Bản đồ các nước Châu Phi (Africa Map) khổ lớn năm 2022
Bản đồ Châu Phi hay bản đồ các nước ở Quốc gia tại Châu Phi giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của các nước chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Bản đồ các nước ở Châu Phi ( Africa Map ) từ nguồn Internet uy tín, được update mới năm 2022 .
Thông tin sơ lược về Châu Phi
Châu Phi có tổng diện tích tự nhiên khoảng 30.221.532 km² (11.668.599 mi²) bao gồm cả các đảo cận kề thì nó chiếm 20,4% tổng diện tích đất đai của Trái Đất.
Bạn đang đọc: Bản đồ các nước Châu Phi (Africa Map) khổ lớn năm 2022
Châu Phi hay Phi Châu là lục địa đứng thứ hai trên quốc tế về dân số ( sau châu Á ), thứ ba về diện tích quy hoạnh ( sau châu Á và châu Mỹ ) .
Nhiều vương quốc châu Phi có nguồn tài nguyên vạn vật thiên nhiên đa dạng chủng loại, trữ lượng dồi dào. Đứng đầu trong số đó là CH Nam Phi. Nam Phi đứng số 1 quốc tế về trữ lượng vàng và khai thác vàng .
Angola và CHDC Congo nổi tiếng về kim cương, nhôm, chì, thiếc, đồng, cà-phê và chế biến gỗ. Ma-rốc, Xa-ra-uy có trữ lượng phốt-phát khổng lồ. Cốt Đi-voa là nước sản xuất ca cao lớn nhất quốc tế. Châu Phi có nhiều nước có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn : Algeria, Libya, Chad, Sudan, Angola, Nigieria, CHDC Congo …
Châu Phi được phân loại thành 6 khu vực : Bắc Phi – Đông Phi – Tây Phi – Nam Phi – Trung Phi – Châu Phi hạ Sahara. Bao gồm các vương quốc :
Khu vực |
Số quốc gia |
Tên quốc gia |
Bắc Phi |
7 |
Algeria, Ma-rốc, Tunisia Ai Cập, Libya, Sudan, Tây Sahara |
Nam Phi |
5 | Lesotho, Namibia, Botswana, Nam Phi, Swaziland |
Đông Phi |
18 vương quốc và 1 vùng chủ quyền lãnh thổ đặc biệt quan trọng Réunion ( Pháp ) |
Somalia, Comoros, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Mauritius, Nam Sudan, Rwanda, Seychelles, Burundi, Djibouti, Malawi, Tanzania, Zimbabwe, Zambia Uganda, Mozambique, Eritrea |
Tây Phi |
17 | Bờ Biển Ngà, Cape Verde, Gambia, Guinea, Liberia, Mali, Mauritania, Nigeria, Bénin, Burkina Faso, Ghana, Guinea-Bissau, Togo, Niger, Senegal, Sierra Leone, Saint Helena |
Trung Phi |
9 | Cameroon, Cộng hòa dân chủ Congo, Gabon, São Tomé và Príncipe Chad, Angola, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Guinea Xích đạo, Chad |
Vị trí Châu Phi ở trên bề mặt trái đất
Châu Phi tiếp giáp với những châu lục nào? Châu Phi giáp các châu lục, biển và đại dương:
- Phía bắc tiếp giáp Địa Trung Hải
- Phía tây giáp Đại Tây Dương
- Phía đông giáp Biển Đỏ
- Phía đông nam giáp Ấn Độ Dương
Địa hình của châu Phi? Châu Phi có địa hình khá đơn giản. Có thể coi toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m; trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp. Phần đông của lục địa được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài. châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
Bản đồ các nước ở Châu Phi
Châu Phi có bao nhiêu đất nước?
Danh sách các quốc gia tại Châu Phi chi tiết theo diện tích
Tính đến năm 2022, Tổng số các Quốc gia ở châu Phi là 55 update bởi Liên Hiệp Quốc năm 2007 ( UN 2007 ) .
STT | Quốc gia |
Diện tích (Km2) Xem thêm: Địa chỉ “đỏ” giáo dục truyền thống |
---|---|---|
1 | Ai Cập | 1.002.000 |
2 | Libya | 1.759.540 |
3 | Tunisia | 163.610 |
4 | Algeria | 2.381.741 |
5 | Maroc | 406.550 |
6 | Tây Sahara | 266.000 |
7 | Sudan | 1.886.068 |
8 | Nam Phi | 1.221.037 |
9 | Lesotho | 30.355 |
10 | Swaziland | 17.364 |
11 | Botswana | 582.000 |
12 | Namibia | 824.116 |
13 | Ethiopia | 1.104.300 |
14 | Eritrea | 117.600 |
15 | Nam Sudan | 619.745 |
16 | Somalia | 637.657 |
17 | Somaliland | 137.600 |
18 | Uganda | 241.367 |
19 | Kenya | 580.038 |
20 | Rwanda | 26.338 |
21 | Burundi | 27.834 |
22 | Tanzania | 945.087 |
23 | Mozambique | 801.590 |
24 | Malawi | 118.484 |
25 | Zambia | 752.612 |
26 | Zimbabwe | 390.757 |
27 | Madagascar | 587.041 |
28 | Seychelles | 445 |
29 | Comoros | 2.235 |
30 | Mauritius | 2.040 |
31 | Mayotte | 374 |
32 | Réunion | 2.517 |
33 | Mauritania | 1.025.520 |
34 | Mali | 1.240.192 |
35 | Niger | 1.267.000 |
36 | Chad | 1.284.000 |
37 | Senegal | 196.722 |
38 | Gambia | 11.295 |
39 | Guinea-Bissau | 36.125 |
40 | Liberia | 111.369 |
41 | Ghana | 238.539 |
42 | Togo | 56.785 |
43 | Benin | 112.622 |
44 | Côte d’Ivoire | 322.463 |
45 | Burkina Faso | 274.222 |
46 | Nigeria | 923.768 |
47 | Sierra Leone | 71.740 |
48 | Cameroon | 745.422 |
49 | Cộng hòa Trung Phi | 622.984 |
50 | Gabon | 267.668 |
51 | Guinea Xích đạo | 28.051 |
52 | Cộng hòa Congo | 342.000 |
53 | Cộng hòa Dân chủ Congo | 2.335.858 |
54 | Angola | 1.246.700 |
55 | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | 308 |
Dân số: Tính đến ngày 19/10/2022 Dân số hiện tại của các nước Châu Phi là 1.383.552.088 người theo số liệu từ Liên Hợp Quốc. Tổng dân số các nước Châu Phi hiện chiếm 17,52% dân số thế giới. Hiện dân số đang đứng thứ 2 trên thế giới về dân số. Mật độ dân số đạt 47 người/km2.
Châu Phi có gì đặc biệt?
1. Bệnh viện lớn thứ hai trên quốc tế nằm tại châu Phi
2. Nơi sản xuất kim cương lớn nhất quốc tế
3. Duy nhất một vương quốc tại châu Phi chưa từng là thuộc địa
4. Sudan có số lượng Kim tự tháp gấp đôi Ai Cập
5. Ba thủ đô hà nội tại Nam Phi
6. Sự biến mất của hồ Chad tại Châu Phi
7. Sự lan rộng ra của sa mạc Sahara
8. Quốc gia giàu nhất ở châu Phi
9. Ai Cập không phải là vương quốc có nhiều kim tự tháp nhất
10. Quốc gia đẹp nhất quốc tế nằm ở Châu Phi
11. Châu Phi cũng có tuyết bao trùm
12. Ngôn ngữ Châu Phi chiếm 1/3 ngôn từ quốc tế
13. Quốc gia cao nhất quốc tế và có Thời trang độc lạ
Bản đồ các nước Châu Phi khổ lớn năm 2022
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
Bản đồ các quốc gia ở Châu Phi
Bản đồ các nước châu Phi
PHÓNG TO
Bản đồ Quốc Kỳ Châu Phi, Click vào hình để xem kích thước lớn
Vị trí Châu Phi trên bản đồ thế giới
Bản đồ Châu Phi trên thế giới, Click vào hình để xem kích thước lớn
Source: https://evbn.org
Category: Địa Danh