay đặt ra. Nếu bạn cũng đang có thắc mắc này hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của VNCash24h để biết câu trả lời nhé!
Mục Lục
Quy Đổi 1 KG Vàng Bằng Bao Nhiêu Cây, Bao Nhiêu Lượng, Bao Nhiêu Chỉ?
Trong nghề kim hoàn cây, lượng, chỉ là đơn vị để đo khối lượng của các kim loại như vàng. Ngoài ra đơn vị này còn để đo các loại kim loại khác như: bạch kim, bạc, vàng trắng.
Ở Việt Nam, theo nghị định từ Chính Phủ năm 2007: 1 chỉ vàng bằng 3,75 gam hoặc bằng 1/10 lượng và 1 lượng vàng còn gọi là 1 cây vàng bằng 37,5 gam.
Căn cứ theo đó ta có thể quy đổi như sau:
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ = 37,5 gam.
- 1 chỉ = 10 phân= 3,75 gam.
- 1 phân = 10 ly = 0,375 gam.
- 1 kg vàng = 266 chỉ vàng = 26 cây 6 chỉ vàng = 997,5 gam vàng.
Do đó, câu trả lời là 1 kg vàng = 266 chỉ = 26 cây 6 chỉ = 997,5 gam vàng.
1 KG Vàng Bằng Bao Nhiêu Tiền VND Hôm Nay?
Vàng được biết đến là kim loại quý, tinh khiết và bền bỉ theo thời gian, ít bị biến đổi. Đặc tính của nó là dẻo khi va chạm có thể phát ra âm thanh. Ngày nay có nhiều vật phẩm được làm từ vàng, nhất là trang sức.
Căn cứ theo tỷ lệ vàng trong hợp chất mà có các loại vàng khác nhau như vàng ta, vàng 14k, 18k, 10k, 24k.
Giá vàng được tính căn cứ vào giá vàng 24K còn gọi là vàng 9999. So với giá vàng trên thế giới, vàng trong nước đắt hơn vài trăm nghìn đồng/ lượng.
Thường thì giá vàng thay đổi từng ngày, giá vàng cập nhật vào tháng 2/2022: 54,80 triệu đồng/lượng vàng. Do đó:
- 1 chỉ vàng = 5.480.000 VND.
- 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 54.800.000 VND.
- 1 kg vàng = 1.457.680.000 VND (một tỷ năm bốn trăm năm mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi nghìn đồng).
- 10 kg vàng = 14.576.800.000 VND (mười bốn tỷ năm trăm bảy mươi sáu triệu tám trăm nghìn đồng).
Đây chỉ là mức giá ước lượng bởi mỗi thời điểm giao dịch giá vàng mua vào – bán ra sẽ có sự chênh lệch. Nên khi chọn lựa vàng để đầu tư thì bạn cần phải liên tục cập nhật giá vàng trong nước và quốc tế tăng hay giảm thì mới có thể định hướng đầu tư hiệu quả nhất.
Số lượng vàng khan hiếm, trên thế giới hiện nay ước tính chỉ có 19 triệu khối vàng. Để khai thác vàng cần phải đãi 10 tấn đất ở mỏ vàng mới tìm được 1 lượng vàng, hơn nữa đây là kim loại không thể nhân tạo được.
Vì quá quý hiếm nên nếu có điều kiện bạn có thể đầu tư hoặc tích trữ vàng để có cơ hội làm giàu cho bản thân.
Sơ Lược Các Loại Vàng Hiện Nay Trên Thị Trường
Không phải loại vàng nào cũng có thể chọn lựa để đầu tư và đem lại lợi nhuận. Do đó điều đầu tiên mà các nhà đầu tư phải quan tâm khi chọn lựa hình thức đầu tư vàng chính là phân biệt được các loại vàng. Hiện nay, các loại vàng được đưa vào sử dụng phổ biến gồm:
Vàng 9999
Vàng 9999 hay còn gọi là vàng 24K là vàng ròng cơ giá trị cao nhất bởi sở hữu tới 99,99% là vàng nguyên chất, 0,01% còn lại là kim loại. Vì hàm lượng vàng nguyên chất cao nên giá thành chính của vàng luôn ở mức cao. Đây cũng là loại vàng được chọn lựa chính để đầu tư, tích trữ.
Vàng tây
Vàng tây là loại vàng được sản xuất theo công thức kết hợp giữa vàng nguyên chất và các kim loại khác. Hiện nay trên thị trường có các dòng sản phẩm vàng tây bạn có thể tham khảo là vàng 9k, 10k, 14k, 18k, 23k,…
Bảng giá vàng tây cập nhật mới:
Giá mua vào (VNĐ/chỉ)
Giá bán ra (VNĐ/chỉ)
Vàng tây 18K
3.981.000
4.121.000
Vàng tây 14K
3.078.000
3.218.000
Vàng tây 16K
2.952.000
3.172.000
Vàng tây 10K
2.150.300
2.293.000
Để các sản phẩm vàng Tây này các bạn có thể tham khảo bảng giá cụ thể tại một số điểm bán uy tín như sau:
Loại
Mua vào
Mua vào
Bán ra
Bán ra
Hôm nay
Hôm qua
Hôm nay
Hôm qua
SJC
Vàng tây 10K HCM
19,648
19,648
21,648
21,648
Vàng tây 14K HCM
28,207
28,207
30,207
30,207
Vàng tây 18K HCM
36,816
36,816
38,816
38,816
DOJI
Vàng tây 10K HN
1,426
1,426
1,576
1,576
Vàng tây 14K HN
2,899
2,899
3,099
3,099
Vàng tây 16K HN
3,679
3,679
3,979
3,979
Vàng tây 18K HN
3,859
3,859
4,059
4,059
Vàng tây 14K HCM
2,899
2,899
3,099
3,099
Vàng tây 16K HCM
3,679
3,679
3,979
3,979
Vàng tây 18K HCM
3,859
3,859
4,059
4,059
Doji 10K nhẫn HTV
1,426
1,426
1,576
1,576
Doji 14K nhẫn HTV
2,899
2,899
3,099
3,099
Doji 16K nhẫn HTV
3,679
3,679
3,979
3,979
Doji 18K nhẫn HTV
3,859
3,859
4,059
4,059
THƯƠNG HIỆU KHÁC
PNJ NT 10K
20,220
20,220
21,220
21,220
PNJ NT 14K
28,940
28,940
30,340
30,340
PNJ NT 18K
37,450
37,450
38,850
38,850
Ngọc Hải 17K Bến Tre
34,500
34,500
39,170
39,170
Ngọc Hải 17K HCM
34,500
34,500
39,170
39,170
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp
34,500
34,500
39,170
39,170
Ngọc Hải 17K Long An
34,500
34,500
39,170
39,170
Vàng trắng
Vàng trắng là sản phẩm vàng kết hợp từ vàng nguyên chất với bạc, palladium và thường được chế tác thành các dòng trang sức sử dụng.
Các sản phẩm này được tính vào trang sức để sử dụng chứ không được chọn lựa để đầu tư tích trữ. Giá vàng trắng hiện nay đang giao động trong khoảng như sau:
- Vàng trắng 24K từ: 4.885,900 – 5,405.900đ/chỉ
- Vàng trắng 18K từ: 3.751.600 – 4,031.600đ/chỉ
- Vàng trắng 14K từ: 2.924.100 – 3.404.100đ/chỉ
- Vàng trắng 10K từ: 2.101.400 – 2.481.400đ/chỉ
Tổng Kết
Như vậy, đến đây hy vọng các bạn đã hiểu được chi tiết thông tin 1kg vàng bằng bao nhiêu cây, lương, chỉ, gam vàng. Đồng thời chúng tôi cũng cung cấp giá thành của các sản phẩm vàng hiện nay.
Để cập nhật những thông tin mới về mức giá vàng trên thị trường hiện nay hãy theo dõi các bài viết khác của chúng tôi nhé!
Xem thêm:
Bài viết được biên tập bởi: Vncash24h.com
5/5 – (2 bình chọn)