Những câu nói hài hước bằng tiếng Trung

Những câu nói hài hước bằng tiếng Trung1. Tổng hợp những câu nói vui nhộn bằng tiếng Trung

Tổng hợp những câu nói vui nhộn bằng tiếng Trung

  1. 姑娘 , 别傻了 , 世界上最爱你的男人已经娶了你妈了. ( Gūniáng, bié shǎle, shìjiè shàng zuì ài nǐ de nánrén yǐjīng qǔle nǐ māle. )

=> Cô gái ơi, đừng ngốc nữa, người đàn ông yêu bạn nhất trên đời đã cưới mẹ của bạn rồi.

  1. 我告诉给你们听 , 泡妞的方式只有两个字 : 英俊 。 ( Wǒ gàosù gěi nǐmen tīng, pàoniū de fāngshì zhǐyǒu liǎng gè zì, yīngjùn. )

=> Tôi nói anh em nghe, bí kíp tán gái chỉ có 2 chữ: Đẹp trai.

  1. 别回头 , 哥恋的只是你的背影. ( Bié huítóu, gē liàn de zhǐshì nǐ de bèiyǐng )

=> Đừng quay đầu lại, anh chỉ yêu em khi nhìn từ đằng sau thôi

  1. 未来取决于 ” 梦想 ”, 所以赶紧睡觉去. ( Wèilái qǔjué yú mèngxiǎng. Suǒyǐ gǎnjǐn shuìjiào qù. )

=> Tương lai phụ thuộc vào những giấc mơ của bạn. Vì thế hãy đi ngủ

  1. 我不老 。 我升级 ( Wǒ bùlǎo. Wǒ shēngjí )

=> Tôi không già đi. Tôi lên cấp

>> > Những câu danh ngôn nổi tiếng về tình yêu

  1. 我的钱包就像洋葱 , 一打开来我就想哭 ( Wǒ de qiánbāo jiù xiàng yángcōng, yī dá kāi lái wǒ jiù xiǎng kū. )

=> Ví của tôi giống như củ hành tây, mỗi lần mở nó ra, tôi đều muốn khóc

  1. 钱不是唯一, 它是一切. ( Qián bùshì wéiyī, tā shì yīqiè. )

=> Tiền không phải là duy nhất, nó là mọi thứ

  1. 不要怪自己 。 我来吧 ! ( Bùyào guài zìjǐ. Wǒ lái ba ! )

=> Đừng tự trách mình, để tôi làm giúp cho 

  1. 嘿 , 我会在5分钟内到那里 , 如果还没有 , 请再次阅读此信息. ( Hēi, wǒ huì zài 5 fēnzhōng nèi dào nàlǐ, rúguǒ hái méiyǒu, qǐng zàicì yuèdú cǐ xìnxī. )

=> Hey, tôi sẽ đến đó trong vòng 5 phút, nếu tôi chưa đến thì đọc lại tin này lần nữa nhé.

  1. 不要认为自己是一个丑陋的人 , 但是把自己认为成美丽的猴子. ( Bùyào rènwéi zìjǐ shì yīgè chǒulòu de rén, dànshì bǎ zìjǐ rènwéi chéng měilì de hóuzi ).

=> Đừng nghĩ mình là một con người xấu xí. Hãy nghĩ rằng mình là một con khỉ xinh đẹp.

  1. 人人都想去天堂 , 但为什么每个人都不想死 ? ( Rén rén dōu xiǎng qù tiāntáng, dàn wèishéme měi gèrén dōu bùxiǎng sǐ ? )

=> Mọi người đều muốn đến thiên đường nhưng lại chả ai muốn chết

  1. 等待不可怕 , 可怕的是不知道什么时候是尽头. ( Děngdài bù kěpà, kěpà de shì bù zhīdào shénme shíhòu shì jìntóu )

=> Chờ đợi không đáng sợ, đáng sợ nhất là không biết phải chờ đợi đến bao giờ.

  1. 你踩我的脚没事儿 , 可别踩我的鞋啊. ( Nǐ cǎi wǒ de jiǎo méishìr, kě bié cǎi wǒ de xié a )

=> Cậu giẫm vào chân tôi không sao, nhưng đừng giẫm vào giày của tôi.

  1. 不是你不笑 , 一笑粉就掉. ( Bùshì nǐ bù xiào, yīxiào fěn jiù diào. )

=> Không phải em không cười, khi em cười phấn sáp trên mặt em sẽ rơi lả tả.

 

  1. 旁人总是看到我们幸福的牵手 , 其实真相的是 : 一旦我放开手 , 她就会跑去买东西的. ( Pángrén zǒng shì kàn dào wǒmen xìngfú de qiānshǒu, qíshí zhēnxiàng de shì : Yīdàn wǒ fàng kāi shǒu, tā jiù huì pǎo qù mǎi dōngxī de. )

=> Mọi người luôn thấy chúng tôi nắm tay nhau hạnh phúc, nhưng thực ra là nếu tôi buông tay cô ấy, cô ấy sẽ chạy đi mua đồ ăn.

Source: https://evbn.org
Category: Hài Hước