Tài liệu tự học tiếng Thái lan.pdf (Tự học tiếng Thái) | Tải miễn phí

Tài liệu tự học tiếng Thái lan

pdf

Số trang Tài liệu tự học tiếng Thái lan
18
Cỡ tệp Tài liệu tự học tiếng Thái lan
894 KB
Lượt tải Tài liệu tự học tiếng Thái lan
25
Lượt đọc Tài liệu tự học tiếng Thái lan
426
Đánh giá Tài liệu tự học tiếng Thái lan

5 (
22 lượt)

18894 KB25

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 18 trang, để tải xuống xem khá đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Chủ đề tương quan

Tài liệu tương tự

Nội dung

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

Bài 1 : Phụ âm tiếng Thái
1. Trong tiếng Thái lan có 1 số chữ phụ âm biểu thị các âm không có trong tiếng Việt.
Đó là các trường hợp sau đây :
– Phát âm như âm “Ch” của
– ]iếng Việt nhưng luồng hơi bật ra mạnh hơn, được hiển thị bằng 3 chữ :

ฉ ( Phát âm với thanh hỏi) : Ch’ỏ
ช ( Phát âm với thanh bằng) : Ch’o
ณ( Phát âm với thanh bằng) : Ch’o

Phát âm như âm “Ph” trong tiếng Việt. Trước khi phát âm thì hai môi đặt vào
nhau, sau đó cho luồn hơi bật ra giữa hai môi. Âm này được hiển thị bằng 3 chữ:

ผ ( Phát âm với thanh hỏi) : Ph’ỏ
พ ( Phát âm với thanh bằng) : Ph’o
ภ ( Phát âm với thanh hỏi) : Ph’o

Phát âm như âm “V” trong tiếng Việt nhưng 2 môi đặt chạm vào nhau & sau đó
cho luồng hơi lách qua kẽ hở của 2 môi. Âm này được hiển thị bằng 1 chữ duy
nhất đó là :


( Phát âm với thanh bằng ) : Wo

Phát âm gần giống âm “D” của tiếng Việt nhưng lưỡi lùi về phía sau hơn. Được
hiển thị bằng 2 chữ đó là :

( Phát âm với thanh hỏi) : Jo

ญ ( Phát âm với thanh hỏi) : Jo
2. Bảng chử cái phụ âm của tiếng Thái lan
– Để cho dể nhớ, người sáng lập ra tiếng Thái lan đã ghép sẵn từng chữ cái phụ
âm đi cùng với từ có nghĩa mà chính chữ cái này có mặt trong đó.
– Ngoài ra, không giống như trong tiếng Việt, trong tiếng Thái lan có thể 1 chử cái
phát âm ra giống nhau nhưng hiển thị bằng nhiều phụ âm khác nhau, Ví dụ :

chữ “Kh” hiễn thị bằng 4 chữ : ข, ฃ, ค, ฅ. Vì vậy, cách gắn với từ có nghĩa còn giúp

cho người học biết rõ nên dùng chữ “Kh” nào trong 4 chữ “Kh” trên
Ở đây, cách phiên âm ra chữ Quốc ngữ chỉ nhằm mục đích giúp người học có
thể phát âm ra dể dàng hơn.

ก ( Co )
ข ( Khỏ )
ฃ ( Khỏ )
ค ( Kho )
ฅ ( Kho )
ฆ ( Kho )

Đi với từ
ไก ( Cày)

Đọc là
Co cày

Nghĩa của từ
ไก : Con gà

ไข ( Khày)
ฃวด ( Khuột)
ควาย ( Khoai)
คน ( Khôn )
ระฆัง

Khỏ khày

Kho rắ khăng

ไข : Trứng
ฃวด : Chai, lọ
ควาย : Con trâu
คน : Người
ระฆัง : Cái chuông

ง ( Ngo )

( Rắ khăng )
งู ( Ngu )

Ngo ngu

งู : Con rắn

Chữ cái

Khỏ khuột
Kho khoai
Kho khôn

Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

1

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

จ ( Cho ) จาน ( Chan )
ฉ ( Ch’ỏ) ฉิ่ง ( Ch’ìng )
ช ( Ch’o) ชาง ( Ch’áng )
ซ ( Xò )
โซ ( Xô )
ฌ (Ch’o) เฌอ ( Ch’ơ )
ญ ( Jo )
หญิง ( jỉng )
ฎ ( Đo ) ชฎา ( Ch’ắ đa )
ฏ ( To ) ปฏัก ( Pạ tặc )
ฐ ( Thỏ ) ฐาน ( Thản )
ฑ ( Tho )
มณโฑ

Cho chan

จาน : Cái dĩa

Ch’ỏ Ch’ìng

Thỏ thản

ฉิ่ง : Cái chập cheng
ชาง : Con voi
โซ : Dây xích
เฌอ : Cây si
หญิง : Gái, con gái
ชฎา : Tên 1 loại mũ
ปฏัก : Cái lao
ฐาน : Tên 1 loại bệ

Tho môn thô

มณโฑ : Tên 1 nhân vật trong tuyền

ผูเฒา

Tho phu thau

ผูเฒา : Người già

( Ph’ u thau )
เณร ( Nên )

No nên

Phỏ phả

เณร : Chú tiểu
เด็ก : Trẻ con
เตา : Con rùa
ถุง : Cái bao
ทหาร : Bộ đội
ธง : Lá cờ
หนู : Con chuột
ใบไม : Lá cây
ปลา : Con cá
ผึ้ง : Con ong
ฝา : Cái vung

Ph’o ph’an

พาน : Vật dung dựng hoa quả trên

ฟน ( Phăn )
สําเภา

Pho phăn

bàn thờ
ฟน : Răng

Ph’o xẳm phau

สําเภา : Thuyền buồm

( Xẳm phau )
มา ( Má )

Mo má

มา : Con ngựa
ยักษ : Con quỷ
เรือ : Tàu, thuyền
ลิง : Con khỉ
แหวน : Cái nhẫn

Ch’o Ch’áng
Xò Xô
Ch’o Ch’ơ
Jo Jỉng
Đo ch’ắ đa
To pạ tặc

( Môn thô )

ฒ ( Tho)

ณ ( No )
ด ( Đo )
เด็ก ( Đệc )
ต ( To )
เตา ( Tàu )
ถ ( Thỏ ) ถุง ( Thủng )
ท ( Tho ) ทหาร (Tha hán)
ธ ( Tho ) ธง ( Thông )
น ( No )
หนู ( Nủ )
บ ( Bo ) ใบไม ( Bay mái)
ป ( Po )
ปลา ( Pla )
ผ ( Ph’ỏ) ผึ้ง ( Ph’ưng )
ฝ ( Phỏ )
ฝา ( Phả )
พ ( Ph’o) พาน ( Phan )
ฟ ( Pho )
ภ (Ph’o)
ม ( Mo )
ย ( Jo )
ร ( Ro )
ล ( Lo )
ว ( Wo )
ศ ( Xỏ )
ษ ( Xỏ )

ยักษ ( Jắc )
เรือ ( Rưa )
ลิง ( Ling )
แหวน ( wẻn )
ศาลา ( Xả la )
ฤาษี ( Rứ xỉ )

thuyết

Đo đệc
To tàu
Thỏ thủng
Tho tha hán
Tho thông
No nủ
Bo bay mái
Po PLa
Ph’ỏ ph’ưng

Jo jắc
Ro rưa
Lo ling
Wo wẻn
Xỏ xà la
Xỏ rứ xỉ

ศาลา : 1 kiểu nhà phổ biến ở Thái
ฤาษี : Pháp sư

Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

2

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

ส ( Xỏ )
ห ( Hỏ )
ฬ ( Lo )
อ(O)
ฮ ( Ho )

เสือ ( Xửa )
หีบ ( Hịp )
จุฬา ( Chụ la )
อาง ( Àng )
นกฮูก

Xỏ xửa
Hỏ hịp
Lo chụ la
O àng
Ho nốk húc

เสือ : Con hổ
หีบ : Cái hòm
จุฬา : Tên 1 loại diều
อาง : dụng cụ đựng nước
นกฮูก : Con cú mèo

( Nốk húc )
3. Cách viết các phụ âm trong tiếng Thái
Cách viết bảng phụ âm được đánh theo hướng mủi tên trình tự các chử cái như sau :

กข ฃค
ฅฆ ง จ
Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

3

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

ฉ ช ซณ
ญฎ ฏ ฐ
ฑฒณ ด
Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

4

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

ต ถ ท ธ
นบ ป ผ
ฝพฟภ
Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

5

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

ม ย ร ล
ว ศ ษ ส
หฬ อ ฮ
Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

6

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

4. Luyện tập
 Tập phát âm bảng chử cái phụ âm
 Học thuộc long bảng chử cái phụ âm theo cách đọc của Thái lan & học thuộc ý nghĩa của
các từ
 Tập viết theo đúng quy tắc viết theo bảng hướng dẩn
 Đọc các chử cái từng nhóm sau




ฃ ค ฅ
ศ ษ ส

ช ฌ






ฑ ฒ ถ ท ธ
พ ภ

ณ น
ฝ ฟ
ล ฬ
ห ฮ

5. Bài thoại

มิน

สวัสดีครับ

Min

Sa woặt đi khrắp

มายูรี

สวัสดีคะ

Mayuri

Sa woặt đi khà

มิน

ผมชื่อมินครับ ผมเปนคนเวียดนามครับ

Min

Phổm chư Min Khrắp

มายูรี

คุณพูดภาษาไทยไดไหมคะ

Mayuri

Khun phút pha xả Thai đai máy khrắp

Phổm pên khôn Việt nam khrắp

มิน

ผมพูดไดนิดหนอยครับ ผมกําลังเรียนอยูกับอาจารยเญินที่ประเทศเวียดนามครับ คุณชื่ออะไรครับ

Min

Phổm phút đai nít nòi khrắp Phổm căm lăng riên dù cặp achan Nhân thi Prạthết
Việt nam khrắp Khun chư ạ ray khrắp

มายูรี

ดิฉันชื่อมายูรีคะ ยินดีที่ไดรูจักคะ

Mayuri

Đị chắn chư Mayuri khà Jin đi thi đai rú chạc khà

มิน

เชนเดียวกันครับ ขอโทษครับ คุณมาจากที่ไหนครับ

Min

Chên điêu căn khrắp Khun ma chạc thi náy khrắp

มายูรี

ดิฉันมาจากญี่ปุนคะ ขอโทษคะ ดิฉันขอตัวไปกอนนะคะ สวัสดีคะ

Mayuri

Đị chắc ma chạc Japan khà Khỏ thốt khà Đị chắc khỏ tua pay còn ná khà
Sa woặt đi khà

มิน

สวัสดีครับ โอกาสหนาพบกันใหมนะครับ

Min

Sa woặt đi khrắp Ô cạt na^ phốp căn mày nắ khrắp

Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

7

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

 Từ vựng :

มิน, มายูรี

: Tên riêng

Min, Mayuri

สวัสดี

: Xin chào

Sa woặt đi

ครับ

: Dạ, vâng, ạ ( dùng ở cuối câu dành cho nam giới )

Khrắp

คะ

: Dạ, vâng, ạ ( dùng ở cuối câu dành cho nữ giới )

Khà

ผม

: Tôi, mình, tớ ( dùng ở cuối câu dành cho nam giới )

Phổm

ดิฉัน

: Tôi, mình, tớ ( dùng ở cuối câu dành cho nữ giới )

Đị chắn

ชื่อ

: Tên

Chư

คน

Pên
: Người

Khôn

เวียดนาม

: Việt nam

: Thái lan

: Được không

: Tiếng ( Ngôn ngữ )

: Đang

AChan Dơn

: Được

นิดหนอย : 1 chút, 1 ít
อยู : ở

: Với

Cặp

อาจารยเญิน

ได

Nít nòi

Căm lăng

กับ

พูด : Nói

Đai

Ph’a xả

กําลัง

ญี่ปุน : Nhật bản

Phút

Đai mảy

ภาษา

( Đại từ ngôi thứ 2 )

Ji pùn

Thay

ไดไหม

คุณ : Ông, bà, anh, chị
Khun

Việt nam

ไทย

เปน : Là

อาจารย : Thầy giáo, cô giáo
AChan

: Thầy Nhân

ที่ : Ở
Thi

Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

8

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

ประเทศ

: Nước, đất nước

Prạ Thết

ยินดี

Ạ Ray
: Hân hạnh

Jin đi

เชนเดียวกัน

อะไร : Là gì, cái gì
รูจัก

: Quen biết

Rú chạc
: Cũng vậy ( Me too )

ขอโทษ : Xin lỗi

Chên điêu căn

Khỏ thốt

มา

จาก : từ, chổ ( chỉ địa điểm )

: Đến

Ma

ที่ไหน

Chạc
: Ở đâu

Thi náy

โอกาสหนา
Ô cạt ná

ไปกอน : đi trước
Pay còn

: Cơ hội khác

พบกันใหม : Gặp lại sau
Phốp căn mày

Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/

9

Tài liệu tự học tiếng Thái lan – Mr. Min – 0984.197.512

Bài 2 : Các chữ nguyên âm
1. Trong tiếng Thái lan gồm có 9 nguyên âm đơn, mà các chữ biễu thị nguyên âm này được
sắp xếptheo sự đối lập ngắn dài như sau

–ะ –า –ิ –ี –ุ –ู เ–ะ เ– แ–ะ แ–
–ึ –ื เ–อะ เ–อ โ–ะ โ– เ–าะ –อ
Chú thích : Dấu

là vị trí của Phụ âm đầu ( trong từ )

2. Cách phát âm

–ะ : Là nguyên âm a ngắn như âm ă trong ăn, ắt, ặt của tiếng Việt, phát âm gần giống như
âm ặ nhưng ngắn hơn

–า : Là nguyên âm a dài, phát âm như âm a của tiếng Việt
–ิ : Là nguyên âm i ngắn như âm i trong inh, ích của tiếng Việt, phát âm gần giống như âm
ị nhưng ngắn hơn

–ี : Là nguyên âm i dài, phát âm như âm i của tiếng Việt
–:ึ Là nguyên âm ư ngắn như âm ư trong ứt, ức của tiếng Việt, phát âm gần giống như

âm

ự nhưng ngắn hơn

–ื: Là nguyên âm ư dài, phát âm như âm ư của tiếng Việt
–ุ : Là nguyên âm u ngắn như âm u trong ung úc, ùng ục của tiếng Việt, phát âm gần giống
như âm ụ nhưng ngắn hơn

–ู : Là nguyên âm u dài, phát âm như âm u của tiếng Việt
เ–ะ : Là nguyên âm ê ngắn như âm ê trong ênh ếch của tiếng Việt, phát âm gần giống như
âm ệ nhưng ngắn hơn

เ– : Là nguyên âm e dài, phát âm như âm ê của tiếng Việt
แ–ะ : Là nguyên âm e ngắn như âm e trong lẹ, nhẹ của tiếng Việt, phát âm gần giống như
âm ẹ nhưng ngắn hơn

แ– : Là nguyên âm e dài, phát âm như âm e của tiếng Việt
โ–ะ: Là nguyên âm ô ngắn như âm ô trong ông ốc, ồng ộc của tiếng Việt, phát âm gần
giống như âm ộ nhưng ngắn hơn

โ– : Là nguyên âm ô dài, phát âm như âm ô của tiếng Việt
Facebook học tiếng Thái Online : www.facebook.com/hoctiengthaionline-เรียนภาษาไทยออนไลน/ 10

Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo