1 Đô La Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt (VND) mới nhất 2022
Được tạo vào:
7 tháng sau
Đồng Đô La Mỹ là đồng tiền mạnh nhất thế giới hiện nay . Có rất nhiều người thắc mắc “1 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt”, trong bài viết này Chiasevaytien.com sẽ giúp các bạn trả lời câu hỏi trên
Phần
1
Giới thiệu tiền Đô La Mỹ (USD)
Đồng Đô la mỹ hay được gọi là Mỹ Kim có ký hiệu là USD (Tiếng Anh : United States Dollar), hay chúng ta thường gọi với tên “Đô La” đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Hòa Kỳ( Mỹ). Ký hiệu của đồng tiền Đô la Mỹ là $
Nước Mỹ là một trong một số quốc gia dùng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Một vài quốc gia dùng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức, và nhiều quốc gia khác cho phép dùng nó trong thực tế (nhưng không chính thức)
1 Đồng đô la Mỹ sẽ bằng 100 cent (Ký hiệu của đồng Cent là ¢) . Đồng Cent là loại tiền kim loại hiện nay các đồng Cent được lưu hành đó là 1¢ (penny), 5¢ (nickel), 10¢ (dime), 25¢ (quarter), 50¢ (nửa đô la, không thịnh hành) và $1 (không thịnh hành)
Đô La Mỹ là đồng tiền được sử dụng tại 21 quốc gia sau đây: Đảo Somoa thuộc Mỹ, Quần đảo Virgin thuộc Anh, Ecuador, Guam, Micronesia, Palau, Puerto Rico, Quần đảo Turk và Caicos, Hoa Kỳ, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, Zimbabwe, Các đảo xa thuộc Hoa Kỳ, Ca-ri-bê Hà Lan, Diego Garcia, Haiti, Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Quần đảo Marshall, Quần đảo Bắc Mariana, Panama, El Salvador, Timor-Leste. Tính đến nay Đồng Đô la mỹ là đồng tiền đứng đầu các loại tiền trên thế giới xếp sau đó là Đồng Euro, Đồng Yên Nhật, Đồng Bảng Anh
Phần
2
1 Đô la Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt (VNĐ)
Theo cập nhập tỷ giá mới nhất ngày 07/07/2022 trên trang vn.exchange-rates.org (Trang website chuyên thông kê tỷ giá ), thì chúng ta có
1 đô la Mỹ (USD)= 23.353,57 đồng Việt Nam (VNĐ) Hay 1$ = 23.353,57VNĐ
Bằng chữ : Một Đô La Mỹ bằng Hai mươi ba nghìn ba trăm năm mươi ba phẩy năm mươi bảy đồng tiền Việt
Tương tự chúng ta có những quy đổi cho các mệnh giá khác của đồng Đô La Mỹ
- $1 Đô La Mỹ (USD) = 23.353,57 đồng Việt Nam (VNĐ)
- $10 Đô La Mỹ (USD) = 233.535,70 đồng Việt Nam (VNĐ)
- $50 Đô La Mỹ (USD) = 1.167.678,50 đồng Việt Nam (VNĐ)
- $100 Đô La Mỹ (USD) = 2.335.357 đồng Việt Nam (VNĐ)
- $200 Đô La Mỹ (USD) = 4.670.714 đồng Việt Nam (VNĐ)
- $500 Đô La Mỹ (USD) = 11.676.785 đồng Việt Nam (VNĐ)
- $1.000 Đô La Mỹ (USD) = 23.353.570 đồng Việt Nam (VNĐ)
- $10.000 Đô La Mỹ (USD) = 233.535.700 đồng Việt Nam (VNĐ)
- $1.000.000 Đô La Mỹ (USD) = 23.353.570.000 đồng Việt Nam (VNĐ)
Phần
3
Các loại tiền Đô La Mỹ (USD) Lưu hành
Hiện nãy Đô la Mỹ đều đang lưu hành hai loại tiền song song đó là Tiền Giấy và tiền kim loại
Mục Lục
Tiền Kim loại
Đối với đồng tiền kìm loại , thì các mệnh giá tiền Đô La mỹ còn lưu hành đó là : 1¢ , 5¢ , 10¢ , 25¢ , 50¢ và $1
Đồng Đô la Mỹ bằng kim loại
Tiền Giấy
Hiện nay các loại tiền giấy đang được sử dụng phổ biến đó là $1 , $2 , $5 , $10 , $20 , $50 và $100
Đồng tiền Đô la Mỹ bằng giấy
Phần
4
Mệnh Giá tiền Đô La Mỹ (USD) lớn nhất là bao nhiêu
Ngày nay tiền của Hoa Kỳ là đồng đô la và được in thành các mệnh giá $1, $2, $5, $10, $20, $50, và $100. Tuy nhiên cũng có thời gian tiền Hoa Kỳ gồm có năm loại có mệnh giá lớn hơn. Tiền mệnh giá cao thịnh hành vào thời điểm chúng được Chính phủ Hoa Kỳ phát hành lần đầu tiên vào năm 1861. Các tờ $500, $1.000, và $5.000 có giá trị sinh lời được phát hành vào năm 1861, và tờ chứng nhận $10.000 vàng ra đời năm 1865. Có nhiều kiểu mẫu các tờ mệnh giá cao.
Phần
5
Tỷ giá tiền tệ Đô La Mỹ ($) tại Các ngân hàng Việt Nam
Cập nhập mới nhất từ 20 ngân hàng lớn nhất Việt Nam có hỗ trợ giao dịch Đô là Mỹ về các giao dịch mua vào bán ra của các ngân hàng
Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản Agribank 23.220 23.230 23.510 Bảo Việt 23.255 23.255 23.475 BIDV 23.230 23.230 23.510 CBBank 23.240 23.270 23.490 Đông Á 23.260 23.260 23.510 23.460 Eximbank 23.240 23.260 23.460 GPBank 23.250 23.280 23.630 HDBank 23.150 23.170 23.390 Hong Leong 23.200 23.220 23.500 HSBC
23.280
23.280 23.460 23.460 Indovina 23.265 23.275 23.475 Kiên Long 23.260
23.290
23.470 Liên Việt 23.270 23.280 23.480 MSB 23.210 23.240 23.770 23.520 MB 23.200 23.210 23.508
23.728
Nam Á 23.190 23.240 23.520 NCB 23.230 23.250 23.490 23.690 OCB 23.273 23.253
23.780
23.500 OceanBank 23.270 23.280 23.480 PGBank 23.230 23.280 23.480 PublicBank 23.205 23.240 23.520 23.520 PVcomBank 23.240 23.220 23.510 23.510 Sacombank 23.240 23.271 23.692 23.465 Saigonbank 23.250 23.270 23.780 SCB 23.260 23.260 23.650 23.470 SeABank
22.985
22.985
23.365
23.265
SHB 23.250 23.260 23.510 Techcombank 23.219 23.225 23.505 TPB 23.155 23.240 23.520 UOB 23.170 23.220 23.520 VIB 23.220 23.240 23.520 VietABank 23.250 23.280 23.490 VietBank 23.260 23.280 23.480 VietCapitalBank 23.150 23.170 23.620 Vietcombank 23.180 23.210 23.490 VietinBank 23.195 23.215 23.495 VPBank 23.210 23.230 23.510
Bảng Tỷ giá Đô La Mỹ ($) Cập nhập ngày 07/07/2022
Dựa vào bảng tỷ giá trên chúng ta có thể thấy rằng
Các ngân hàng mua Đô la Mỹ ($) USD
+ Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 22.950 VND
+ Ngân hàng VietCapitalBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.090 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.140 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.140 VND
Các ngân hàng bán Đô la Mỹ ($) (USD)
+ Ngân hàng ACB, Đông Á, VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.270 VND
+ Ngân hàng ACB, Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.270 VND
+ Ngân hàng Sacombank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.306 VND
+ Ngân hàng ABBank, MB, SeABank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.290 VND
Vừa rồi là những thông tin liên quan đến câu hỏi 1 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt. Dưới đây là những bài viết được quan tâm nhất