bài thu hoạch kiến tập – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ KIẾN TẬP NGÀNH KẾ TOÁN MÃ HP: KT Giáo – Studocu
Mục Lục
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ
KIẾN TẬP NGÀNH KẾ TOÁN
MÃ HP: KT
Giáo viên hướng dẫn: Lê Trần Phước Huy
Sinh viên thực hiện: Nhóm 23
Cần Thơ, 2021
Họ và tên MSSV Đóng góp
Tiết Thị Xuân Mai B1801351 100%
Lê Thu Minh B1801352 100%
Phan Thị Diễm My B1801353 100%
Trương Thùy Mỵ B1801354 100%
Huỳnh Kim Nga B1801355 100%
Mục lục
- I. Bộ máy kế toán của doanh nghiệp………………………………………………………………….
-
- Sơ đồ bộ máy kế toán trong doanh nghiệp……………………………………………….
-
- Công việc được phân công………………………………………………………………………
- a) Kế toán trưởng……………………………………………………………………………………
- b) Kế toán kho………………………………………………………………………………………..
- c) Kế toán thanh toán……………………………………………………………………………..
- d) Kế toán công nợ………………………………………………………………………………….
- e) Kế toán tổng hợp…………………………………………………………………………………
-
- II. Lưu đồ luân chuyển chứng từ………………………………………………………………………
-
- Lưu đồ quy trình xuất kho nguyên vật liệu……………………………………………..
-
- Lưu đồ thanh toán hóa đơn bằng tiền mặt………………………………………………
-
- Lưu đồ thanh toán tiền gửi ngân hàng cho nhà cung cấp…………………………
-
- III. Bộ chứng từ theo nghiệp vụ phát sinh…………………………………………………………
- IV. Một số sổ sách có liên quan đến các nghiệp vụ phát sinh………………………….
-
- Sổ nhật ký chung…………………………………………………………………………………
-
- Sổ cái…………………………………………………………………………………………………..
-
- Sổ cái tài khoản 112…………………………………………………………………………
-
- Sổ cái tài khoản 152…………………………………………………………………………
-
- Sổ cái tài khoản 331…………………………………………………………………………
-
- Sổ cái…………………………………………………………………………………………………..
-
- Sổ chi tiết…………………………………………………………………………………………….
-
- Sổ chi tiết nguyên vật liệu………………………………………………………………..
-
- Sổ chi tiết người bán………………………………………………………………………..
-
- Sổ chi tiết…………………………………………………………………………………………….
-
- V. Ưu điểm, hạn chế trong quá trình thực hiện……………………………………………..
-
- Góc độ kế toán…………………………………………………………………………………….
-
- Góc độ các vị trí bên ngoài…………………………………………………………………..
-
- Đối với công việc nhóm………………………………………………………………………..
-
- VI. Giải pháp………………………………………………………………………………………………..
-
- Đối với trong nội bộ đơn vị………………………………………………………………….
-
- Đối với đối tượng bên ngoài…………………………………………………………………
-
- Đối với doanh nghiệp là vị trí bên ngoài
-
- Đối với công việc nhóm………………………………………………………………………..
-
NỘI DUNG BÀI THU HOẠCH
I. Bộ máy kế toán của doanh nghiệp………………………………………………………………….
1. Sơ đồ bộ máy kế toán trong doanh nghiệp……………………………………………….
2. Công việc được phân công………………………………………………………………………
a) Kế toán trưởng……………………………………………………………………………………
– Tổ chức hệ thống kế toán của doanh nghiệp để tiến hành ghi chép, hạch toán
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
– Lập các báo cáo kế toán thuế, thống kê, quyết toán một cách đầy đủ theo qui
định và gửi đúng thời hạn.
– Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, duy trì và đổi mới theo hướng hiệu quả các
nghiệp vụ kế toán quản trị.
– Tổ chức phổ biến và hướng dẫn thi hành các chế độ, thể lệ tài chánh, kế toán
của Nhà nước ban hành cho kế toán viên.
– Kiểm tra, bảo quản lưu trữ các tài liệu kế toán.
– Tổ chức chỉ đạo việc kiểm kê, đánh giá chính xác tài sản cố định, công cụ dụng
cụ, tiền mặt, thành phẩm, hàng hóa,… Từ đó, đánh giá và đưa ra các giải pháp
nhằm sử dụng hiệu quả cũng như phát hiện kịp thời các trường hợp sai phạm.
– Triển khai thực hiện các kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kế toán
viên.
– Quản lý các hoạt động liên quan đến ngân sách, đánh giá hiệu quả quản lý sử
dụng vốn của doanh nghiệp và đưa ra các giải pháp, các quyết định tài chính
ngắn hạn.
– Xem xét, ký duyệt các chứng từ,…
Kế toán trưởng
Kế toán
kho
Kế toán
thanh toán
Kế toán
công nợ
Kế toán
tổng hợp
b) Kế toán kho………………………………………………………………………………………..
– Thực hiện việc xuất hàng, nhập hàng, nguyên vật liệu,… từ nhà cung cấp vào
kho theo yêu cầu từ các bộ phận có liên quan.
– Lập chứng từ, hóa đơn, giấy tờ khi xuất hay nhập, lưu trữ và chuyển bản sao
cho các bộ phận có liên quan.
– Cập nhật số lượng, mẫu mã, tình trạng hàng hóa, nguyên vật liệu trên hệ thống
phần mềm quản lý.
– Kê khai thuế đầu vào, đầu ra của hàng hóa, nguyên vật liệu.
– Hạch toán vật tư, hàng hóa, giá vốn hàng hóa, công nợ và doanh thu hàng hóa
mỗi ngày.
– Đối chiếu công nợ hàng hóa, nguyên vật liệu nhập vào và xuất ra theo định kỳ
(tháng/ quý/ năm) theo yêu cầu của quản lý và lập báo cáo công nợ.
– Kiểm tra hàng hóa thực tế trong kho (cùng với nhân viên kho và thủ kho) và so
sánh đối chiếu với con số trên phần mềm hệ thống quản lý
– Theo dõi, cập nhật sự thay đổi (tăng/giảm) của hàng hóa trên hệ thống, đối
chiếu mức tồn kho tiêu chuẩn và lập báo cáo tới quản lý theo định kỳ.
c) Kế toán thanh toán……………………………………………………………………………..
– Quản lý các nghiệp vụ kinh tế có liên quan đến thu, chi dòng tiền.
– Lập chứng từ thu, chi, lưu trữ và gửi bản sao cho các bộ phận có liên quan. Lập
các báo cáo tồn quỹ cuối mỗi kỳ kế toán.
– Theo dõi nguồn tiền mặt (kết hợp với thủ quỹ), tiền gửi ngân hàng. Kiểm kê số
tiền thực tế, đối chiếu với con số trên phần mềm hệ thống quản lý.
– Thường xuyên lập kế hoạch, vạch ra chiến lược và trực tiếp thực hiện các
nghiệp vụ thanh toán với nhà cung cấp từ khâu đối chiếu công nợ, nhận hóa
đơn đến xem xét phiếu đề nghị thanh toán và lập các phiếu thanh toán. Đồng
thời chủ động thu tiền từ khách hàng, tiền góp vốn từ cổ đổng,…
d) Kế toán công nợ………………………………………………………………………………….
– Nhận đề nghị xác nhận công nợ với khách hàng, nhà cung cấp. Xác nhận hóa
đơn bán hàng, chứng từ thanh toán.
– Thường xuyên kiểm tra công nợ, liên lạc với khách hàng, nhà cung cấp. Đồng
thời theo dõi tình hình thanh toán, thực hiện hợp đồng của họ để trực tiếp đôn
đốc, thu hồi nợ và các khoản nợ khó đòi, nợ quá hạn,…
II. Lưu đồ luân chuyển chứng từ………………………………………………………………………
1. Lưu đồ quy trình xuất kho nguyên vật liệu……………………………………………..
2. Lưu đồ thanh toán hóa đơn bằng tiền mặt………………………………………………
III. Bộ chứng từ theo nghiệp vụ phát sinh…………………………………………………………
Nghiệp vụ 41: Ngày 16/6, doanh nghiệp nhận biên bản phạt vi phạm hành chính
chậm nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn quý 1/2018: 6.000đ, công ty đã
nộp phạt vào kho bạc Nhà nước bằng TGNH Vietcombank.
STT Chứng từ Phạm vi
1 Biên bản vi phạm hành chính Bên ngoài phòng
2 Giấy báo nợ 00109 (Vietcombank) kế toán
3 Giấy đề nghị thanh toán 0001563
Bên trong phòng
kế toán
4 Ủy nhiệm chi 00109
5 Phiếu kế toán 001094
CHI CỤC THUẾ
TP CẦN THƠ
Số: 01 /BB-VPHC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
BIÊN BẢN VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Về việc chậm nộp BC tình hình sử dụng hóa đơn quý 1/
Hôm nay, lúc 08 giờ 30 phút, ngày 16/06/2018 tại 90 Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái
Răng, TP CT.
Chúng tôi gồm:
1. Họ và tên: Hồ Vĩnh Khoa Chức vụ: Chi cục trưởng
Cơ quan: Chi cục thuế thành phố Cần Thơ
2. Với sự chứng kiến của:
Họ và tên: Lâm Gia Linh Chức vụ: Phó chi cục trưởng
Cơ quan: Chi cục thuế thành phố Cần Thơ.
Tiến hành lập biên bản vi phạm hành chính đối với <ông (bà)/tổ chức> có tên sau
đây:
1. Tên tổ chức vi phạm: Công ty TNHH Gia Hân
Địa chỉ trụ sở chính: 90 Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái Răng, TP Cần Thơ.
Người đại diện theo pháp luật: Lê Gia Hân Giới tính: Nữ
Chức danh: Giám đốc công ty TNHH Gia Hân
2. Đã có các hành vi vi phạm hành chính: về việc chậm nộp báo cáo tình hình sử dụng
hóa đơn quý 1/
3. Quy định tại: Điều 29, Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định Xử phạt hành vi vi
phạm quy định về lập, gửi thông báo, báo cáo về hóa đơn
4. Chúng tôi đã yêu cầu cá nhân/tổ chức vi phạm chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm:
nộp phạt vào kho bạc nhà nước với mức phạt 6.000 (Sáu triệu đồng).
Biên bản lập xong lúc 8 giờ 45 phút, ngày 16/6/2018, gồm 02 tờ, được lập thành 02
bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng
nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; giao cho ông (bà) Nguyễn Gia Hân
là cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ.
CÁ NHÂN VI PHẠM HOẶC ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC VI PHẠM
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Đã ký)
Nguyễn Gia Hân
(Ký, ghi rõ, họ tên)
(Đã ký)
Hồ Vĩnh Khoa
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN NGƯỜI CHỨNG KIẾN
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Đã ký)
Ngô Hữu Hà
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Đã ký)
Lâm Gia Linh
CÔNG TY TNHH GIA HÂN Mẫu số 05 – TT
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
90 Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái Răng,
TP Cần Thơ.
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày 16 tháng 6 năm 2018
Số 0001563
Kính gửi: Tổng giám đốc Công ty TNHH Gia Hân
Họ và tên người đề nghị thanh toán: Lê Thu Minh
Bộ phận: phòng Kế toán
Nội dung thanh toán: Nộp phạt tiền vi phạm hành chính do chậm nộp báo cáo tình hình sử
dụng hóa đơn quý 1/
Số tiền: 6.000 VNĐ.
Viết bằng chữ: Sáu triệu đồng chẵn.
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản
Chứng từ kèm theo: Biên bản vi phạm hành chính
Người đề nghị thanh toán
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Nêu ý kiến, ký, ghi rõ họ tên)
Người duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Đã ký)
Lê Thu Minh Tiết Thị Xuân Mai Lê Gia Hân
ỦY NHIỆM CHI – PAYMENT ORDER
Ngày (Date) 16/6/
Số: 00109
ĐỀ NGHỊ GHI NỢ TÀI KHOẢN (Please Debit
account):
SỐ TIỀN (With amount): 6.000 PHÍ NH(Bank charges): 0
SỐ TK (A/C No.): 711565495623 BẰNG SỐ (In figures): 6.
Phí trong
TÊN TK (A/C Name):Công ty TNHH Gia Hân
BẰNG CHỮ (In words): Sáu triệu đồng
chẵn.
Including
ĐỊA CHỈ (Address): 90 Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái
Răng, TPCT Phí ngoài
TẠI NH (With Bank) VIETCOMBANK – CN CT Excluding
& GHI CÓ TÀI KHOẢN (& Credit account): NỘI DUNG (Details ot Payment):
SỐ TK (A/C No.): 1036268648 Nộp phạt vi phạm hành chính
TÊN TK (A/C Name):Kho bạc Nhà Nước KẾ TOÁN TRƯỞNG KÝ CHỦ TÀI KHOẢN KÝ & ĐÓNG DẤU
ĐỊA CHỈ (Address):35 Ngô Quyền, Hưng Lợi, Ninh
Kiều, TP Cần Thơ
Chiet accountant Acc &Stamp
TẠI NH (With Bank): VIETCOMBANK – CN CT
(Đã ký)
Tiết Thị Xuân Mai Lê Gia Hân
DÀNH CHO NGÂN HÀNG (For Bank’s Use Only)
MÃ VAT:
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Lê Văn Đạt Trần Dần Lê Lộc Tài
Nghiệp vụ 42: Ngày 16/6, phiếu xuất kho số 000403, xuất kho 2700m vải ka tê trắng, 2100
cái nút sơ mi, 1200 cuộn chỉ trắng, 230 chỉ thêu và 1250 keo, phấn 2800 viên để sản xuất áo
sơ mi tay dài.
– Giả định: xuất 21000 cái nút sơ mi để sản xuất áo tay dài thay vì 2100 cái
STT Chứng từ Phạm vi
1 Lệnh sản xuất LSX
2 Phiếu yêu cầu xuất kho 02785 Bên ngoài phòng kế toán
3 Phiếu xuất kho 00403
4 Biên bản giao nhận Bên trong phòng kế toán
CÔNG TY TNHH GIA HÂN
90 Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái Răng, Tpần Thơ
LỆNH SẢN XUẤT
Số: LSX
Ngày 16/06/
Diễn giải: Xuất kho sản xuất áo sơ mi tay dài
1 Thành Phẩm:
Mã thành
phẩm
Tên Thành phẩm ĐVT Số lượng Đối tượng THCP
SM01 Áo sơ mi tay dài Cái Phân xưởng 1
2 Định mức nguyên vật liệu
Mã NVL Tên nguyên vật liệu ĐVT Số lượng
V01 Vải ka tê trắng Mét 2.
N01 Nút sơ mi Cái 2.
CT01 Chỉ trắng Cuộn 1.
CT Chỉ thêu Cuộn 230
KE Keo Mét 1.
PV Phấn Viên 2.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Huỳnh Kim Nga Tiết Thị Xuân Mai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
BIÊN BẢN GIAO NHẬN
Cần Thơ, ngày 16 tháng 06 năm 2018
Hôm nay, ngày 16 tháng 06 năm 2018, tại Công ty TNHH Gia Hân, chúng tôi gồm:
BÊN A (Bên giao hàng): BỘ PHẬN KHO
– Địa chỉ: Kho KHO
– Điện thoại: 0983853282
– Đại diện Ông/bà: Lê Văn Nam Chức vụ: Quản lý Kho
BÊN B (Bên nhận hàng): BỘ PHẬN PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT
– Địa chỉ: Phân xưởng sản xuất PX
– Điện thoại: 0978902081
– Đại diện Ông/bà Trần Văn Tý Chức vụ: Quản lý PXSX
Hai bên cùng nhau thống nhất số lượng giao hàng như sau:
STT Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Ghi chú
1 V01 Vải katê trắng A02 Mét
2.
2 N01 Nút sơ mi trắng Cái
21.
3 CT01 Chỉ Cuộn
1.
4 CT Chỉ thêu Cuộn
230
5 KE Keo Mét
1.
6 PV Phấn Viên
2.
Bên A xác nhận Bên B đã giao cho Bên A đúng chủng loại và đủ số lượng hàng như trên.
Hai bên đồng ý, thống nhất ký tên. Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có
giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIÊN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Bên giao hàng) (Bên nhận hàng)
Lê Văn Nam Trần Văn Tý
(Đã ký) (Đã ký)
CÔNG TY TNHH GIA HÂN Mẫu số 02 – VT
90 Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái Răng, TPCT (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 16 tháng 6 năm 2018 Nợ 621
Số: 00403 Có 152
- Họ và tên người nhận hàng: Lê Mỹ Tâm Địa chỉ (bộ phận): Bộ phận phân xưởng sản xuất.
- Lý do xuất kho: Xuất sản xuất áo sơ mi tay dài.
- Xuất tại kho (ngăn lô): 001 Địa điểm: 90 Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái Răng, TPCT
S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lượng
T phẩm chất vật tư, dụng cụ, Mã vị Yêu Thực Đơn Thành
T sản phẩm, hàng hoá số tính cầu xuất Giá tiền
A B C D 1 2 3 4
1 Vải katê trắng A02 V01 Mét
2 2700 24 64.
2 Nút sơ mi trắng N01 Cái
21 21000 130 2.
3 Chỉ CT01 Cuộn
1 1200 32 38.
4 Chỉ thêu CT Cuộn
230 230 55 12.
5 Keo KE Mét
1 1250 6 3.
6 Phấn PV Viên
2 2800 3 8.
Cộng x x x x X
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm ba mươi hai triệu hai trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo: Phiếu yêu cầu xuất kho 02785
Ngày 16 tháng 6 năm 2018
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Phan Thị Diễm My Lê Mỹ Tâm Lê Thị Minh Tiết Thị Xuân Mai Lê Gia Hân