Ca học tiếng Anh là gì

126 Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục sẽ giúp các bạn nói về lịch học của mình, trường mình đang học, môn học mình đang theo, điểm thi cuối kỳ là bao nhiêu.

1.     Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc 2.     lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học 3.     exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập 4.     homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà 5.     research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học 6.   academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm 7.   certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ 8.     qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp 9.     credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích 10.   write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình) 11.   drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học 12.   drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học 13.   ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục 14.   subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn 15.   college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng 16.   mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi 17.   syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết) 18.   curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung) 19.   mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm 20.   subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn) 21.   theme /θiːm /: chủ điểm 22.   topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề 23.   technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ 24.   tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm 25.   train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo 26.   teacher training /ˈtiːtʃər  ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên 27.   distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa 28.   vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề 29.   evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá 30.   mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số 31.   class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học 32.   pass /pæs /: điểm trung bình 33.   credit / ˈkredɪt/: điểm khá 34.   distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi 35.   high distinction /haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc 36.   request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy) 37.   university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học 38.   plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn 39.   geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý 40.   teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học 41.   pass (an exam) /pæs/: đỗ 42.   class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ 43.   take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi 44.   realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan 45.   civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân 46.   continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên 47.   course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử 48.   course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình 49.   class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm 50.   tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm 51.   visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting  teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng 52.   classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp 53.   lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án 54.   birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh 55.   conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm 56.   president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng 57.   school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl  ˈrekərd bʊk/: học bạ 58.   materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu 59.   performance /pərˈfɔːrməns /: học lực 60.   term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ 61.   teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp /, conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên 62.   science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học) 63.   campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường 64.   test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra 65.   accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng 66.   poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs) 67.   hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá 68.   skill /skɪl/: kỹ năng 69.   graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp 70.   certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng 71.   nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non 72.   kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo 73.   research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học 74.   break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ) 75.   summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè 76.   extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa 77.   enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học 78.   enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học 79.   professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn 80.   district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục 81.   (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên 82.   department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo 83.   hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống 84.   learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm 85.   cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi) 86.   student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh 87.   post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học 88.   prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên) 89.   textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa 90.   schoolyard /skuːl jɑːrd /: sân trường 91.   provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục 92.   master /ˈmæstər /: thạc sĩ 93.   education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục 94.   group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm 95.   physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục 96.   best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi 97.   university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng 98.   high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT 99.   final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp 100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm 101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận 102. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh 103. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành 104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên) 105. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp 106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ 107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour /  ˈkɑːntækt  ˈaʊər/: tiết học 108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học 109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl  /: trung học cơ sở 110. upper-secondary school /ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông 111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú 112. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập 113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú 114. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục 115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo 116. fail (an exam) /feɪl /: trượt 117. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn 118. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc 119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục 120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học 121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học 122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa 123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng 124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ 125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức 126.  Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh Còn rất nhiều bài học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nữa. Các bạn chú ý đón đọc nhé Phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả nhất.

Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo