‘kỷ lục’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” kỷ lục “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ kỷ lục, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ kỷ lục trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Phá kỷ lục.

2. Một kỷ lục mới.

3. Kỷ lục rồi đấy.

4. Kỷ lục là 3 tuần.

5. “Kỷ lục và mâu thuẫn”.

6. Sắp phá kỷ lục rồi.

7. Phá mức kỷ lục rồi!

8. Kỷ lục hoàn hảo hả?

9. Ngày 4 tháng 5 năm 2006, Tổ chức Kỷ lục Việt Nam đã xác lập chùa là “Kỷ lục Việt Nam” và đề cử đến Tổ chức Kỷ lục châu Á.

10. Các kỷ lục bay TB-3-4M-34R đã lập kỷ lục bay lâu 18 giờ 30 phút.

11. Để thiết lập các kỷ lục.

12. Cô cậu đã lập kỷ lục mới.

13. Có cả những kỷ lục thế giới.

14. Tôi sẽ phá kỷ lục của Anatoly, và tôi nghĩ kỷ lục của tôi sẽ được duy trì rất lâu.

15. Ngày 3 tháng 4 năm 2007, Éclaires là nơi ghi kỷ lục của tàu TGV, phá kỷ lục 574,8 km/h.

16. Và tôi thích giữ kỷ lục đó.

17. kỷ lục trước là bảy cơn bão.

18. Kỷ lục ngày nay đang ở mức nào?

19. Đây là kỷ lục cá nhân của thầy.

20. Đây là kỷ lục cá nhân của thầy

21. Bà đã lập 18 kỷ lục quốc tế khi lái máy bay MiG và 3 kỷ lục trong nhảy dù toàn đội.

22. Kim Woo-jin phá cả hai kỷ lục.

23. Kỷ lục này tồn tại trong mười năm.

24. Tuần này chúng ta đã lập kỷ lục.

25. Cô lập một kỷ lục thế giới mới.

26. Năm 1995, tại Hengelo, Hà Lan, Gebrselassie phá kỷ lục 10.000 m với thành tích 26:43.53, hơn kỷ lục cũ 9 giây.

27. “Mỹ Tâm phá kỷ lục của chính mình”.

28. Công trình đạt Kỷ lục Guinness vào năm 2010.

29. Lần này là khí O2 tinh khiết kỷ lục ngưng thở tĩnh mà Guinness đặt ra mức kỷ lục thế giới ở 13 phút.

30. “Hoa lợi kỷ lục—Đồ ăn ngon dư dật”

31. Một kỷ lục trong nền âm nhạc Nhật Bản.

32. Kỷ lục này đến nay vẫn còn tồn tại.

33. Mày không giống là kẻ phá kỷ lục đó.

34. Giữ kỷ lục ở đường đua Willard, Union, và Butler.

35. Một năm kỷ lục về việc phân phát Kinh Thánh

36. Kỷ lục đó vẫn chưa bị phá cho đến nay.

37. Đây cũng là tham dự kỷ lục của Premier League.

38. Kỷ lục này chỉ bị phá vỡ vào năm 1935.

39. Ông đã giữ kỷ lục hù dọa suốt ba năm!

40. Tôi mong rằng kỷ lục ấy sẽ bị phá vỡ.

41. Vì vậy nhân tiện, kỷ lục trườn bò hôm nay–

42. Họ vẫn giữ kỷ lục đó từ 2010 tới nay.

43. Tôi bắt đầu tìm hiểu về người giữ kỷ lục.

44. Hình như trận kỷ lục là ba tháng ròng rã.

45. Hãy nhìn vào kỷ lục bơi tự do 100 mét.

46. Một kỷ lục hai mươi tám cơn bão nhiệt đới và cận nhiệt đới được hình thành, trong đó một kỷ lục mười lăm trở thành cơn bão.

47. Archie Thompson, cầu thủ đã ghi kỷ lục 13 bàn thắng, vui mừng trước kỷ lục của mình, nhưng cũng đồng ý với bình luận của Farina.

48. Tôi quyết định lập kỷ lục thế giới về trườn bò.

49. Kỷ lục của nữ 10,49 giây thuộc về Florence Griffith-Joyner.

50. Tiếp đến lập kỷ lục thế giới, 2 tuần sau đó.