Review Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) có tốt không?

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Theo KQ thi THPT

Theo KQ kỳ thi nhìn nhận tư duy Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 27.48 23.60 Kỹ thuật Cơ khí 26.51 20.80 Kỹ thuật Ô tô 27.33 23.40 Kỹ thuật Cơ khí động lực 26.46 21.06 Kỹ thuật Hàng không 26.94 22.50 Kỹ thuật Cơ điện tử ( CT tiên tiến và phát triển ) 26.75 22.60 Kỹ thuật Ô tô( CT tiên tiến và phát triển ) 26.75 22.50 Cơ khí hàng không ( Chương trình Việt – Pháp PFIEV ) A00, A01, D29 23.88 19.00 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 25.80 19.00 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 25.18 19.27 khoa học kỹ thuật Vật liệu ( CT tiêntiến ) A00, A01 23.18 19.56 Kỹ thuật Điện tử – Viễnthông 27.30 23.00 Kỹ thuật Điện tử – Viễnthông ( CT tiên tiến và phát triển ) 27.15 22.50 Kỹ thuật Y sinh ( CT tiêntiến ) 26.50 21.10 Hệ thống nhúng mưu trí và IoT ( CT tiên tiến và phát triển ) A00, A01, D28 27.51 23.30 CNTT : Khoa học Máy tính A00, A01 29.04 26.27 CNTT : Kỹ thuật Máy tính 28.65 25.63 Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo( CT tiên tiến và phát triển ) 28.65 25.28 Công nghệ thông tin ( Việt – Nhật ) A00, A01, D28 27.98 24.35 Công nghệ thông tin ( Global ICT ) A00, A01 28.38 25.14 Công nghệ thông tin ( Việt – Pháp ) A00, A01, D29 27.24 22.88 Toán – Tin A00, A01 27.56 23.90 Hệ thống thông tin quản lý 27.25 22.15 Kỹ thuật Điện 27.01 22.50 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá 28.16 24.41 Kỹ thuật Điều khiển– Tự động hoá ( CT tiên tiến và phát triển ) 27.43 23.43 Tin học công nghiệp và Tự động hóa ( Chương trình Việt – Pháp PFIEV ) A00, A01, D29 25.68 20.36 Kỹ thuật Hoá học A00, B00, D07 25.26

19.00

Hoá học 24.16 19.00 Kỹ thuật in 24.51 19.00 Kỹ thuật Hóa dược ( CT tiên tiến và phát triển ) 26.50 20.50 Kỹ thuật Sinh học A00, B00 26.20 20.53 Kỹ thuật Thực phẩm 26.60 21.07 Kỹ thuật Thực phẩm ( CT tiên tiến và phát triển ) 25.94 19.04 Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 23.85 19.00 Kỹ thuật Dệt – May A00, A01 23.04 19.16 Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 23.80 19.00 Vật lý kỹ thuật A00, A01 26.18 21.50 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 24.70 20.00 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 24.65 20.54 Quản lý công nghiệp 25.05 19.13 Quản trị kinh doanh thương mại 25.75 20.10 Kế toán 25.30 19.29 Tài chính – Ngân hàng 24.60 19.00 Phân tích kinh doanh thương mại ( CT tiên tiến và phát triển ) D07, A01, D01 25.03 19.09 Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ( CT tiên tiến và phát triển ) 25.85 21.19 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24.10 – Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 24.10 – Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka ( Nhật Bản ) A00, A01, D28 24.50 20.50 Cơ khí – Chế tạo máy– hợp tác với ĐH Griffith ( Úc ) A00, A01 23.90 19.00 Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover ( Đức ) A00, A01, D26 24.20 21.60 Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH LeibnizHannover ( Đức ) 23.85 19.00 Quản trị kinh doanh thương mại– hợp tác với ĐH Troy ( Hoa Kỳ ) A00, A01, D01 22.50 19.00 Khoa học máy tính – hợp tácvới ĐH Troy ( Hoa Kỳ ) 25.00 19.00 Hệ thống điện và nănglượng tái tạo ( CT tiên tiến và phát triển ) A00, A01 Tuyển sinh 2021 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện ( CT tiêntiến ) Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên A00, A01, D07

An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)

A00, A01 Vật lý y khoa A00, A01, A02

Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo