+ Loài ưu thế : là những loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do có số – Tài liệu text
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 252 trang )
* Quan hệ cạnh tranh: Các loài cạnh tranh nhau về nguồn sống, khơng gian sống. Cả hai lồi
đều bị ảnh hưởng bất lợi, thường thì một lồi sẽ thắng thế còn lồi khác bị hại nhiều hơn.
2. Hiện tượng khống chế sinh học
– Khống chế sinh học: Hiện tượng số lượng cá thể của một lồi ln dao động quanh một
mức nhất định (không tăng quá cao, không giảm quá thấp) do tác động của các mối quan hệ
hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã.
– Ý nghĩa: Sử dụng thiên địch phòng trừ các sinh vật gây hại trong sản xuất và đời sống.
B. DIỄNTHẾ SINH THÁI.
I. Khái niệm về diễn thế sinh thái
– Diễn thế sinh thái: Là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn
tương ứng với sự biến đổi của mơi trường.
– Ví dụ: Diễn thế ở đầm nước nơng, diễn thế suy thối ở rừng lim Hữu Lũng – Lạng Sơn.
– Các giai đoạn: Khởi đầu giữa cuối.
II. Các loại diễn thế sinh thái
1. Diễn thế nguyên sinh
Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật và kết quả
là hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
2. Diễn thế thứ sinh
Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở mơi trường đã có một quần xã sinh vật từng
sống. Tuỳ theo điều kiện thuận lợi hay khơng thuận lợi mà diễn thế có thể hình thành
nên quần xã tương đối ổn định hoặc bị suy thoái.
– VD: Diễn thế thứ sinh ở rừng Lim Hữu Lũng , Lạng Sơn.
III. Nguyên nhân của diễn thế sinh thái
+ Nguyên nhân bên ngoài như sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu…
+ Nguyên nhân bên trong do sự tương tác giữa các loài trong quần xã (như sự cạnh
tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, quan hệ sinh vật ăn sinh vật…).
IV. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái.
Giúp hiểu được quy luật phát triển của quần xã sinh vật. Từ đó có thể chủ động xây
dựng kế hoạch trong việc bảo vệ, khai thác và phục hồi nguồn tài nguyên, có biện pháp
khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người.
221
PHẦN II: CÂU HỎI CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP.
Câu 1: Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về
A. khu vực phân bố của quần xã.
B. số lượng loài và số cá thể của mỗi loài, kiểu phân bố.
C. mức độ phong phú nguồn thức ăn trong quần xã.
D. mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã.
Câu 2: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ gắn bó quan trọng nhất là
A. quan hệ sinh sản
B. quan hệ dinh dưỡng
C. quan hệ cạnh tranh
D. quan hệ hỗ trợ
Câu 3: Hiện tượng ve bét hút máu hươu là thí dụ về quan hệ
A. ký sinh
B. cộng sinh
C. cạnh tranh
D. hội sinh
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây có nội dung khơng đúng ?
A. Giữa lúa và cỏ dại có quan hệ cạnh tranh
B. Giữa các cá thể cùng loài có hỗ trợ và sự cạnh tranh
C. Địa y là một tổ chức cộng sinh
D. Sự cạnh tranh ln kìm hãm sự phát triển của các cá thể.
Câu 5: Quan hệ nào dưới đây được xem là động lực quan trọng của q trình tiến hố ?
A. Hội sinh và cạnh tranh khác loài
B. Hỗ trợ và cạnh tranh khác loài
C. Cạnh tranh khác loài và quan hệ thú ăn thịt – con mồi
D. Quan hệ thú ăn thịt – con mồi và quan hệ hỗ trợ
Câu 6: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp
đấu tranh sinh học dựa vào
A. cạnh tranh cùng loài
B. khống chế sinh học
C. cân bằng sinh học
D. cân bằng quần thể
Câu 7: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì lồi đặc trưng là
A. cá cóc
B. cây cọ
C. cây sim
Câu 8: Quần xã rừng U Minh có lồi đặc trưng là
222
D. bọ que
A. tơm nước lợ
B. cây tràm
C. cây mua
D. bọ lá
Câu 9: Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết à Rừng thưa cây gỗ nhỏ à Cây gỗ nhỏ và cây bụi à
Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế à Trảng cỏ
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết à Cây gỗ nhỏ và cây bụi à Rừng thưa cây gỗ nhỏ à
Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế à Trảng cỏ
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết à Rừng thưa cây gỗ nhỏ à Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
à Cây gỗ nhỏ và cây bụi à Trảng cỏ
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết à Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế à Rừng thưa cây gỗ nhỏ
à Cây gỗ nhỏ và cây bụi à Trảng cỏ
Câu 10: Vì sao lồi ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
A.Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
Câu 11: Tính đa dạng về lồi của quần xã là
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài.
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
D. số lồi đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 12: Quần xã sinh vật là
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng lồi, cùng sống trong một khơng gian xác
định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không
gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một khơng
gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không
gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Câu 13: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
223
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
gỗ.
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây
Câu 14: Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là
A. phân tầng thẳng đứng.
B. phân tầng theo chiều ngang.
C. phân bố ngẫu nhiên.
D. phân bố đồng đều.
Câu 15: Mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ và mối quan hệ vật dữ – con mồi giống nhau ở
đặc điểm nào sau đây?
A. Đều làm chết các cá thể của lồi bị hại.
B. Lồi bị hại ln có kích thước cá thể nhỏ hơn lồi có lợi.
C. Lồi bị hại ln có số lượng cá thể nhiều hơn lồi có lợi.
D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai lồi.
Câu 16: Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn thế sinh thái thứ sinh ln khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật.
B. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng
với sự biến đổi của môi trường.
C. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi
về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
D. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế
sinh thái.
Câu 17: Quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột lợn và lợn thuộc quan hệ
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. kí sinh.
D. hợp tác.
Câu 18: Một quần xã ổn định thường có
A. số lượng lồi nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp.
B. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao.
C. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
D. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của lồi thấp.
Câu 19: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài?
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
224
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 20: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa các loài?
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 21: Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng
roi có enzim phân giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
Câu 22: Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở
A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm.
C. kí sinh, ăn lồi khác, ức chế cảm nhiễm.
D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh.
Câu 23: Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở:
A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm.
C. kí sinh, sinh vật ăn sinh vật, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh.
Câu 24: Ở biển có lồi cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho
phát tán và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
Câu 25: Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là
A. giun sán sống trong cơ thể lợn.
B. các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng.
C. khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh.
D. thỏ và chó sói sống trong rừng.
225
Câu 26: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây
khơng đúng?
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh
tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng
lồi.
C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều
kiện sống thuận lợi.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở
thực vật mà không gặp ở động vật.
Câu 27: Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành
một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là
A. diễn thế nguyên sinh.
B. diễn thế thứ sinh.
C. diễn thế phân huỷ.
D. biến đổi tiếp theo.
Câu 28: Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của ngoại cảnh.
B. Kết quả của diễn thế ngun sinh là hình thành quần xã suy thối.
C. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.
D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật.
Câu 29: Diễn thế sinh thái là
A. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của mơi trường.
B. q trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của mơi
trường.
C. q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của
mơi trường.
D. q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến
đổi của môi. trường.
Câu 30: Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Trong quan hệ cộng sinh các loài, các loài hợp tác chặt chặt chẽ với nhau và tất cả các
lồi tham gia đều có lợi.
226
B. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt ln lớn
hơn kích thước cơ thể con mồi.
C. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh ln nhỏ hơn kích cơ thể vật
chủ.
D. Trong quan hệ hội sinh, có một lồi có lợi, còn lồi kia khơng có lợi cũng khơng có hại.
Câu 31: Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.
B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới.
D. Quần xã rừng lá kim phương Bắc
Câu 32: Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác
sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ
A. hội sinh.
B. hợp tác.
C. ức chế – cảm nhiễm.
D. cạnh tranh.
Câu 33: Hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hải quỳ thể hiện mối
quan hệ nào giữa các loài sinh vật?
A. Quan hệ sinh vật kí sinh – sinh vật chủ.
B. Quan hệ cộng sinh.
C. Quan hệ hội sinh.
D. Quan hệ hợp tác.
Câu 34: Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?
A. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
B. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có
thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn
định.
D. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành
quần xã bị suy thối.
Câu 35: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi trong một quần xã sinh vật,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.
B. Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn.
C. Theo thời gian con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh dưỡng.
Câu 36: Hiện tượng khống chế sinh học là yếu tố dẫn đến
227
A. sự tiêu diệt một loài nào đó trong quần xã.
B. sự phát triển một lồi nào đó trong quần xã.
C. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.
D. Sự biến đổi của quần xã.
Câu 37: Một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì
A. số lượng cá thể của mỗi lồi càng lớn.
B. lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
C. ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng.
D. số lượng loài trong quần xã càng giảm.
Câu 38: Đặc trưng nào chỉ có ở quần xã mà khơng có ở quần thể ?
A. Mật độ
B. Tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ nhóm tuổi
D. Độ đa dạng
Câu 39: Hai lồi cá cùng sống chung trong một hồ, cùng nhu cầu thức ăn, khi một lồi tăng
số lượng thì lồi còn lại giảm số lượng. Đây là thí dụ về quan hệ
A. ký sinh
B. cộng sinh
C. cạnh tranh
D. hội sinh
Câu 40: Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là
A. nắm được qui luật phát triển của quần xã.
B. biết được quần xã trước và quần xã sẽ thay thế nó.
C. xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư nghiệp.
D. phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã ổn định.
CHỦ ĐỀ
HỆ SINH THÁI SINH QUYỂN TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
TRƯỜNG THPT THÁNG 10
I. Kiến thức cơ bản
1. Tổng quan về các vấn đề trong chuyên đề sinh thái học
228
Môi trường và các NTST
Môi trường
Đn, 4 loại môi trường sống
Các NTST
Đn, 2 nhóm NTST
Ảnh hưởng của các NTST lên SV
Ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ
Khái niệm
Quần thể
Các đặcMật
trưng
độ, TL giới tính, tp nhóm tuổi, phân bố cá thể, kích thước qt
Các mối quan hệ sinh thái
SINH THÁI HỌC
Đn, VD về quần thể
Hỗ trợ, cạnh tranh cùng loài
Khái niệm
Đn, VD về quần xã
Tp loài (số loài, số cá thể/loài), phân bố các loài trong qx.
Các đặc trưng
Quần xã
Hệ sinh thái
Hỗ trợ: công sinh, hợp tác, hội sinh.
Các mối quan hệ sinh thái
Đối kháng: cạnh tranh, SV này ăn SV khác, kí sinh, ức chế – cảm nh
Diến thế sinh thái
Đn, 2 kiểu DTST, ý nghĩa
Khái niệm
Đn, cấu trúc, các kiểu HST
Chuỗi thức ăn, lưới thức ăn
Đn, VD về chuỗi và lưới thức ăn
Dòng năng lượng, hiệu suất sinh thái, tháp sinh thái
Chu trình sinh địa hóa: C, H2O, …
2. Hệ thống kiến thức chung về hệ sinh thái
229
Khái niệm
Định nghĩa
Tp cấu trúc
SVSX
Quần xã
SVTT
Sinh cảnh
SVPG
2 kiểu HST
Tự nhiên
Nhân tạo
Mqh dinh dưỡng
Hệ sinh thái
– Chuỗi thức ăn
– Lưới thức ăn
Định nghĩa
2 loại chuỗi
Mở đầu bằng SVSX
Mở đầu bằng SVPG
Bậc dinh dưỡng
Tháp sinh thái
– Tháp số lượng
– Tháp sinh khối
– Tháp năng lượng
Trao đổi năng lượng
Dòng năng lượng
Hiệu suất sinh thái
– Tổng hợp các chất
Chu trình sinh địa hóa: C, H2O, …
– Tuần hoàn vật chất
– Phân giải và lắng đọng
230
3. Kiến thức trọng tâm cần lưu ý
3.1. Một số khái niệm
231