Tên các ngày lễ ở Việt Nam bằng tiếng Hàn

Bạn đã biết tên các ngày lễ ở Việt Nam được đọc và viết ra tiếng Hàn như thế nào chưa ? Nếu chưa hãy cùng SOFL học từ vựng Tên các ngày lễ ở Việt Nam bằng tiếng Nước Hàn nhé !

Tên tiếng Hàn các ngày lễ ở Việt Nam

Tên tiếng Hàn các ngày lễ ở Việt Nam

Ngày lễ tiếng Hàn là gì? 

Tại Hàn Quốc ngày lễ được gọi là 의식 đây là cách gọi chung chung khi nói về các dịp lễ tại đây. Đối với những bữa tiệc trong ngày lễ thì họ thường sử dụng  잔치. Trong những ngày kỷ niệm quan trọng thì tại hàn Quốc sẽ không dùng 2 từ trên mà thay vào đó họ sẽ dùng 기념일 mang nghĩa là lễ kỷ niệm hay ngày kỷ niệm. 

Từ vựng tên các ngày lễ ở Việt Nam bằng tiếng Hàn Quốc

1. Lễ, tiệc – 잔치2. 신정 : Tết Dương Lịch – 신정3. Tết Âm Lịch / Tết Nguyên Đán – 구정 – 설날4. Ngày kỷ niệm trào lưu độc lập – 삼일절5. Ngày Quốc Khánh – 광복절6. Tết Trung Thu – 추석7. Lễ Giáng Sinh – 성탄절8. Ngày tưởng niệm anh hùng liệt sĩ – 현충일9. Ngày lễ Phật Đản – 석가탄신일10. Ngày Quốc tế Phụ nữ – 세계 여성의 날11. Ngày Thiếu Nhi – 어린이날12. Ngày Giỗ – 제사13. Tưởng niệm tổ tiên – 차례14. Lễ bầu cử – 당선식15. Lễ chỉ định – 임관식16. Ngày lễ Tình Nhân ( Valentine ) – 발렌타인데이17. Ngày nhà giáo – 스승의 날18. Giỗ tổ Hùng Vương – 국조 ( 베트남을 건국한 역대 흥황 ) 기일19. Lễ hội đền Hùng – 훙궁전축제20. Ngày thầy thuốc Việt Nam – 베트남 사협회21. Hội Lim – 림축제22. Ngày giải phóng miền Nam – 베트남 남부 해방 기념일23. Quốc khánh – 경축일24. Ngày cách mạng tháng 8 – 8 월혁명기념일25. Ngày thương bệnh binh liệt sĩ – 현충일26. Lễ vu lan – 백중날27. Lễ Phật Đản – 석가탄신일28. Giáng sinh – 성탄절 / 크리스마스29. Tết hàn thực – 한식30. Tết nguyên tiêu – 상원

Học thêm một số ngày lễ kỷ niệm khác bằng tiếng Hàn  

1. 기념일 : ngày kỷ niệm2. 졸업식 : lễ tốt nghiệp3. 약혼식 : lễ đính hôn4. 결혼식 : lễ cưới

5. 피로연: đám cưới

6. 생일 : sinh nhật7. 개업식 : lễ mở bán khai trương ( so với kinh doanh thương mại )8. 개통식 : lễ mở bán khai trương ( so với dịch vụ hoặc hoạt động giải trí )9. 종무식 : tiệc cuối năm10. 수상식 : lễ trao giải11. 개막식 : lễ khai mạc12. 폐회식 : lễ bế mạc13. 축하 ( chuk-ha ) : sự chúc mừng14. 입학식 ( ib-hak-sik ) : lễ nhập học, khai giảng15. 졸업식 ( jol-eob-sik ) : lễ tốt nghiệp16. 함 받는 날 ( ham bat-neun nal ) : lễ dạm ngõ17. 폐백 ( pe-baek ) lễ lại mặt18. 결혼기념일 ( kyol-hon-ki-nheom-il ) : kỷ niệm ngày cưới19. 출산 ( chul-san ) : sinh con20. 백일 잔치 ( baek-il jan-chi ) : tiệc kỷ niệm ngày21. 돌 ( tol ) : đầy năm22. 생일 ( saeng-il ) : sinh nhật23. 환갑 ( hoan-kab ) : sinh nhật x tuổi24. 칠순 ( chil-sun ) : sinh nhật x tuổi25. 장례식 ( jang-rye-sik ) : tang lễ26. 제사 ( je-sa ) : ngày giỗ27. 성묘 ( seong-mo ) : viếng mộ28. 종무식 ( jong-mu-sik ) : tiệc cuối năm29. 수상식 ( su-sang-sik ) : lễ trao giải30. 집들이 ( jin-teul-li ) : tiệc tân gia31. 취임식 ( chuy-im-sik ) : lễ khánh thành32. 당선식 ( tang-seon-sik ) : lễ bầu cử33. 임관식 ( im-koan-sik ) : lễ chỉ định

Một số các hỏi và vấn đáp khi được hỏi về ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Hàn

Tên tiếng Hàn các ngày lễ ở Việt Nam

1. 베트남에서 무슨축일이있어요 ? (Ở Việt Nam có những ngày lễ gì?)

⇒ 원단절 ,중추절,경축일등있어요. (Có tết Nguyên đán ,tết trung thu lễ quốc khánh ….)

2. 베트남경축일이 몇일입니까? (Lễ Quốc Khánh của Việt Nam vào ngày mấy tháng mấy?)

⇒ 베트남경축일이은 92일입니다 .  (Quốc khánh của Việt Nam vào 2-9)

3. 어느축일에쉽니까? (Những ngày lễ nào được nghỉ ?)

⇒ 양력설, 원단절,경축일에쉽니다. (Tết tây ,tết ta,lễ Quốc khánh đều được nghỉ .)

4. 년동안제일즐거운 날이무슨축일입니까? ( Ngày lễ vui nhộn nhất trong năm là ngày lễ gì ?)

⇒ 원단절 이제일즐겁습니다. (Tết ta là ngày vui nhất trong năm .)

Tuy có các tên gọi khác nhau nhưng về ý nghĩa thì lại có sự giống nhau lưu lại những bước ngoặt quan trọng hay là những ngày lễ theo văn phong truyền thống cuội nguồn từ truyền kiếp. Bạn thích ngày lễ nào nhất, và vào những ngày lễ đó bạn thường làm gì, bật mý cùng SOFL ở bên dưới bài viết nhé !

Source: https://evbn.org
Category : Lễ Hội