Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi

Tên gọi theo phiên âm Hán-ViệtTên gọi chính thứcQuốc gia và vùng chủ quyền lãnh thổ

2

 Campuchia Vương quốc Campuchia Giản Phố Trại Vùng đất của Đế quốc Khmer 3  Lào Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Lão Qua Xứ sở vạn tượng 4  Thái Lan Vương quốc Vương Quốc của nụ cười Thái Quốc Quốc gia tự do 5  Myanmar Cộng hòa Liên bang Myanmar Miến Điện Khỏe mạnh, cường tráng ( Vùng rừng núi xa xôi ) 6  Malaysia Malaysia Mã Lai Tây Á Đất nước của núi non 7  Singapore Cộng hòa Singapore Tân Gia Ba Thành sư tử 8  Indonesia Cộng hòa Indonesia Nam Dương Đất nước nhiều quần đảo 9  Brunei Negara Brunei Darussalam Văn Lai Quả xoài 10  Philippines Cộng hòa Philippines Phi Luật Tân Đặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha 11  Đông Timor Cộng hòa Dân chủ Đông Timor Đông Đế Mân Phía phần đông Timor 12  Trung Quốc Cộng hòa Nhân dân Nước Trung Hoa Trung Quốc ( Trung Quốc ) Đất nước Trung tâm 13  Nhật Bản Nhật Bản Nhật Bản Đất nước Mặt trời mọc 14  Mông Cổ Cộng hòa Mông Cổ Mông Cổ Ngọn lửa của chúng tôi 15  Hàn Quốc Đại Hàn Dân Quốc Đại Hàn Dân Quốc Đại Hàn Dân Quốc 16  CHDCND Triều Tiên Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên Đất nước đón ánh Mặt trời tiên phong 17  Đài Loan Trung Hoa Dân Quốc ( Đài Loan ) Đài Loan Người quốc tế 18  Hong Kong Đặc khu hành chính Hong Kong Hương Cảng Đất cảng có hương thơm 19  Macau Đặc khu hành chính Macau Áo Môn Miếu Ma Các thờ Ma Tổ 20  Ấn Độ Cộng hòa Ấn Độ Thiên Trúc Lấy theo tên sông Indus 21  Pakistan Cộng hòa Hồi giáo Pakistan Ba Cơ Tư Thản Đất nước Hồi giáo 22  Bangladesh Cộng hòa Nhân dân Bangladesh Mạnh Gia Lạc Quốc Quê hương của người Bengal 23    Nepal Cộng hòa Dân chủ Nepal Nĩ Bạc Nhĩ Đất nước dưới chân núi Hymalaya ( Nhà của long cừu ) 24  Bhutan Vương quốc Bhutan Bất Đan Biên thùy nơi đất Tạng ( Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng ) 25  Sri Lanka Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka Tư Lý Lan Ca Hòn đảo tươi đẹp 26  Maldives Cộng hòa Maldives Mã Nhĩ Đại Phu Đảo hoàng cung ( Con ngoan của Mặt trời, Quốc gia ngàn hòn đảo ) 27  British Indian Ocean Territory Lãnh thổ của Anh ở Ấn Độ Dương Lãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương 28  Afghanistan Nhà nước Hồi giáo Afghanistan A Phú Hãn Cư dân vùng núi 29  Kazakhstan Cộng hòa Kazakhstan Cáp Tát Khắc Tư Thản Nông nô được giải phóng 30  Uzbekistan Cộng hòa Uzbekistan Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản Quốc gia độc lập 31  Turkmenistan Turkmenistan Thổ Khố Mạn Tư Thản Vùng đất của người Tú Chuch 32  Tajikistan Cộng hòa Tajikistan Tháp Cát Khắc Tư Thản Đất nước của những người đội nón tròn có thêu hoa 33  Kyrgyzstan Cộng hòa Kyrgyzstan Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản Dân du mục trên thảo nguyên 34  Iran Cộng hòa Hồi giáo Iran Y Lang Ánh sáng 35  Iraq Cộng hòa Iraq Y Lạp Khắc Huyết quản 36  Saudi Arabia Vương quốc Ả Rập Saudi Sa Đặc A Lạp Bá Gia tộc Saud của Ả Rập 37  Kuwait Nhà nước Kuwait Khoa Uy Đặc Tòa thành nhỏ 38  Qatar Nhà nước Qatar Ca Tháp Nhĩ 39  Bahrain Nhà nước Bahrain Ba Lâm Hai nguồn nước 40  Palestine Nhà nước Palestine Ba Lặp Tư Thản Đất nước của người Philisties 41  Israel Nhà nước Israel ( Nhà nước Do Thái ) Dĩ Sắc Liệt Chiến sĩ của các vị thần 42  Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất A Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc Biển dầu quý giá 43  Oman Vương quốc Oman A Man Vùng đất yên tĩnh ( định cư hay thuyền ) 44  Yemen Cộng hòa Yemen Dã Man Hạnh phúc ( Tây phải hay bên phải ) 45  Jordan Vương Quốc Hashemite Jordan Ước Đán Cuộn chảy ( Nước chảy mạnh từ trên cao xuống ) 46  Syria Cộng hòa Ả Rập Syria A Lạp Bá Tư Lợi Á Vùng đất phía Bắc 47  Lebanon Cộng hòa Lebanon Lê Ba Nộn Núi trắng 48  Turkey Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Đất nước của những người dũng mãnh 49  Cyprus Cộng hòa Síp Tái Phố Lộ Tư Đồng thau 50  Northern Cyprus Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp Tái Phố Lộ Tư Bắc Đồng thau 51  Akrotiri và Dhekelia Vùng địa thế căn cứ chủ quyền lãnh thổ Akrotiri và Dhekelia 52  Azerbaijan Cộng hòa Azerbaijan A Tái Bái Cương Đất nước của lửa 53  Armenia Cộng hòa Armenia Á Mỹ Ni Á Bộ lạc, dân tộc bản địa Armenia 54  Gruzia Cộng hòa Gruzia Các Lỗ Cát Á Thần giữ cửa Gorki 55  Abkhazia Cộng hòa Abkhzia Vùng đất của Absians 56  Nam Ossetia Cộng hòa Nam Ossetia Vùng đất phía Nam của người Ossetia 57  Nagorno-Karabakh Cộng hòa Nagorno – Karabakh Vườn đen 58  Thụy Điển Vương quốc Thụy Điển Vương quốc của người Swea 59  Phần Lan Cộng hòa Phần Lan Đất nước của ao hồ 60  Na Uy Vương quốc Na Uy Con đường thông đến phía Bắc 61  Estonia Cộng hòa Estonia Ái Sa Ni Á Những người sinh sống ở men sông 62  Latvia Cộng hòa Latvia Lạp Thoát Duy Á Dân tộc mang giáp trụ 63  Litva Cộng hòa Litva Lập Dao Uyên Đất nước của con sông có nhiều mưa 64  Đan Mạch Vương quốc Đan Mạch Lãnh thổ của người Denes 65  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan Anh Cát Lợi Vùng đất của người Britain 66  Ireland Ireland Ái Nhĩ Lan Đất nước màu xanh 67  Iceland Cộng hòa Iceland Băng Đảo Lục địa băng giá 68  Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe Quần đảo Cừu 69  Đảo Man Đảo Man 70  Jersey Địa hạt Jersey Đảo Bá tước ( Đảo vườn ) 71  Guernsey Địa hạt Guernsey Đảo Râu 72  Svalbard Quần đảo Svalbard và Jan Mayen Bờ biển lạnh 73  Quần đảo Åland Quần đảo Åland Đất của nước 74  Đức Cộng hòa Liên bang Đức Đức Ý Chí Đất nước của nhân dân 75  Pháp Cộng hòa Pháp Pháp Lan Tây Đất nước của những người tự do, dũng mãnh 76  Hà Lan Vương quốc Hà Lan Đất rừng 77  Bỉ Vương quốc Bỉ Tỉ Lợi Thời Dũng cảm và thượng võ 78  Thụy Sĩ Liên bang Thụy Sĩ Đất nước của đất rừng được đốt lửa khai hoang 79  Áo Cộng hòa Áo Áo Đại Lợi Đất nước phía Đông 80  Luxembourg Đại công quốc Luxembourg Lư Sâm Bảo Thành nhỏ quan trọng ở biên giới 81  Liechtenstein Công quốc Lichtenstein Liệt Chi Đôn Sĩ Đăng Hòn đá phát quang 82  Monaco Công quốc Monaco Ma Nạp Ca Ẩn sĩ, tăng lữ 83  Tây Ban Nha Vương quốc Tây Ban Nha I Pha Nho Đất nước của thỏ rừng 84  Bồ Đào Nha Cộng hòa Bồ Đào Nha Cảng vịnh ôn hòa ( không đống băng ) 85  Andorra Công quốc Andorra An Đạo Nhĩ Lấy tên từ kinh thánh 86  Gibraltar Gibraltar Tảng đá Tariq 87  Italy Cộng hòa Italy Ý Đại Lợi Vườn của những chú bò 88  San Marino Cộng hòa San Marino Thánh Mã Lực Nặc Lấy tên của người thợ đá 89   Vatican Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican Phạn Đế Cương Vùng đất tiên tri 90  Malta Cộng hòa Malta Mã Nhi Tha Vùng đất tránh bảo 91  Slovenia Cộng hòa Slovenia Những dân tộc bản địa cùng chung văn tự 92  Croatia Cộng hòa Croatia Người vùng núi 93  Bosnia và Herzegovina Cộng hòa Bosnia và Herzegovina Ba Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca Nhĩ Sông chảy và lãnh địa của công tước 94  Montenegro Montenegro Ngọn núi đen 95  Serbia Cộng hòa Serbia Có nguồn gốc từ tên của bộ tộc Serboi 96  Kosovo Cộng hòa Kosovo Cánh đồng chim hoét 97  Albania Cộng hòa Albania A Nhĩ Ba Ni Á Đất nước của chim ưng núi 98  Hy Lạp Cộng hòa Hy Lạp Nơi ở của người Hirun 99  Cộng hòa Macedonia Cộng hòa Mecedonia Đàn bò 100  Nga Liên bang Nga Nga La Tư Đặt theo tên của người chinh phục Roden 101  Ukraine Ukraine Dân tộc ở biên cương 102  Ba Lan Cộng hòa Ba Lan Đất nước đồng bằng 103  Belarus Cộng hòa Belarus Bạch Nga Người Rus thuần chủng 104  Moldova Cộng hòa Moldova Đặt theo tên dân tộc bản địa Moldavians 105  Transnistria Cộng hòa Transnistria Bên kia sông Dniester 106  Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc Người khởi đầu 107  Slovakia Cộng hòa Slovak Dân tộc danh vọng 108  Hungary Hungary Hang Nha Lơi Mười bộ lạc 109  Romania Romania La Mã Ni Á Đất nước của người Romania 110  Bulgaria Cộng hòa Bulgaria Bão Gia Lợi Á Đặt theo tên dân tộc bản địa Bulgars 111  Canada Canada Gia Nã Đại Thôn làng hay ngôi lều 112  Hoa Kỳ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ Á Mỹ Lợi Gia 113  Greenland Greenland Vùng đất xanh tươi, xanh tươi 114  Saint Pierre và Miquelon Vùng chủ quyền lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre và Miquelon Thánh Peter va Miquelon 115  Bermuda Quần đảo Bermuda Đặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez 116  Mexico Liên bang Mexico Mặc Tây Ca Nơi chiến thần chỉ định 117  Belize Belize Bá Lợi Tư Vùng đất sáng như tháp đèn 118  Guatemala Cộng hòa Guatemala Nguy Địa Mã Lợi Vùng đất của dân tộc bản địa chim ưng 119  El Salvador Cộng hòa El Salvador Tát Nhĩ Ngõa Đa Chúa cứu thế 120  Honduras Cộng hòa Honduras Hồng Đô Lạp Tư Sâu thẩm không trông thấy đấy 121  Nicaragua Cộng hòa Nicaragua Ni Gia Nạp Qua Đặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India 122  Costa Rica Cộng hòa Costa Rica Ca Tư Đạt Lê Gia Bờ biển phong phú 123  Panama Cộng hòa Panama Ba Nã Mã Vùng cá 124  Brazil Cộng hòa Liên bang Brazil Ba Tây Đất nước của gỗ mun

125

 Argentina Cộng hòa Argentina A Căn Đình Đất nước của bạch ngân 126  Uruguay Cộng hòa Uruguay Ô Lạp Khuê Sông sinh sống của loài chim đẹp 127  Paraguay Cộng hòa Paraguay Ba Lạp Khuê Vùng đất có một con sông lớn 128  Chile Cộng hòa Chile Tri Lợi Biên giới quốc tế 129  Bolivia Nhà nước Đa dân tộc bản địa Bolivia Pha Lợi Duy Á Đất nước của Bolivar 130  Peru Cộng hòa Peru Bí Lỗ Kho bắp 131  Ecuador Cộng hòa Ecuador Ách Qua Đa Nhĩ Vùng đất xích đạo 132  Colombia Cộng hòa Colombia Ca Luân Tỉ Á Đất nước của Colombus 133  Venezuela Cộng hòa Venezuela Bolivar Ủy Nội Thụy Lạp Tiểu Venice 134  Suriname Cộng hòa Suriname Tô Lý Nam Lấy từ tên sông Suriname 135  Guyana Cộng hòa Hợp tác Guyana Khuê Á Ná Vùng sông nước 136  French Guiana Guiana thuộc Pháp Nguy Gian Vùng sông nước thuộc Pháp 137  Quần đảo Falkland Quần đảo Falkland Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland 138  Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh 139  Cuba Cộng hòa Cuba Cổ Ba Vị lãnh tụ được nhân dân yêu quý 140  Jamaica Jamaica Nha Mãi Gia Đảo suối 141  Haiti Cộng hòa Haiti Hải Địa Vùng đất có nhiều núi 142  Cộng hòa Dominican Cộng hòa Dominican Ngày chủ nhật 143  Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman Đặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ 144  Puerto Rico Khối thịnh vượng chung Puerto Rico Bến cảng phong phú 145  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ Quần đảo trinh nữ thuộc Mỹ 146  Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo trinh nữ thuộc Anh 147  The Bahamas Khối thịnh vượng chung Bahamas Ba Ha Mã Biển nông 148  Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks và Caicos Đặt tên theo loài xương rồng Turk’s – cap 149  Saint Kitts và Nevis Liên bang Saint Kitts và Nevis Thánh Cơ Từ hòa Ni Duy Tư Thánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết 150  Anguilla Anguilla Con lươn 151  Saint Barthélemy Cộng đồng Saint Barthélemy Đặt theo tên Thánh Barthelemy 152  Montserrat Montserrat Đặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia 153  Saba Đặc khu Saba Buổi sáng 154  Sint Eustatius Đặc khu Eustatius Đặc theo tên của Thánh Eustatius 155  Dominica Khối thịnh vượng chung Dominica Đa Mễ Ni Gia Ngày nghỉ ngơi 156  Grenada Grenada Cách Lâm Nạp Đạt Núi đồi người xa quê 157  Barbados Barbados Ba Ba Đa Tư Đảo râu dài 158  Saint Vincent và Grenadines Saint Vincen và The Grenadines Thánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư Thánh Vincent 159  Antigua và Barbuda Antigua và Barbuda An Đề Qua hòa Ba Bồ Đạt Lâu đời 160  Saint Lucia Saint Lucia Thánh Tư Tây á Lễ thánh Lucia 161  Trinidad và Tobago Cộng hòa Trinidad và Tobago Đặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba Ca Chim ông và thuốc lá 162  Aruba Aruba 163  Bonaire Đặc khu Bonaire 164  Curaçao Nước Curaçao Trái tim 165  Saint Martin Cộng đồng Saint Martin Thánh Martin 166  Sint Maarten Sint Maarten Thánh Martin 167  Martinique Martinique Đảo hoa 168  Guadeloupe Guadeloupe Đặt theo tên một thị xã ở Tây Ban Nha 169  Ai Cập Cộng hòa Ả Rập Ai Cập Đất nước to lớn 170  Libya Nhà nước Libya A Lạp Bá Lợi Tỉ Á Nơi ở của giống người da trắng 171  Tunisia Cộng hòa Tunisia Đột Ni Tự Thị trấn nhỏ truyền kiếp 172  Algeria Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria A Nhĩ Cập Lợi Á Không phải là đảo quốc 173  Maroc Vương quốc Maroc Ma Lạc Ca Thắng địa nghỉ mát 174  Tây Sahara Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi Phía tây sa mạc Sahara 175  Sudan Cộng hòa Sudan Tô Đan Đất nước của người da đen 176  Nam Phi Cộng hòa Nam Phi Đặt theo vị trí địa lý 177  Lesotho Vương quốc Lesotho Lai Tố Thác Đất của người Basotho 178  Swaziland Vương quốc Swaziland Tư Uy Sĩ Lan Đất nước của người Swazi 179  Namibia Cộng hòa Namibia Nạp Mê Tỉ Á Đồng bằng lớn 180  Botswana Cộng hòa Botswana Bác Từ Ngõa Nạp Vùng đất của người Botswana 181  Mauritania Cộng hòa Hồi giáo Mauritania Đất nước của người Moors 182  Mali Cộng hòa Mali Đất nước của loài Hà mã 183  Niger Cộng hòa Niger Dòng sông trong lòng sông 184  Nigeria Cộng hòa Liên bang Nigeria Nơi con sông Niger chảy qua 185  Senegal Cộng hòa Sénégal Thuyền độc mộc 186  Gambia Cộng hòa Gambia Đất nước của các con sông 187  Guinea Cộng hòa Guinea Vùng đất của những người da đen 188  Guinea-Bissau Cộng hòa Guinea Bissau Phía trước chính là ngôi làng 189  Cape Verde Cộng hòa Cape Verde Góc biển xanh 190  Sierra Leone Cộng hòa Sierra Leone Núi sư tử 191  Liberia Cộng hòa Liberia Vùng đất của những người da đen giành được tự do 192  Côte d’Ivoire Cộng hòa Côte d’Ivoire Bờ biển Ngà 193  Burkina Faso Burkina Faso Mãnh đất tôn nghiêm 194  Ghana Cộng hòa Ghana Lãnh tụ thời chiến 195  Togo Cộng hòa Togo Đất nước bên bờ hồ 196  Benin Cộng hòa Benin Bờ biển nô lệ 198  Tchad Cộng hòa Sát Sạ đặc Nước mênh mang 199  Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi Lấy tên theo vị trí địa lý 200  Cameroon Cộng hòa Cameroon Ca Mạch Long Quốc gia của con sông Tôm 201  Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo Cương Quả Zaire Trát Y Nhĩ Đất nước của sông Zaire 202  Cộng hòa Congo Cộng hòa Congo Cương Quả Sông lớn 203  Gabon Cộng hòa Gabon Gia Bồng Lấy tên từ phục trang 204  Guinea Xích Đạo Cộng hòa Guinea Xích Đạo Xích Đạo Kỉ Nội Á Đất nước của người da đen ở xích đạo 205  São Tomé và Princípe Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe Thánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây Á Thánh Tome và Đảo Hoàng tử 206  Angola Cộng hòa Angola An Ca Lạp Lấy từ tên quốc vương 207  Nam Sudan Cộng hòa Nam Sudan Đất nước phía nam của người da đen 208  Ethiopia Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia Ai Tái Nga Tỉ Á Người da đen mặt to 209  Eritrea Nhà nước Eritrea Biển màu đỏ 210  Djibouti Cộng hòa Djibouti Cách Bố Đề Đất nước ven bờ biển oi bức 211  Somalia Cộng hòa Liên bang Somalia Tố Mã Lý Sữa của sơn dương và bò 212  Somaliland Cộng hòa Somaliland Đất của sữa sơn dương và bò 213  Uganda Cộng hòa Uganda Đặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili 214  Rwanda Cộng hòa Rwanda Đất lành châu Phi 215  Burundi Cộng hòa Burundi Dân tộc Burundi 216  Kenya Cộng hòa Kenya Đất nước đà điểu 217  Tanzania Cộng hòa Thống nhất Tanzania Hợp thành từ hai địa điểm Tanganyika và Zanzibar 218  Malawi Cộng hòa Malawi Đất nước lấp lánh lung linh ánh sáng của ngọn lửa 219  Mozambique Cộng hòa Mozambique Tương lai tươi tắn 220  Zambia Cộng hòa Zambia Lấy tên theo sông Zambezi 221  Zimbabwe Cộng hòa Zimbabwe Thành đá 222  Madagascar Cộng hòa Madagascar Đất nước của người Magalasy 223  Comoros Liên bang Comoros Quần đảo ánh trăng nhỏ 224  Seychelles Cộng hòa Seychelles Lấy theo tên Tử tước Seychelles 225  Mauritius Cộng hòa Mauritius Lấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan 226  Réunion Đảo Réunion 227  Mayotte Đặc khu hành chính Mayotte Hòn đảo của cái chết và hư hại 228  Australia nước Australia Úc Đại Lợi Á Miền đất phương Nam 229  New Zealand New Zealand Tân Tây Lan Lục địa mới ở biển 230  Đảo Norfolk Lãnh thổ Đảo Norfolk Đặt theo tên vùng Norfolk của Anh 231  Đảo Christmas Lãnh thổ Đảo Christmas Giáng Sinh 233  Papua New Guinea Nhà nước Độc lập Papua New Guinea Đất của người tóc xoăn 234  Palau Cộng hòa Palau Quần đảo sinh vật biển ngầm 235  Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon Cung điện vàng của vua Solomon 236  Vanuatu Cộng hòa Vanuatu Đất vĩnh viễn thuộc về tất cả chúng ta 237  Fiji Cộng hòa Fiji Đảo lớn nhất 239  Liên bang Micronesia Liên bang Micronesia Quần đảo của những hòn đảo nhỏ 240  Kiribati Cộng hòa Kiribati Tên của một nhà thám hiểm Anh 241  Quần đảo Marshall Cộng hòa Quần đảo Marshall Tên của thuyền trưởng Anh 242  Nauru Cộng hòa Nauru Tên của một dân tộc bản địa 244  Guam Guam Quần đảo của cánh bườm tam giác 245  Tuvalu Tuvalu Quần đảo của 8 hòn hòn đảo 246  Tonga Vương quốc Tonga Thánh địa 247  Samoa Nhà nước Độc lập Samoa Quần đảo của nhà hàng hải 248  Samoa thuộc Mỹ Samoa thuộc Hoa Kỳ Quần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ 249  Polynesia thuộc Pháp Polynesia thuộc Pháp Đặt tên theo nhóm người Polynesia 251  Quần đảo Cook Quần đảo Cook Đặt tên theo thuyền trưởng James Cook 252  Niue Niue Nhìn thấy trái dừa 253  Tokelau Tokelau Gió

254

 Quần đảo Pitcairn Pitcairn, Henderson, Ducie và quần đảo Oeno Đặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người tiên phong nhìn thấy hòn hòn đảo

Source: https://evbn.org
Category: Địa Danh