→ bạn ở đâu, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Bạn ở đâu?

Where are you?

ted2019

Các bạn ở đâu?

Where are you people?

ted2019

Ngài biết của cải bạn ở đâu thì lòng bạn cũng ở đó.

He knows that your heart is where your treasure is.

jw2019

Vì không ai biết bạn ở đâu khi không thấy bạn!

‘Cause nobody knows where you are when they realize you ain’t there!

OpenSubtitles2018.v3

Và mắt ông ấy mở to và ông nói, ” Tôi đã gặp bạn ở đâu trước đây?”

And his eyes opened wide and he said, “Where have I seen your face before?”

ted2019

Bạn dành thời gian của bạn ở đâu?

Where did you spend your time?

ted2019

Nghe tiếng của Đức Giê-hô-va dù bạn ở đâu

Hear Jehovah’s Voice Wherever You Are

jw2019

Đừng nói với chúng tôi bạn ở đâu.

Don’t tell us where you are.

ted2019

Các bạn ở đâu đến vậy?

Where did all you guys come from?

OpenSubtitles2018.v3

Nhãn hiệu đã bị xóa sạch, và bạn ở đâu như trung tâm?

The label has been taken away and where are you as the centre?

Literature

Bây giờ bạn ở đâu?

Where are you now?

QED

▪ Nghe tiếng của Đức Giê-hô-va dù bạn ở đâu

▪ Hear Jehovah’s Voice Wherever You Are

jw2019

□ luôn kiểm soát xem bạn ở đâu, làm gì.

□ constantly checks up on your whereabouts.

jw2019

Có trời biết bạn ở đâu.

God knows where you were.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn ở đâu vậy?

Where are you?

OpenSubtitles2018.v3

Bonnie, bạn ở đâu?

Bonnie, where are you?

ted2019

911, trường hợp khẩn cấp của bạn ở đâu?

911, where’s your emergency?

OpenSubtitles2018.v3

Chúng biết bạn ở đâu vì chúng có thể cảm được khí CO2 bạn thở ra.

They know where you are because they can sense the carbon dioxide you exhale.

QED

Bạn ở đâu?

You this completely is fake.

QED

Đó là từ được biết đến nhiều nhất trên thế giới, bất kể bạn ở đâu.

That’s the most commonly understood word in the world, no matter where you are.

ted2019

Vậy là dù bạn ở đâu, bạn có thiên đàng; vậy là tất cả tìm kiếm đều kết thúc.

Then where you are, you have heaven; then all seeking comes to an end.