Bảng giá vàng SJC 9999 24K 18K 14K 10K SJC, DOJI, PNJ

Bảng giá vàng SJC 9999 24K 18K 14K 10K SJC, DOJI, PNJ

Vàng luôn là một trong những tài sản có giá trị lâu dài và được ưa chuộng trên khắp thế giới. Tại Việt Nam, SJC, DOJI và PNJ là ba thương hiệu vàng nổi tiếng, cung cấp nhiều loại vàng khác nhau như vàng 9999, 24K, 18K, 14K và 10K. Bài viết này sẽ so sánh giữa các loại vàng và ba thương hiệu này để giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa chúng.

1. Vàng 9999 và 24K

  • SJC: SJC sản xuất và cung cấp vàng 9999 và 24K. Đây là loại vàng nguyên chất, không pha trộn với kim loại khác. Đây là loại vàng có giá trị cao nhất do chất lượng tinh khiết.
  • DOJI: DOJI cũng cung cấp vàng 9999 và 24K. Như SJC, đây là loại vàng nguyên chất, thường được sử dụng cho các mục đích đầu tư và làm trang sức cao cấp.
  • PNJ: PNJ cung cấp vàng 24K, còn được gọi là vàng 9999. Đây là loại vàng tinh khiết không pha trộn với kim loại khác.

2. Vàng 18K

  • SJC: SJC sản xuất và cung cấp vàng 18K, là sự pha trộn của 75% vàng tinh khiết và 25% kim loại khác như đồng và bạc. Vàng 18K thường được sử dụng để làm trang sức.
  • DOJI: DOJI cung cấp vàng 18K với tỷ lệ tương tự như SJC. Loại vàng này phổ biến trong ngành trang sức.
  • PNJ: PNJ cũng cung cấp vàng 18K với chất lượng tương đương.

3. Vàng 14K và 10K

  • SJC, DOJI, PNJ: Vàng 14K và 10K có tỷ lệ vàng tinh khiết thấp hơn, pha trộn với nhiều kim loại khác như đồng và bạc. Chúng thường được sử dụng cho trang sức hàng ngày và có giá trị thấp hơn so với vàng 18K và 24K.

Tùy theo mục đích sử dụng và ngân sách của bạn, bạn có thể lựa chọn loại vàng phù hợp nhất.

SJC, DOJI và PNJ là ba trong những thương hiệu vàng hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp nhiều loại vàng khác nhau để phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng. Sự lựa chọn giữa vàng 9999, 24K, 18K, 14K và 10K phụ thuộc vào mục đích sử dụng và ngân sách của bạn. Đảm bảo tham khảo giá và chất lượng của từng loại vàng trước khi đưa ra quyết định mua.

Thứ Hai 21/03/2022, 09 : 09 ( GMT + 7 )Bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K, vàng SJC, DOJI, PNJ hôm nay 21/3/2022 tăng hay giảm ? Giá vàng hôm nay 21/3 bao nhiêu một lượng ?Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC DOJI PNJ hôm nay 21/3/2022 Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC DOJI PNJ hôm nay 21/3/2022

Giá vàng hôm nay

Giá vàng thế giới hôm nay 21/3

Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 21/3 trên sàn Kitco (tính đến 9h00) giao dịch ở mức 1.928,1 – 1.928,6 USD/ounce. Giá vàng chốt tuần qua đang ở mức 1.921,90 USD/ounce.

Giá vàng quốc tế quay đầu phục sinh và tiến dần lên mốc 1.930 USD / ounce sau khi chịu ảnh hưởng tác động từ những chủ trương năng lãi suất vay của Fed. Không mấy làm khó hiểu khi thị trường vàng tăng, bởi lẽ việc Fed tăng sãi suất ở thời gian hiện tại chưa đủ để chìm hãm lạm phát kinh tế đang ngày càng tăng lúc bấy giờ. Trước đó, vàng giảm giá mạnh khi tình hình xung đột giữa Nga và Ukraine có nhiều chuyển biến tích cực sau những cuộc đàm phán của 2 bên được diễn ra. Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay 21/3/2022 (tính đến 9h00 giờ VN). Ảnh: Kitco Biểu đồ giá vàng quốc tế mới nhất hôm nay 21/3/2022 ( tính đến 9 h00 giờ việt nam ). Ảnh : Kitco Theo khảo sát nhận định và đánh giá dịch chuyển giá vàng tuần này của Kitco cho thấy, nhiều người vẫn rất sáng sủa về thị trường vàng. Họ tin yêu vàng vẫn sẽ tăng trước tình hình lạm phát kinh tế vẫn còn cao như lúc bấy giờ. Theo đó, có đến 56 % số những nhà nghiên cứu và phân tích Phố Wall tham gia khảo sát của Kitco cho rằng giá vàng tăng trong tuần tới. 25 % số người tham gia dự báo giá vàng sẽ giảm, số còn lại giữ quan điểm trung lập. Khảo sát của Kitco về biến động giá vàng tuần này. Ảnh: Kitco Khảo sát của Kitco về dịch chuyển giá vàng tuần này. Ảnh : Kitco Tương tự, phần đông số người tham gia cuộc thăm dò trực tuyến trên Main Street giữ tâm ý sáng sủa về giá vàng trong tuần tới.

Như vậy, giá vàng hôm nay 21/3/2022 tại thị trường thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.928 USD/ounce.

Giá vàng trong nước hôm nay 21/3

Giá vàng hôm nay 21/3 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước biến động nhẹ so với cuối phiên hôm qua.

Hiện, giá vàng trong nước đang áp sát ngưỡng 69 triệu đồng / lượng. Tuần qua, thị trường vàng trong nước giảm mạnh. Biểu đồ giá vàng trong nước mới nhất hôm nay 21/3 tại Công ty SJC (tính đến 9h00) Biểu đồ giá vàng trong nước mới nhất hôm nay 21/3 tại Công ty SJC ( tính đến 9 h00 ) Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC ( TP. Hà Nội ) đang niêm yết ở mức 67,90 – 68,92 triệu đồng / lượng ( mua vào – bán ra ) ; tăng nhẹ 100 ngàn đồng / lượng ở chiều mua và đi ngang ở chiều bán so với trong ngày hôm qua. Giá vàng PNJ giữ niêm yết ở mức 67,80 – 68,80 triệu đồng / lượng ( mua vào – bán ra ) ; đi ngang ở cả 2 chiều mua và bán so với cuối phiên trong ngày hôm qua. Giá vàng DOJI ở TP.HN đang niêm yết với mức 67,70 – 68,70 triệu đồng / lượng ( mua vào – bán ra ) ; đi ngang ở chiều mua nhưng lại giảm 200 ngàn đồng / lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên ngày hôm qua. Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu duy trì mức thanh toán giao dịch cuối phiên ngày hôm qua, hiện đang niêm yết ở mức 67,86 – 68,85 triệu đồng / lượng ( mua – bán ) ; đi ngang ở chiều mua vào và giảm nhẹ 30 ngàn đồng / lượng ở chiều bán ra.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết vàng ở mức 67,85 – 68,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở cả 2 chiều mua vào và bán ra.

Như vậy, giá vàng hôm nay 21/3/2022 tại thị trường trong nước ( lúc 9 h00 ) dịch chuyển nhẹ từ 30 – 200 ngàn đồng / lượng và vẫn liên tục áp sát ngưỡng 69 triệu đồng / lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 21/3

Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 21/3/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

Loại Mua vào Bán ra
TP.HCM
Vàng SJC 1 – 10 lượng 67.900 68.900
Vàng SJC 5 chỉ 67.900 68.920
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 67.900 68.930
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55.050 56.050
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 55.050 56.150
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 54.750 55.750
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 53.898 55.198
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 39.967 41.967
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 30.656 32.656
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 21.400 23.400
HÀ NỘI
Vàng SJC 67.900 68.920
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 67.900 68.920
NHA TRANG
Vàng SJC 67.900 68.920
CÀ MAU
Vàng SJC 67.900 68.920
HUẾ
Vàng SJC 67.870 68.930
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 67.880 68.920
BIÊN HÒA
Vàng SJC 67.900 68.900
MIỀN TÂY
Vàng SJC 67.900 68.900
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 67.900 68.900
LONG XUYÊN
Vàng SJC 67.920 68.950
BẠC LIÊU
Vàng SJC 67.900 68.920
QUY NHƠN
Vàng SJC 67.880 68.920
PHAN RANG
Vàng SJC 67.880 68.920
HẠ LONG
Vàng SJC 67.880 68.920
QUẢNG NAM
Vàng SJC 67.880 68.920

Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 21/3/2022 lúc 9 h00

Source: https://evbn.org
Category: Bao Nhiêu