→ bạn ở đâu, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe
Bạn ở đâu?
Where are you?
Các bạn ở đâu?
Where are you people?
Ngài biết của cải bạn ở đâu thì lòng bạn cũng ở đó.
He knows that your heart is where your treasure is.
Vì không ai biết bạn ở đâu khi không thấy bạn!
‘Cause nobody knows where you are when they realize you ain’t there!
Và mắt ông ấy mở to và ông nói, ” Tôi đã gặp bạn ở đâu trước đây?”
And his eyes opened wide and he said, “Where have I seen your face before?”
Bạn dành thời gian của bạn ở đâu?
Where did you spend your time?
Nghe tiếng của Đức Giê-hô-va dù bạn ở đâu
Hear Jehovah’s Voice Wherever You Are
Đừng nói với chúng tôi bạn ở đâu.
Don’t tell us where you are.
Các bạn ở đâu đến vậy?
Where did all you guys come from?
Nhãn hiệu đã bị xóa sạch, và bạn ở đâu như trung tâm?
The label has been taken away and where are you as the centre?
Bây giờ bạn ở đâu?
Where are you now?
▪ Nghe tiếng của Đức Giê-hô-va dù bạn ở đâu
▪ Hear Jehovah’s Voice Wherever You Are
□ luôn kiểm soát xem bạn ở đâu, làm gì.
□ constantly checks up on your whereabouts.
Có trời biết bạn ở đâu.
God knows where you were.
Bạn ở đâu vậy?
Where are you?
Bonnie, bạn ở đâu?
Bonnie, where are you?
911, trường hợp khẩn cấp của bạn ở đâu?
911, where’s your emergency?
Chúng biết bạn ở đâu vì chúng có thể cảm được khí CO2 bạn thở ra.
They know where you are because they can sense the carbon dioxide you exhale.
Bạn ở đâu?
You this completely is fake.
Đó là từ được biết đến nhiều nhất trên thế giới, bất kể bạn ở đâu.
That’s the most commonly understood word in the world, no matter where you are.
Vậy là dù bạn ở đâu, bạn có thiên đàng; vậy là tất cả tìm kiếm đều kết thúc.
Then where you are, you have heaven; then all seeking comes to an end.