business valuation trong Tiếng Việt, dịch | Glosbe

This will either reveal a sound business proposition that the investor may become interested in investing capital in return for equity, or an embarrassing lack of preparation on the part of the contestant (such as the contestant’s lack of knowledge of the business‘ profits or margins), the uncovering of troubling facts (such as insufficient sales or manufacturing margins) or other reasons which may play a factor in the investors consequently rejecting the investment (such as the investor asking for a larger equity stake in the business than the contestant wants to give up, the contestant’s valuation on the business being too high compared to its overall profits, the product not having any proprietary value or the investor’s belief that they cannot add value to the business).

Điều này sẽ hé lộ việc các nhà đầu tư sẽ hứng thú với việc đầu tư tiền để đổi lấy vốn chủ sở hữu, hay làm người chơi xấu hổ về sự chuẩn bị thiếu chuẩn bị của họ (như sự thiếu kiến thức của người chơi về cách doanh nghiệp sinh lời), các thông tin chưa được tính đến có thể gây thiệt hại (Như không bán được đủ hàng hay không sản xuất đủ sản phẩm) hay các lý do khác mà có thể làm các nhà đầu tư từ chối việc đầu tư (Chẳng hạn như nhà đầu tư yêu cầu một số cổ phần lớn hơn của công ty so với phần mà người chơi muốn bán, hay giá trị công ty theo đánh giá của người chơi quá cao khi so sánh với lợi nhuận, sản phẩm không có giá trị gì hay nhà đầu tư không tin rằng có thể cho thêm giá trị vào công ty).