Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (có đáp án): My hobbies

Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (có đáp án): My hobbies

Để học tốt Tiếng Anh 7, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp và Bài tập có đáp án Unit 1 : My hobbies được trình diễn khá đầy đủ, cụ thể, dễ hiểu .

Tải xuống

Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 1

A. VOCABULARY

Quảng cáo

go to the cinema đi xem phim
hang out with friend (phr) đi chơi với bạn bè
chat with friends (phr) nói chuyện với bạn
walk the dog (phr) dắt cún đi dạo
collect the stamps (phr) sưu tầm tem
play chess (phr) chơi cờ vua
do sports (phr) chơi thể thao
play computer games (phr) chơi game
go shopping (phr) đi mua sắm
watch television (phr) xem TV
listen to music (phr) nghe nhạc
play the guitar (phr) chơi ghi-ta
play the violin (phr) chơi violin
cycling (n) đạp xe
gardening (n) làm vườn
painting (n) vẽ tranh
going camping (phr) cắm trại
skating (n) trượt tuyết/ trượt pa-tanh
bird-watching (n) ngắm chim

Quảng cáo

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 1

B. GRAMMAR

I. THE PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn)

1. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

– Diễn tả một hành vi, vấn đề diễn ra liên tục, lặp đi lặp lại hay một thói quen .
– Diễn tả một thực sự hiển nhiên, một chân lý
– Diễn tả vấn đề sẽ xảy xa theo lịch trình, thời hạn biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy …
– Diễn tả tâm lý, xúc cảm, cảm xúc .

2. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ “To be”

Quảng cáo

Câu khẳng định chắc chắn : S + is / am / are + …
CHÚ Ý :
– Khi S = I + am
– Khi S = He / She / It + is
– Khi S = We / You / They + are
Ví dụ : I am a student. ( Tôi là sinh viên. )
Câu phủ định : S + is / am / are + not + …
CHÚ Ý :
– am not : không có dạng viết tắt
– is not = isn’t
– are not = aren’t
Ví dụ : He isn’t my little brother. ( Cậu ấy không phải là em trai của tôi. )
Câu nghi vấn : Am / Is / Are + S + … ?
Trả lời :
Yes, I + am. – Yes, he / she / it + is. – Yes, we / you / they + are .
No, I + am not. – No, he / she / it + isn’t – No, we / you / they + aren’t .
Ví dụ : Are you Jananese ? ( Bạn là người Nhật đúng không vậy ? )
– No, I am not. I’m Vietnamese. ( Không. Tôi là người Nước Ta. )

3. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường

Câu khẳng định chắc chắn : S + V ( s / es )
CHÚ Ý :
– S = I, We, You, They, danh từ số nhiều thì động từ ở dạng nguyên thể
– S = He, She, It, danh từ số ít thì động từ thêm ” S ” hoặc ES ”
Ví dụ : We go to school by bus everyday. ( Chúng tôi đi học bằng xe buýt hàng ngày. )
Câu phủ định : S + don’t / doesn’t + V ( nguyên thể )
Lưu ý :
• don’t – do not
• doesn’t – does not
CHÚ Ý :
– S = I, We, You, They, danh từ số nhiều – Ta mượn trợ động từ ” do ” + not
– S = He, She, It, danh từ số ít – Ta mượn trợ động từ ” does ” + not
– Động từ ( V ) theo sau ở dạng NGUYÊN THỂ không chia .
Ví dụ : I don’t usually go swimming. ( Tôi không tiếp tục đi bơi. )
Câu nghi vấn : Do / Does + S + V ( nguyên thể ) ?
Trả lời : Yes, I / we / you / they + do. / Yes, he / she / it + does .
No, I / we / you / they + don’t / No, he / she / it + doesn’t .
CHÚ Ý :
– S = I, We, You, They, danh từ số nhiều – Ta mượn trợ động từ ” Do ” đứng trước chủ ngữ
– S = He, She, It, danh từ số ít – Ta mượn trợ động từ ” Does ” đứng trước chủ ngữ
– Động từ chính trong câu ở dạng NGUYÊN THỂ .
Ví dụ : Do you stay with your family ? ( Bạn có ở cùng với mái ấm gia đình không ? )

4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu có những trạng từ chỉ tần suất :

– always: luôn luôn
– usually: thường thường
– normally: thường thường
– often: thường xuyên
– frequently: thường xuyên
– sometimes: thỉnh thoảng
– rarely: hiếm khi
– seldom: hiếm khi
– every day/ week/ month/ year: hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng năm
– once: một lần (once a month: một tháng 1 lần)
– twice: hai lần (twice a week: hai lần 1 tuần)
– three times: ba lần (three times a day: 3 lần 1 ngày)
– never: không bao giờ
– first…, then…: trước tiên …, sau đó … (khi yêu cầu mô phỏng, đưa ra chỉ dẫn cụ thể để thực hiện một việc nào đó

* Chú ý : từ “ ba lần ” trở lên sử dụng : số đếm + times
Ví dụ :
• She sees grandparents four times a month. ( Cô ấy đến thăm ông bà 1 tháng 4 lần. )
* Vị trí của trạng từ chỉ tuần suất trong câu :
– Các trạng từ : always, usually, often, sometimes, rarely, seldom … – đứng trước động từ thường, đứng sau động từ ” to be ” và trợ động từ .
Ví dụ : He is usually at home in the evening. ( Anh ấy thường ở nhà vào buổi tối. )

II. THE FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn)

1. Cấu trúc

Câu khẳng định chắc chắn : S + will + V ( nguyên thể )
Ví dụ : My mother will help me care for my babies tomorrow. ( Ngày mai mẹ tôi sẽ chăm nom bọn trẻ giúp tôi. )
Câu phủ định : S + will not + V ( nguyên thể )
Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm ” not ” vào ngay sau ” will ” .
Ví dụ : I won’t tell him the truth. ( Tôi sẽ không nói với anh ấy thực sự. )
Câu nghi vấn : Will + S + V ( nguyên thể ) ?
Trả lời : Yes, S + will. / No, S + won’t .
Ví dụ : Will they come here tomorrow ? ( Họ sẽ đến đây vào ngày mai chứ ? )
Yes, they will. / No, they won’t. ( Đúng, họ sẽ đến. / Không, họ không đến. )

2. Cách sử dụng của thì tương lai đơn

– Nói về một hành vi hay một vấn đề sẽ xảy ra trong tương lai .
Ví dụ : She’ll be twenty on Sunday. ( Cô ấy sẽ tròn 20 tuổi vào Chủ Nhật tới. )
– Diễn tả một quyết định hành động, một dự tính nhất thời xảy ra ngay tại thời gian nói .
Ví dụ : What would you like to drink ? I’ll have a mineral water. ( Anh muốn uống gì ? Tôi sẽ uống nước suối. )
– Diễn tả một Dự kiến không có địa thế căn cứ .
Ví dụ : She supposes that she will get a better job. ( Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một việc làm tốt. )
– Diễn tả một lời hứa hay lời nhu yếu, đề xuất .
Ví dụ : I promise I will return school on time. ( Tôi hứa tôi sẽ trở về trường đúng giờ. )

3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu có những trạng từ chỉ thời hạn trong tương lai như :
• In + thời hạn : trong … nữa ( in 2 minutes : trong 2 phút nữa )
• Tomorrow : ngày mai
• Next day : ngày hôm tới
• Next week / next month / next year : tuần tới / tháng tới / năm tới
• The day after tomorrow : ngày kia
• Soon : chẳng bao lâu nữa
• Someday : một ngày nào đó
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như :
• think / believe / suppose / … : nghĩ / tin / cho là
• perhaps : có lẽ rằng
• probably : có lẽ rằng

III. VERB FOLLOWED BY GERUND (Động từ theo sau bởi Ving)

Cấu trúc : S + like / love / enjoy / hate + V-ing
Ví dụ : I like swimming. ( Tôi thích lượn lờ bơi lội. )
Ngoài ra, sau những động từ chỉ sở trường thích nghi này tất cả chúng ta cũng hoàn toàn có thể dùng to – infinitive mà nghĩa của câu không hề đổi khác .
Ví dụ : My sister loves to make Model. ( Chị gái tôi thích việc làm làm người mẫu. )

III. Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1

C. TASK

A. Phonetics and Speaking

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 1. A. birthday     B. early    C. learn     D. heart

Question 2. A. bird     B. thirty     C. must     D. girl

Question 3. A. born     B. learn     C. nurse    D. hurt

Question 4. A. carrot     B. hobby    C. boy     D. short

Question 5. A. Thursday     B. but     C. turn    D. curtain

Question 6. A. occur     B. born     C. boy     D. long

Question 7. A. search     B. early     C. hear     D. learn

Question 8. A. burn    B. burglar     C. lunch     D. nurse

Question 9. A. work     B. hot     C. world     D. word

Question 10. A. head     B. wet     C. were    D. best

Question 11. A. fur     B. burst    C. burden     D. lunch

Question 12. A. courtesy     B. fly     C. early    D. baby

Question 13. A. certain     B. head     C. wet     D. met

Question 14. A. ship     B. bird     C. birthday    D. learn

Question 15. A. German     B. certain     C. search     D. shipper

Hiển thị đáp án

Question 1: Đáp án D

Giải thích : Đáp án A, B, C phát âm là / ɜː /. Đáp án D phát âm là / ɑː /

Question 2: Đáp án C

Giải thích : Đáp án A, B, D phát âm là / ɜː /. Đáp án C phát âm là / ə /

Question 3: Đáp án A

Giải thích : Đáp án A phát âm là / ɔː /. Đáp án B, C, D phát âm là / ɜː /

Question 4: Đáp án A

Giải thích : Đáp án A phát âm là / ə /. Đáp án B, C, D phát âm là / ɔ /

Question 5: Đáp án B

Giải thích : Đáp án A, C, D phát âm là / ɜː /. Đáp án B phát âm là / ə /

Question 6: Đáp án A

Giải thích : Đáp án A phát âm là / ɜː /. Đáp án B, C, D phát âm là / ɔ /

Question 7: Đáp án C

Giải thích : Đáp án A, B, D phát âm là / ɜː /. Đáp án C phát âm là / ɪə /

Question 8: Đáp án C

Giải thích : Đáp án A, B, D phát âm là / ɜː /. Đáp án C phát âm là / ʌ /

Question 9: Đáp án B

Giải thích : Đáp án A, C, D phát âm là / ɜː /. Đáp án B phát âm là / ɔ /

Question 10: Đáp án C

Giải thích : Đáp án A, B, D phát âm là / e /. Đáp án C phát âm là / ɜː /

Question 11: Đáp án D

Giải thích : Đáp án A, B, C phát âm là / ɜː /. Đáp án D phát âm là / ʌ /

Question 12: Đáp án B

Giải thích : Đáp án A, C, D phát âm là / i /. Đáp án B phát âm là / aɪ /

Question 13: Đáp án A

Giải thích : Đáp án B, C, D phát âm là / e /. Đáp án A phát âm là / ɜː /

Question 14: Đáp án A

Giải thích : Đáp án B, C, D phát âm là / ɜː /. Đáp án A phát âm là / i /

Question 15: Đáp án D

Giải thích : Đáp án A, B, C phát âm là / ɜː /. Đáp án D phát âm là / ə /

B. Vocabulary and Grammar

Question 1. I usually ______ to school by bus.

A. go B. goes
C. going D. gone

Question 2. Tom always _____ breakfast before going to work.

A. have B. had
C. has D. is having

Question 3. My English teacher _____ Mr Tuan Anh.

A. are B. were
C. have been D. is

Question 4. Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.

A. begins B. beginning
C. began D. begin

Question 5. I think Mary ____ a job.

A. have B. will has
C. will have D. had

Question 6. I feel tired. Therefore, I ______ to school.

A. will go B. won’t go
C. goes D. go

Question 7. Chelsea _____ next Sunday.

A. will win B. wins
C. will won D. won

Question 8. I am very fond of _______.

A. cooking B. cook
C. cooks D. to cook

Question 9. Do you like ________? – No, I don’t.

A. go camping
B. to go camping
C. go to camping
D. going camping

Question 10. My sister’s hobby is ________ outdoor activities.

A. do B. does
C. doing D. done

Question 11. When I have free time, I usually ______.

A. listen to music
B. listening music
C. listen music
D. listening to music

Question 12. My dad likes _______ his bike to work.

A. riding B. ride
C. rides D. ridees

Question 13. They hate ______ noodles. They prefer rice.

A. eat B. to eat
C. eating D. eats

Question 14. After breakfast, I and my friend ____ to the park every Sunday.

A. go B. goes
C. went D. is going

Question 15. I hope everything _____ fine.

A. will B. won’t
C. will be D. won’t are
Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án A

Giải thích : Thì hiện tại đơn ( tín hiệu : usually ), chủ ngữ ( I ) là ngôi I .
Dịch : Tôi tiếp tục đi học bằng xe buýt .

Question 2. Đáp án C

Giải thích : Thì hiện tại đơn ( tín hiệu : always ), chủ ngữ ( Tom ) là ngôi III số ít nên cần chia thành “ has ” .
Dịch : Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm .

Question 3. Đáp án D

Giải thích : Thì hiện tại đơn miêu tả thực sự hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “ is ” .
Dịch : Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh .

Question 4. Đáp án A

Giải thích : Thì hiện tại đơn ( tín hiệu : every morning ), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “ begins ”
Dịch : Tiết học của chúng tôi khởi đầu lúc 7 h30 mỗi sáng .

Question 5. Đáp án C

Giải thích : think + thì tương lai đơn ( nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai )
Dịch : Tôi nghĩ Mảy sẽ tìm được một việc làm .

Question 6. Đáp án B

Giải thích : Thì tương lai đơn
Dịch : Tôi cảm thấy stress. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường .

Question 7. Đáp án A

Giải thích : thì tương lai đơn ( tín hiệu : next Sunday )
Dịch : Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới .

Question 8. Đáp án A

Giải thích : fond of + N / Ving ( thích gì / thích làm gì )
Dịch : Tôi rất thích nấu nướng .

Question 9. Đáp án D

Giải thích : like + Ving / N ( thích làm gì / thích gì ) ; cụm từ “ go camping : cắm trại ”
Dịch : Bạn có thích cắm trại không ? – Tôi không thích .

Question 10. Đáp án C

Giải thích : vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving .
Dịch : Sở thích của chị tôi là tham gia những hoạt động giải trí ngoài trời .

Question 11. Đáp án A

Giải thích : thì hiện tại đơn ( tín hiệu : usually )
Dịch : Khi tôi có thời hạn rảnh, tôi thường nghe nhạc .

Question 12. Đáp án A

Giải thích : like + Ving / N ( thích làm gì / thích gì )
Dịch : Bố tôi thích đạp xe đi làm .

Question 13. Đáp án C

Giải thích : hate + Ving ( ghét làm gì )
Dịch : Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn .

Question 14. Đáp án A

Giải thích : thì hiện tại đơn ( tín hiệu : every Sunday ) ; chủ ngữ ( I and my friend ) số nhiều nên động từ chính không cần chia .
Dịch : Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến khu vui chơi giải trí công viên mỗi Chủ nhật .

Question 15. Đáp án C

Giải thích : hope + to V hoặc hope + mệnh đề ( tương lai đơn ). Đằng sau là tính từ fine nên ta cần “ will be ”
Dịch : Tôi hy vọng mọi thứ sẽ tốt đẹp .

C. Reading

Exercise 1.

Every weekend is important to the Garcia family. During the week they don’t have very much time together, but they spend a lot of time together on the weekend .
Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the ngân hàng during the week, but she doesn’t work there on the weekend. Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week, but they don’t go to school on the weekend. And the Garcias ’ dog, Max, stays home alone during the week, but he doesn’t stay home alone on the weekend .
On Saturday and Sunday the Garcias spend time together. On Saturday morning they clean house together. On Saturday afternoon they work in the garden together. And on Saturday evening they watch videos together. On Sunday morning they go to church together. On Sunday afternoon they have a big dinner together. And on Sunday evening they play their musical instruments together .
As you can see, every weekend is special to the Garcia. It’s their only time together as a family .

Question 1. Mr. Garcia works at the _______.

A. post office B. ngân hàng
C. factory D. book store

Question 2. Mr. and Mrs. Garcia don’t work on _________.

A. Saturday B. Sunday
C. Friday D. the weekend

Question 3. During the week Jennifer _________.

A. goes to school .
B. plays card .
C. goes to the library
D. plays the piano .

Question 4. On Saturday morning they ________ together.

A. play football B. go out
C. clean house D. go shopping

Question 5. Who stays home alone during the week?

A. Jennifer B. Garcia
C. Max D. All of them

Question 6. When do the Garcias work in the garden?

A. Saturday afternoon
B. Sunday morning
C. Saturday morning
D. Sunday afternoon

Question 7. On Sunday evening they play ________ together.

A. card
B. đánh tennis
C. musical instruments
D. piano
Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án A

tin tức ở câu tiên phong đoạn 2 : Mr. Garcia works at the post office during the week .

Question 2. Đáp án D

tin tức nằm ở 2 câu đầu của đoạn 2 : Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the ngân hàng during the week, but she doesn’t work there on the weekend .

Question 3. Đáp án A

tin tức nằm ở dòng 3 đoạn 2 : Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week .

Question 4. Đáp án C

tin tức nằm ở câu 2 đoạn 3 : On Saturday morning they clean house together .

Question 5. Đáp án C

tin tức nằm ở câu cuối đoạn 2 : And the Garcias ’ dog, Max, stays home alone during the week .

Question 6. Đáp án A

tin tức nằm ở đoạn cuối : On Saturday afternoon they work in the garden together .

Question 7. Đáp án C

tin tức nằm ở câu cuối đoạn 3 : And on Sunday evening they play their musical instruments together .

Exercise 2.

Two students were asked about their hobbies and here is what they said .
Lien : Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future .
Cuong : I have an unusual hobby : carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Nhật Bản. It’s amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful .

Question 1. When did Lien start her hobby?

A. 8 years ago
B. at the age of 8
C. in grade 8
D. one year ago

Question 2. What does Lien think about cooking?

A. She thinks it’s a waste of time .
B. She finds it interesting .
C. She finds it meaningful .
D. Both B and C are correct .

Question 3. What does the word “them” in paragraph 1 refer to?

A. Lien
B. Lien’s mother and grandmother
C. recipes
D. Lien’s dishes

Question 4. Where does Lien get recipes from?

A. from her mother
B. from her grandmother
C. from the internet
D. All are correct .

Question 5. What does Lien do with the recipes she collected?

A. She keeps them in a notebook .
B. She shares them with her mother and grandmother .
C. She posts them on the internet .
D. All are correct .

Question 6. What is True about Cuong?

A. He started carving eggshells when he was 4 .
B. His dad went to Nhật Bản 4 years ago .
C. He got a carved egg from his friend in Nhật Bản .
D. None are correct .

Question 7. Where does Cuong learn to carve from?

A. from his father
B. from the internet
C. from a Japanes
D. None are correct .

Question 8. What does Cuong think about his hobby?

A. He finds it interesting .
B. He thinks it’s difficult .
C. He finds it useful .
D. All are correct .
Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án B

tin tức nằm ở đoạn đầu : My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby .
Dịch : Bà tôi đã dạy tôi cách nấu nướng khi tôi lên tám tuổi. Gia đình tôi rất thích điều này và đó là khi tôi khởi đầu sở trường thích nghi của mình .

Question 2. Đáp án D

tin tức nằm ở đoạn 1 : Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful .
Dịch : Nhiều người nói việc nấu nướng là tốn thời hạn nhưng tôi thấy sở trường thích nghi này rất mê hoặc và ý nghĩa .

Question 3. Đáp án C

tin tức ở đoạn 1 : Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook .
Dịch : Thỉnh thoảng tôi cũng tìm những công thức trên internet. Sau đó tôi viết chúng vào vở .

Question 4. Đáp án D

tin tức ở đoạn 1 : I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet .
Dịch : Tôi thường lấy công thức từ mẹ tôi và từ bà tôi. Thỉnh thoảng tôi cũng tìm những công thức trên internet .

Question 5. Đáp án A

tin tức ở cuối đoạn 1 : Then I write them in a notebook .
Dịch : Sau đó tôi viết chúng vào vở .

Question 6. Đáp án D

tin tức nằm ở đầu đoạn 2 : I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Nhật Bản .
Dịch : Tôi mở màn sở trường thích nghi này 4 năm trước, sau khi nhận được một quả trứng khắc từ bố tối khi ông ấy về từ Nhật Bản .

Question 7. Đáp án B

tin tức ở dòng 4 đoạn 2 : I learned how to carve them myself from the internet .
Dịch : Tôi đã tự học cách khắc chúng từ internet .

Question 8. Đáp án D

tin tức nằm ở giữa đoạn 2 : I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful .
Dịch : Tôi thấy việc khắc trứng thì hơi khó nhưng nó rất mê hoặc và có ích .

D. Writing

Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

Question 1. Nga/ my/ younger sister.

A. Nga is my younger sister .
B. Nga are my younger sister .
C. Nga my younger sister .
D. Nga am my younger sister .

Question 2. She/ enjoy/ read/ books.

A. She enjoys to read books .
B. She enjoy reading books .
C. She enjoys reading books .
D. She enjoy to read books .

Question 3. She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

A. She started the hobby when she was 6 .
B. She starts the hobby when she will be 6 .
C. She started the hobby when she was 6 .
D. She starts the hobby when she 6 .

Question 4. Our brother/ share/ the hobby/ her.

A. Our brother share the hobby to her .
B. Our brother shares the hobby to her .
C. Our brother share the hobby with her .
D. Our brother shares the hobby with her .

Question 5. Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.

A. Both of them spends all pocket money to buy books .
B. Both of them spends all pocket money buying books .
C. Both of them spend all pocket money to buy books .
D. Both of them spend all pocket money buying books .

Question 6. Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

A. Nga often reads a book before going to bed .
B. Nga often read a book before going to bed .
C. Nga reads a often book before going to bed .
D. Nga often read book before going to bed .

Question 7. She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

A. She sometimes go to library to borrrow books .
B. She sometimes goes to library to borrow books .
C. She is sometimes go to library to borrow books .
D. She goes to sometimes library to borrow books .

Question 8. She/ think/ read books/ interesting/ useful.

A. She think reading books is interesting and useful .
B. She think read books is interesting and useful .
C. She thinks reading books is interesting and useful .
D. She think reads books is interesting and useful .

Question 9. It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.

A. It develops her imagination and widen her knowledge .
B. It develop her imagination and widen her knowledge .
C. It develops her imagination and widens her knowledge .
D. It develop her imagination and widens her knowledge .

Question 10. She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

A. She hopes she will has her own book in the future .
B. She hopes she will have her own book in the future .
C. She hope she will have her own book in the future .
D. She hopes she will has her own book in a future .

Question 11. They/ often/ go/ park.

A. They often go to park .
B. They often goes to park .
C. They are often go to park .
D. They go to park oftenly .

Question 12. How/ your father go/ work?

A. How do your father go to work ?
B. How does your father goes to work ?
C. How do your father goes to work ?
D. How does your father go to work ?

Question 13. My parents usually watch TV in the evening.

A. My parents never watch TV .
B. In the evening, my dad and my mom usually watch TV .
C. In the evening, my mom and my dad clean our house .
D. My parents always watch TV in the evening .

Question 14. I enjoy going camping with my family.

A. I don’t like going camping with my family .
B. I usually go camping with my friends .
C. I am fond of going camping with my family .
D. I don’t want to go camping .

Question 15. I hope I will live abroad in the future.

A. I wish I would live abroad in the future .
B. I don’t want to live abroad in the future .
C. I want living abroad in the future .
D. I lived abroad when I was small .
Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án A

Câu nói lên thực sự hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp ( sai tobe ) .
Dịch : Nga là em gái của tôi .

Question 2. Đáp án C

Cấu trúc : enjoy + Ving / N ( thích làm gì / thích gì ). Câu này dùng hiện tại đơn vì miêu tả thực sự .
Dịch : Cô ấy thích đọc sách .

Question 3. Đáp án C

Câu miêu tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế .
Dịch : Cô ấy đã khởi đầu sở trường thích nghi của mình khi cô ấy 6 tuổi .

Question 4. Đáp án D

Cấu trúc : share st with sb ( san sẻ cái gì với ai )
Dịch : Anh trai của chúng tôi san sẻ sở trường thích nghi với cô ấy .

Question 5. Đáp án D

Cấu trúc : spend money / time + Ving ( dành tiền / dành thời hạn để làm gì )
Dịch : Tất cả họ đều dành tiền để mua sách .

Question 6. Đáp án A

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất : trước động từ thường, sau tobe .
Dịch : Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ .

Question 7. Đáp án B

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất : trước động từ thường, sau tobe .
Dịch : Cô ấy đôi lúc đến thư viện để mượn sách .

Question 8. Đáp án C

Cấu trúc thì hiện tại đơn .
Dịch : Cô ấy nghĩ việc đọc sách thì mê hoặc và có ích .

Question 9. Đáp án C

Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ ( it ) là số ít nên động từ cần chia .
Dịch : Nó tăng trưởng trí tưởng tượng và lan rộng ra hiểu biết của cô ấy .

Question 10. Đáp án B

Cấu trúc : hope + mệnh đề ( tương lai đơn ) : hy vọng điều gì sẽ xảy ra .
Dịch : Cô ấy hy vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai .

Question 11. Đáp án A

Thì hiện tại đơn ( tín hiệu : often ) .
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất : trước động từ thường, sau tobe .
Dịch : Họ thường tới khu vui chơi giải trí công viên .

Question 12. Đáp án D

Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn, động từ chính giữ ở dạng nguyên thể .
Dịch : Bố của bạn đi làm bằng cách nào ?
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án đúng mực nhất .

Question 13. Đáp án B

Dịch : Bố mẹ tôi thường xem TV vào buổi tối .

Question 14. Đáp án C

Cấu trúc : tobe fond of Ving = enjoy Ving ( thích làm gì )
Dịch : Tôi thích đi cắm trại cùng mái ấm gia đình .

Question 15. Đáp án A

Cấu trúc :
1. Hope + mệnh đề ( tương lai đơn ) : hy vọng điều gì sẽ xảy ra
2. Wish + mệnh đề : ước điều gì sẽ xảy ra
3. Want + toV : muốn làm gì. Don’t want to V : không muốn làm gì
Dịch : Tôi hy vọng tôi sẽ sống ở quốc tế trong tương lai .

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án hay khác :
Đã có giải thuật bài tập lớp 7 sách mới :

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 7 sách mới những môn học

Source: https://evbn.org
Category: Bài Tập