Các nước công nghiệp mới (NICs) tập trung chủ yếu ở A. châu Âu và Tây Nam Á. B. châu Phi và Bắc Mĩ.  C. châu Đại Dương và Nam Á  D. châu Á và Mỹ La tinh.

Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?

A. Châu Á Thái Bình Dương, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương .B. Châu Á Thái Bình Dương, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực .

C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.

D. Châu Á Thái Bình Dương, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực .

Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt

A. lịch sử vẻ vang .B. kinh tế tài chính .C. chính trị .D. tự nhiên .

Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế – xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?

A. Thu nhập trung bình đầu người .B. Tỉ lệ tử trận của trẻ nhỏ .C. Chỉ số tăng trưởng con người ( HDI ) .D. Cơ cấu kinh tế tài chính của từng nước .

Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất .B. Thứ hai .C. Thứ ba .

D. Thứ tư. 

Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do

A. Đại bộ phận chủ quyền lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến .B. Đại bộ phận chủ quyền lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến .C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang .D. Chịu tác động ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ .

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bán đảo và hòn đảo .B. Ít vịnh biển .C. Ít bị chia cắt .D. có nhiều bán đảo lớn .

Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. bồn địa và sơn nguyên .B. sơn nguyên và núi cao .C. núi cao và đồng bằng .D. đồng bằng và bồn địa .

Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là

A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát .B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium .C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium .D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt .

Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương? 

A. 3 .B. 4 .C. 5 .

D. 6.

Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là

A. hoang mạc Xa – ha-ra .B. hoang mạc Gô – bi .C. hoang mạc Na – mip .

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?

A. Nhiệt đới .B. Địa trung hải .C. Hoang mạc .D. Xích đạo .

Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?

A. Mùa đông thoáng mát và có mưa, mùa hạ nóng và khô .B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn .C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn .D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa .

Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi .B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi .C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê .D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát .

Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở

A. vùng rừng rậm xích đạo .B. hoang mạc Xa-ha-ra .C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam .D. hoang mạc Ca-la-ha-ri .

Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở

A. trên các cao nguyên .B. tại các bồn địa .C. 1 số ít nơi vùng ven biển

D. vùng đồng bằng.

Câu 16.  Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế – xã hội ở châu Phi?

A. Bùng nổ dân số .B. Xung đột tộc người .C. Sự can thiệp của quốc tế .D. Hạn hán, lũ lụt .

Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt .B. Chính sách phân bổ dân cư của lục địa .C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân .

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?

A. Theo hướng chuyên môn hóa .B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất .C. Được các công ty quốc tế góp vốn đầu tư vốn .D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón .

Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là

A. chuyên môn hóa sản xuất .B. đa dạng hóa cây xanh hướng ra xuất khẩu .C. Làm nương rẫy phổ cập, kĩ thuật lỗi thời .D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất .

Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?

A. Chăn thả .B. Bán công nghiệp .C. Công nghiệp .D. Công nghệ cao .

Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm

A. 2 % toàn quốc tế .B. 5 % toàn quốc tế .C. 7 % toàn quốc tế .D. 10 % toàn quốc tế .

Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm .B. Khai thác tài nguyên .C. Dệt may, hàng tiêu dùng .

D. Sản xuất ô tô, hóa chất.

Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu

A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.

B. tài nguyên và máy móc .C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng .D. nguyên vật liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng .

Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là

A. Ma-rốc, Tuy-ni-di .B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a .C. Công-gô, Tan-da-ni-aD. Kê-ni-a, Ai Cập .

Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?

A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố .B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn .C. Kinh tế ở các đô thị tăng trưởng mạnh .D. Sự tăng trưởng phong phú của ngành dịch vụ ở đô thị .

Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do

A. Có nhiều cảnh sắc đẹp .B. Khí hậu thoáng mát quanh năm .C. Có nhiều cây bụi, khu vui chơi giải trí công viên .D. Địa hình có sự phân bậc độc lạ .

Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là

A. Châu Á Thái Bình Dương .B. Châu Âu .C. Châu Phi .D. Châu Mỹ ..

Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?

A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối truyền thống .B. Khai thác lâm sản và tài nguyên xuất khẩu .C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu .

D. Sản xuất ô tô, dệt.

Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m

A. Châu Âu .B. Châu Đại Dương .C. Châu Mỹ .D. Châu Nam Cực .

Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do

A. chưa khai thác .B. bị xâm lược .C. xung đột sắc tộc .D. phân biệt chủng tộc .

 Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất

A. Pa-na-maB. Xuy-eC. Man-sơD. Xô-ma-li

Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là

A. Chà làB. CọC. Bao bápD. Bông .

Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở

A. Vùng rừng rậm xích đạo.

B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri .

Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 35Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là

A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li .B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn .C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi .D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng .

Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là

A. Chuyên môn hóa sản xuất .B. Đa dạng hóa cây cối hướng ra xuất khẩu .C. Làm nương rẫy thông dụng, kĩ thuật lỗi thời .D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất .

Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm .B. Khai thác tài nguyên .C. Dệt may .D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản .

Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức

A. Chăn thả .B. Bán công nghiệp .C. Công nghiệp .D. Công nghệ cao .

Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

A. Ít bán đảo và hòn đảo .B. Ít vịnh biển .C. Ít bị chia cắt .D. Có nhiều bán đảo lớn

Câu 40:  Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. Bồn địa và sơn nguyên .B. Sơn nguyên và núi cao .C. Núi cao và đồng bằng .D. Đồng bằng và bồn địa .

Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường

A. Nhiệt đới .B. Địa trung hải .C. Hoang mạc .D. Xích đạo .

Câu 42:  Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở

A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi .B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi .C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê .D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát .

Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là

A. An-giê-ri, Ai Cập .B. Ai Cập, Ni-giê .C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập .D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri .

Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là

A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân .B. Bùng nổ dân số và hạn hán .C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh rình rập đe dọa .

   D. Xung đột sắc tộc.

Hết. giúp với

Source: https://evbn.org
Category: Địa Danh