Bài Tập Về Tính Từ Chỉ Tính Cách, Tính Từ Trong Tiếng Anh

Bài Tập Về Tính Từ Chỉ Tính Cách, Tính Từ Trong Tiếng Anh

Bạn đã học được những kiến thức lý thuyết về tình từ? Và bạn đang muốn luyện tập thêm về trật tự tính từ trong câu, cách cấu thành tính từ ghép hay muốn củng cố kiến thức về tính từ so sánh hơn và so sánh nhất? TOPICA Native xin gửi đến bạn đọc một số bài tập về tính từ dưới đây cùng đáp án, để bạn có thể kiểm tra kiến thức của bản thân, cũng như luyện tập thành thạo trong cách sử dụng để đạt được những số điểm ngữ pháp mình mong muốn nhé.

Đang xem : Bài tập về tính từ chỉ tính cách

Mục Lục
Bài tập củng cố trật tự tính từ trong câuBài tập về tính từ ghépBài tập về tính từ so sánh hơn và so sánh nhất

Bài tập củng cố trật tự tính từ trong câu

Exercise 1: Gạch chân dưới tính từ trong câu và xác định nó là loại tính từ nào?

We didn’t think that Jim was old enough for this responsibility. She has done an excellent job of adapting the novel for the màn hình hiển thị. In a perfect world, everybody would have everything they needed. a man in a new black jacket and grey trousersJack wakes up in a strange bedroom at this morning. It’s an expensive green Janpanese sport motorbikeShe’s got an absolutely lovely young faceHe makes the most amazing coffee. The bedroom is relatively large for this modern garden villaHe had a firm, square jaw

Exercise 2: Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây:

1. Linh has a … .. in her hair today
A. nice green bow
B. green nice bow
C. bow nice green
2. Jim lost a … ..
A. dog small grey
B. small grey dog
C. grey small dog
3. My mother bought …. apples
A. big delicious some
B. delicious some big
C.Some delicious big
4. Anna is wearing a … .. … dress to attend her bestfriend .
A. white beautiful linen
B. beautiful white linen
C. linen beautiful white
5. My family wanted … … … bed
A. black a metal
B. black metal
C. metal a black
6. My brother bought … … … … … … … …. car
A. a new blue
B. a blue new
C. new a blue
7. My husband wants … … … … … … … .. cheese
A. some Italian delicious really
B. some really delicious Italian
C. really some Italian delicious

8. Sam is looking for………………..tote

A. leather a pink stylish
B. a stylish pink leather
C. a stylish pink leather
9. I bought … … … … … … .. oranges
A. English round some
B. some round English
C. some English round .
Xem thêm : cách tính đơn giá từng quy trình may
10. Rose wanted to drink … … … … … …. tea
A. French hot black
B. hot French black
C.hot black French

Bài tập về tính từ ghép

Exercise 3: Điền vào mỗi chỗ trống để tạo thành một tính từ ghép mới. Sử dụng từ điển nếu bạn cần nhé.

… … …. – eyed … … … .. – proof … … … … – minded … … … … – necked … … … …. – made … … … … .. – không lấy phí … … … … .. – headed … … … … .. – hearted

Exercise 4: Thêm một giới từ từ danh sách dưới đây để hoàn thanh các tính từ ghép thích hợp

up out back of on off
People are fed … … … with all these traffic jamsThere was a … … …. confrontation between management and unions. Tom’s very laid – … … …. about his exams. It was just a one – … … … …. ; it won’t happen again. At that time, it was completely unheard – … … … … for girls to go to university. A cut – … … … … … … stops the kettle boiling dry .
Xem thêm : Những Bài Văn Lớp 7 Văn Nghị Luận Lớp 7, Soạn Bài Tìm Hiểu Chung Về Văn Nghị Luận

Bài tập về tính từ so sánh hơn và so sánh nhất

Excersice 5: Viết các dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ dưới đây:

BoringCheapPrettyFatFarSafeDangerousFamousMessyEasyUglyShyLuckyDifficultShortSmartNoisyPatientWarmComfortable

Exercise 6: Chia các tính từ dưới dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất sao cho phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu

There’s nothing … … … …. than a long soak in a hot bath ( good ) They were wearing their … … … … … clothes ( smart ) It was all over in … … … …. space of time ( short ) She shifted into a … … … … … .. position on the chair ( comfortable ) Half an hour later Duncan was no … … … … in his quest ( far ) The contributors are, for … … … .. part, professional scientists ( more ) Wait for … … … …. weather before putting the plants in the garden ( warm ) That wasn’t … … … … .. choice of words ( happy ) … … … … … … …. rates are usually available trực tuyến ( cheap ) Business is usually … … … … .. at this time of year ( quiet ) Seoul is one of the world’s … … … … … .. cities ( big ) We want the kids to have … … … … … … .. possible education ( good ) The speaker made … … … … … … … … …. points ( interesting ) It was one of … … … … … … .. things I ever did ( hard ) Progress was … … … … … … …. than expected ( slow )

*

Bài tập tính từ trong tiếng Anh

Đáp án

Exercise 1:

old – ageexcellent – opinionPerfect – opinionNew – opinion, black, grey – colorStrange – opinionExpensive – opinion, green – color, Japanese – origin, sport – purposeLovely – opinion, young – ageAmazing – opinionLarge – size, modern – opinionSquare – shape

Exercise 2:

ABCBBABCBC

Exercise 3: Có rất nhiều đáp án, dưới đây là một số đáp án gợi ý, các bạn có thể tham khảo nhé:

Brown / bright / blue … – eyed ( mắt nâu / mắt sáng / mắt xanh .. ) Fool / dust – proof ( vật chứng ngu ngốc / chống bụi ) Broad / narrow-minded ( tâm lý thoáng, rộng / hẹp hòi ) Polo / low – necked ( Polo có cổ / cổ thấp ) British / ready / hand – made ( do Anh sản xuất / làm sẵn / bằng tay thủ công ) Tax / problem – free ( miễn thuế / không có yếu tố ) Hot / pig – headed ( nóng nảy / đầu lợn ) Kind / soft – hearted ( nhân hậu, tốt bụng / mềm lòng )

Exercise 4:

Up ( fed-up : chán ngấy, phát ngán – Mọi người phát ngán với tổng thể những cảnh tắc đường ) On ( head-on : trực diện, cạnh tranh đối đầu – Đã có một cuộc cạnh tranh đối đầu trực diện giữa quản trị và công đoàn ) Back ( laid-back : tự do – Tôm rất tự do về các kỳ thi của mình ) Off ( one-off : 1 lần duy nhất – Nó chỉ là một lần duy nhẩ, nó sẽ không xảy ra lần nào nữa ) Of ( unheard – of : không có – Vào thời gian đó, việc con gái vào ĐH là trọn vẹn không có ) Out ( cut – out : cắt sẵn – Một vết cắt ngăn ấm đun sôi cạn nước )

Exercise 5:

Boring – more boring – the most boringCheap – cheaper – the cheapestPretty – prettier – the prettiestFat – fatter – the fattestFar – farther – the fartherSafe – safer – the safestDangerous – more dangerous – the most dangerousFamous – more famous – the most famousMessy – messier – the messiestEasy – easier – the easiestUgly – uglier – the ugliestShy – shyer – the shyestLucky – luckier – the luckiestDifficult – more difficult – the most difficultShort – shorter – the shortestSmart – smarter – the smartestNoisy – noisier – the noisiestPatient – more patient – the most patientWarm – warmer – the warmestComfortable – more comfortable – the most comfortable

Exercise 6:

bettersmartestthe shortestmore comfortablefartherthe mostthe warmerthe happiestthe cheapestquieterlargestthe bestthe most interestingthe hardestslow

Hy vọng với những bài tập về tính từ phía trên, bạn sẽ phát huy được những kiến thức mình đang có, và rút được kinh nghiệm sau những lỗi sai mình đã mắc phải. Sau những bài tập nhỏ này, TOPICA Native chúng tôi cũng hy vọng bạn sẽ tự tin khi làm bài kiểm tra, bài thi về trật tự tính từ trong câu, tính từ ghép và dạng so sánh hơn, so sánh nhất của tính từ. Nếu bạn đang học tiếng Anh một cách rời rạc, chưa khoa học, bạn nên tham khảo lộ trình học tiếng Anh trước khi bắt đầu một quá trình học nghiêm túc.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính

Điều hướng bài viết

Source: https://evbn.org
Category: Giới Tính