Học ngay 50+ từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh để đạt 7.0 IELTS

Những ngày lễ lớn và tiệc tùng diễn ra trong năm luôn là chủ đề liên tục Open trong bài thi IELTS speaking hoặc writing. Hầu như mọi thí sinh đều nhìn nhận đây là một chủ đề khó vì không biết nhiều từ vựng hay .

Bài viết ngày hôm nay sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh bằng cách liệt kê rất nhiều nhóm từ quan trọng. Đó là tên các lễ hội tại Việt Nam và thế giới, món ăn, cảm xúc mùa lễ hội và những thành ngữ hay về lễ hội.

1. Lễ hội trong tiếng Anh là gì?

Lễ hội, tiếng Anh là festival, là những sự kiện được tổ chức hàng năm vào dịp lễ đặc biệt của bất kỳ nước nào. Những lễ hội này mang đậm bản sắc văn hóa, phong tục, tập quán của người dân địa phương.

Nghĩa của từ lễ hội trong tiếng Anh là Festival
Nghĩa của từ lễ hội trong tiếng Anh là Festival

Ta có một số từ đồng nghĩa với từ “festival” (lễ hội) là:

  • Carnival (n):chỉ những liên hoan hóa trang tích hợp nhiều hoạt động giải trí, sự kiện khác nhau diễn ra trên đường phố, thường có ở châu Âu, châu Mỹ .
  • Feast (n):yến tiệc, bữa tiệc lớn. Những bữa tiệc này được tổ chức triển khai linh đình với nhiều món ăn ngon, thường phối hợp với tiệc tùng .

Ngoài ra, dịp lễ (ngày nghỉ lễ) tiếng Anh là holiday. Chính những ngày lễ lớn này tạo cơ hội để các lễ hội được diễn ra.

2. Tên các lễ hội truyền thống tại Việt Nam bằng tiếng Anh

Nhóm từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh đầu tiên chúng ta cần phải biết là lễ hội/ ngày lễ lớn trong năm tại Việt Nam. Là một quốc gia có văn hóa đa dạng, Việt Nam có rất nhiều lễ hội lớn và tên các lễ hội này bằng tiếng Anh khá khó học. 

Từ vựng về lễ hội truyền thống tại Việt Nam bằng tiếng Anh
Từ vựng về lễ hội truyền thống tại Việt Nam bằng tiếng Anh

Các liên hoan / ngày lễ lớn trong năm tại Nước Ta như :

Date/ Ngày

Holiday/ Festival

Tên ngày lễ/ lễ hội

01/01 ÂL Vietnamese Lunar New Year
( Tet holiday )
Tết Nguyên Đán
15/01 ÂL Lantern Festival
( Full moon of the 1 st month )
Tết Nguyên Tiêu – Ngày rằm tháng giêng
10/03 ÂL Hung Kings Commemorations Giỗ tổ Hùng Vương
Tháng 3 ÂL Hung Kings ’ Temple Festival Lễ hội Đền Hùng
15/4 ÂL Buddha’s Birthday Lễ Phật Đản
30/04 DL Liberation Day

(Reunification Day)

Ngày Giải phóng miền Nam – Thống nhất quốc gia
01/05 DL International Workers ’ Day Ngày Quốc tế Lao động
05/05 ÂL Mid-year Festival Tết Đoan Ngọ
15/07 ÂL Ghost Festival Lễ Vu Lan
15/08 ÂL Mid-Autumn Festival Tết Trung Thu – Tết cho mần nin thiếu nhi
02/09 DL Vietnam’s National Day

(Vietnam’s Independence Day)

Quốc khánh – Ngày Quốc khánh nước Nước Ta
03/02 DL Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary Ngày xây dựng Đảng CSVN
08/03 DL International Women’s Day Ngày Quốc tế phụ nữ
19/05 DL President Ho Chi Minh’s Birthday Ngày sinh nhật Bác Hồ
01/06 DL International Children’s Day Ngày quốc tế mần nin thiếu nhi
28/06 DL Vietnamese Family Day Ngày mái ấm gia đình Nước Ta
27/07 DL Martyrs and Wounded Soldiers’s Day

(Remembrance Day)

Ngày thương bệnh binh liệt sĩ
19/08 DL August Revolution Commemoration Day Ngày cách mạng tháng 8 tại Nước Ta
20/10 DL Vietnamese Women’s Day

Ngày phụ nữ Việt Nam

20/11 DL Teacher’s Day Ngày Nhà giáo Nước Ta
22/12 DL National Defense Day

(People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary)

Ngày xây dựng Quân đội NDVN
23/12 ÂL Kitchen guardians Ngày đưa Ông Táo chầu trời

3. Danh sách từ vựng tiếng Anh về các lễ hội lớn trên thế giới

Bên cạnh những ngày lễ truyền thống lịch sử thì người Nước Ta lúc bấy giờ còn tổ chức triển khai ăn mừng trong ngày lễ của quốc tế. Cùng điểm qua xem những nước trên quốc tế có những liên hoan nào nhé !
Gọi tên các lễ hội lớn trên thế giới bằng tiếng Anh
Gọi tên các lễ hội lớn trên thế giới bằng tiếng Anh

Ngày/ Date

Holiday/ Festival

Ngày lễ

01/01 New Year’s Day Tết Dương lịch
31/12 New Year’s Eve Đêm Giao thừa
14/02 Valentine’s Day Ngày Lễ Tình Nhân
01/04 April Fools ’ Day Ngày cá tháng Tư ( ngày nói dối )
12/04 Easter Lễ Phục sinh
10/4 Good Friday Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
12/04 Easter Monday Ngày thứ Hai Phục sinh
10/05 Mother’s Day Ngày của Mẹ
21/06 Father’s Day Ngày của Bố
26/11 Thanksgiving Ngày lễ Tạ Ơn
30/10 Halloween Lễ hội Halloween ( tiệc tùng ma quỷ )
24/12 Christmas Eve Đêm Giáng sinh
25/12 Christmas Day Ngày lễ Giáng sinh

4. Những món ăn phổ biến trong mùa lễ hội ở Việt Nam tiếng Anh là gì?

Trong mỗi lễ hội không thể thiếu các bữa tiệc với nhiều món ăn đa dạng. BingGo Leaders sẽ cung cấp cho bạn từ vựng về 10 món ăn truyền thống của Việt Nam mỗi dịp lễ. Chúng ta hãy cùng học từ vựng bằng hình ảnh sau đây:

Chân giò và giò lụa là hai món ăn không thể thiếu trong lễ hội tại Việt Nam
Chân giò và giò lụa là hai món ăn không thể thiếu trong lễ hội tại Việt Nam

Thịt đông tiếng Anh là Jellied meat, củ kiệu tiếng Anh là Pickled small leeks
Thịt đông tiếng Anh là Jellied meat, củ kiệu tiếng Anh là Pickled small leeks

Dried bamboo shoots nghĩa là măng khô; pickled small leeks nghĩa là dưa hành
Dried bamboo shoots nghĩa là măng khô; pickled small leeks nghĩa là dưa hành

Bánh chưng và bánh gạo nếp là món ăn không thể thiếu vào lễ Tết Việt Nam
Bánh chưng và bánh gạo nếp là món ăn không thể thiếu vào lễ Tết Việt Nam

Đặc sản mùa lễ hội ở Việt Nam không thể thiếu hạt dưa sấy và kẹo trái cây
Đặc sản mùa lễ hội ở Việt Nam không thể thiếu hạt dưa sấy và kẹo trái cây

5. Cách miêu tả không khí, cảm xúc trong mùa lễ hội bằng cụm từ tiếng Anh

Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 1)
Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 1)

Ví dụ: Going to the grave is a long-standing tradition of Vietnamese people on the occasion of Lantern Festival. (Đi tảo mộ là một truyền thống văn hóa lâu đời của người Việt Nam vào mỗi dịp Tết Nguyên Tiêu).

Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 2)
Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 2)

Ví dụ: Some children wear colorful dresses seem to be happy in a festival mood. (Những đứa trẻ ăn mặc váy áo sặc sỡ dường như rất hân hoan trong không khí vui tươi của lễ hội)

Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 3)
Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 3)

Ví dụ: Almost people are in high spirits on the New Year’s Eve and aspire lucky things in New Year. (Hầu như mọi người đều rất phấn khích trong đêm giao thừa và cầu nguyện những điều may mắn trong năm mới) 

Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 4)
Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 4)

Ví dụ: After a flag ceremony, all people spent a minute to pay tribute to Vietnamese Martyrs Soldiers. (Sau nghi lễ chào cờ, tất cả mọi người đều dành một phút để bày tỏ lòng tôn kính đến những liệt sĩ Việt Nam)

Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 5)
Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 5)

Ví dụ: The locals friendly encouraged and welcomed all visitors to join in the festivities. (Người dân địa phương khuyến khích và chào đón rất nhiệt tình tất cả du khách du lịch tham gia vào các hoạt động trong lễ hội địa phương)

Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 6)
Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 6)

Ví dụ: Some locals always put lion dances on display for children on the Mid-autumn Festival’s night. (Một vài địa phương luôn có màn trình diễn múa lân cho trẻ em trong đêm Trung thu)

Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 7)
Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 7)

Ví dụ: Before Lunar New Year, almost Vietnamese people have a feast together with family and friends to cheer for achievements in old years. (Trước Tết Nguyên Đán, hầu như mọi người Việt Nam đều tổ chức bữa tiệc linh đình quây quần bên gia đình và bạn bè để ăn mừng thành tựu trong năm vừa qua).

Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 8)
Từ vựng về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh (Phần 8)

Ví dụ: When you arrived at Hoi An, you will see that the lanterns are aesthetically decorated on the roofs. (Khi bạn đến Hội An, bạn sẽ thấy những chiếc đèn lồng được trang trí sinh động, đẹp mắt trên những mái nhà)   

6. Học thêm những cụm từ và thành ngữ về lễ hội trong tiếng Anh

Phần sau cuối trong nhóm từ vựng về liên hoan trong tiếng Anh là thành ngữ về chủ đề tiệc tùng. Việc sử dụng thành ngữ tiếng Anh trong phần thi speaking Ielts giúp tăng điểm từ vựng của bạn .
Một vài cụm từ và thành ngữ dễ dùng và rất xịn sò về tiệc tùng hoàn toàn có thể kể đến là :

  • Rich tradition (adj):giàu về truyền thống lịch sử
  • Cultural heritage (n): di sản văn hóa truyền thống
  • Festive season (n):mùa liên hoan
  • Push the boat out (v):tổ chức triển khai tiệc trong tiệc tùng ( tương tự nghĩa “ have a party ” )
  • Make merry (v):

    nâng ly và ăn mừng 

  • Slap-up meal (n):một bữa tiệc được tổ chức triển khai thịnh soạn cho toàn bộ mọi người tận thưởng .

7. Tổng kết

Qua bài học kinh nghiệm thời điểm ngày hôm nay, tất cả chúng ta không chỉ bỏ túi nhiều từ vựng mà còn học được nhiều cụm từ, thành ngữ hay phải không nào ? Chỉ cần nắm vững 50 + từ vựng trên cũng đủ để bạn nâng band điểm ielts speaking của mình .

Để điểm ielts speaking đạt 7.0 thì vốn từ vựng của chúng ta phải đa dạng hơn nữa. Vì vậy hãy dành thời gian học thêm từ vựng về kỳ nghỉ hè trong tiếng Anh trên BingGo Leaders nhé!

Source: https://evbn.org
Category : Lễ Hội