cheap trong Tiếng Việt, câu ví dụ, Tiếng Anh – Từ điển Tiếng Việt

In the past, a common criticism was to regard real-time strategy games as “cheap imitations” of turn-based strategy games, arguing that real-time strategy games had a tendency to devolve into “click-fests” in which the player who was faster with the mouse generally won, because they could give orders to their units at a faster rate.

Trong quá khứ, một lời chỉ trích phổ biến đã cho rằng trò chơi chiến lược thời gian thực là “sự bắt chước rẻ tiền” của trò chơi chiến lược theo lượt, cho rằng trò chơi chiến lược thời gian thực có xu hướng phân cấp thành “click-fests” trong đó người chơi với con chuột nhanh hơn thường giành chiến thắng, bởi vì họ có thể ra lệnh cho các đơn vị của mình với một tốc độ nhanh hơn.