Vàng 10K bao nhiêu 1 chỉ

Có thể bạn quan tâm:

Nội dung chính

  • Vàng Tây Là Gì?
  • Vàng Tây Có Những Loại Nào?
  • Phân Biệt Vàng Tây Với Vàng Ta
  • Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?
  • Giá Vàng 18k 1 Chỉ Bao Nhiêu Tiền?
  • Cách Tính Tuổi Và Hàm Lượng Vàng Tây
  • Vàng 24k Có Phải Vàng Tây Không?
  • Mua Vàng Tây Ở Đâu Chất Lượng?
  • Kết Luận
  • Video liên quan

Tổng hợp Ứng dụng Vay tiền online từ

500k

10 triệu

chỉ cần CMND -> tại đâyLink đăng kýLink Đăng kýLink đăng kýLink đăng ký

Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 18k là bao nhiêu? Đó là hai trong số nhiều câu hỏi mà khách hàng quan tâm khi đầu tư vàng. Vậy vàng tây là gì? Giá vàng tây 10k, 14k, 16k, 18k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?

Cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây.

Vàng Tây Là Gì?

Vày Tây được tạo nên bởi hợp kim của Vàng và một số kim loại quý hiếm khác như Bạc, Đồng, Nickel, Palladium và được quy định bởi số phần trăm hàm lượng Vàng nguyên chất có trong Trang sức hay còn gọi là tuổi vàng.

Vàng tây là gì?

Có nhiều loại vàng tây như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 16k, vàng 18k và được phân loại dựa trên tuổi vàng. Vàng tây có độ cứng vì là hợp kim nên được ứng dụng nhiều để làm trang sức.

Vàng Tây Có Những Loại Nào?

Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 18K, vàng 14k, vàng 10K, vàng 9K. Cụ thể một số hàm lượng vàng có trong từng loại là:

Dấu hiệu KaratHàm lượng vàng (%)Vàng 18K75Vàng 14K58,33Vàng 10K41,67Vàng 9K37,5

Phân Biệt Vàng Tây Với Vàng Ta

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại khác màu do đó nên vàng tây được bán với mức giá thấp hơn vàng ta, đây cũng là một điểm cộng giúp vàng tây được nhiều người lựa chọn để đi cưới hỏi hay dự tiệc.

Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?

Khách hàng cập nhật bảng giá vàng tây mới nhất hôm nay tại đây

So với Vàng ta (Vàng 9999 có hàm lượng vàng lên đến 99,99%) thì vàng ta có giá trị thấp hơn, tuy nhiên vẫn luôn được các nhà đầu tư quan tâm. Mức giá vàng tây hôm nay cập nhật mới nhất như sau:

  • Giá vàng tây 10K: Mua vào Bán ra dao động từ 1.426.000đ/chỉ 1.576.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 14K: Mua vào Bán ra dao động từ 3.005.000đ/chỉ 3.205.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 16K: Mua vào Bán ra dao động từ 3.598.000đ/chỉ 3.898.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 18K: Mua vào Bán ra dao động từ 3.995.000đ/chỉ 4.195.000đ/chỉ.

Giá vàng tây có thể có sự chênh lệch dựa vào thiết kế trang sức, độ uy tín của nơi giao dịch. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá vàng tây tại các thương hiệu lớn dưới đây:

LoạiMua vàoMua vàoBán raBán raHôm nay (09/03/2021)Hôm qua (08/03/2021)Hôm nay (09/03/2021)Hôm qua (08/03/2021)

Giá vàng SJC

Vàng tây 10K HCM20,04520,04522,04522,045Vàng tây 14K HCM28,76128,76130,76130,761Vàng tây 18K HCM37,52937,52939,52939,529

Giá vàng DOJI

Vàng tây 10K HN1,4261,4261,5761,576Vàng tây 14K HN2,8832,8833,0833,083Vàng tây 16K HN3,4543,4543,7543,754Vàng tây 18K HN3,8383,8384,0384,038Vàng tây 14K HCM2,8832,8833,0833,083Vàng tây 16K HCM3,4543,4543,7543,754Vàng tây 18K HCM3,8383,8384,0384,038Doji 10K nhẫn HTV1,4261,4261,5761,576Doji 14K nhẫn HTV2,8832,8833,0833,083Doji 16k nhẫn HTV3,4543,4543,7543,754Doji 18K nhẫn HTV3,8383,8384,0384,038

THƯƠNG HIỆU KHÁC

PNJ NT 10K20,49020,49021,89021,890PNJ NT 14K29,32029,32030,72030,720PNJ NT 18K37,94037,94039,34039,340Ngọc Hải 17K Bến Tre

36,030

36,030

40,090

40,090

Ngọc Hải 17K HCM

36,030

36,030

40,090

40,090

Ngọc Hải 17K Tân Hiệp

36,030

36,030

40,090

40,090

Ngọc Hải 17K Long An

36,030

36,030

40,090

40,090

Giá Vàng 18k 1 Chỉ Bao Nhiêu Tiền?

Cập nhật bảng giá vàng 18K mới nhất hôm nay:

Giá vàng SJC

Ngày 09/03/2021

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng nữ trang

75% (vàng 18,K)

37,38

39,38

-150

-150

Cách Tính Tuổi Và Hàm Lượng Vàng Tây

Như ở trên đã phân tích, vàng tây là hợp kim của vàng và các kim loại quý hiếm và tùy vào hàm lượng vàng mà vàng tây được phân loại thành: vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 18k. Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

Dưới đây là bảng tính hàm lượng các loại vàng tây hiện nay:

KaratHàm lượng vàngTuổi vàngTheo %24K (Vàng Ta)99.99%10 tuổi99.9%22K91.66%9 tuổi 1791.67%21K87.50%8 tuổi 7587.5%18K (*)75.00%7 tuổi 575%16K68%6 tuổi 868%14K58.33%5 tuổi 8358.33%10K41.67%4 tuổi 1741.67%9K37.50%3 tuổi 7537.5%8K33.33%3 tuổi 3333.3%

Lưu ý: Loại vàng có hàm lượng vàng 70% (đạt chuẩn 18K 7 tuổi) là loại vàng không theo chuẩn chung vì thế họ thường dùng loại vàng này để chế tác các loại trang sức. Chính vì điều này, khi mua vàng bạn cần xác định rõ hàm lượng % vàng để tránh mua nhầm vàng 18K.

Vàng 24k Có Phải Vàng Tây Không?

Có nhiều người lầm tưởng rằng vàng 24k là vàng tây, tuy nhiên điều này là không đúng. Vàng 24K có hàm lượng vàng cao nhất lên đến 99,99% và còn có tên gọi khác đó chính là vàng ta, vàng 9999, vàng ròng hay là vàng nguyên chất, không phải là vàng Tây.

Mua Vàng Tây Ở Đâu Chất Lượng?

Vàng là một loại kim loại quý hiếm do đó khi mua vàng cần tìm hiểu kĩ nơi bán uy tín và để tránh gặp phải rủi ro, bạn nên tìm đến tiệm vàng uy tín và tốt nhất là có thương hiệu như Bảo tín Minh Châu, SJC, Doji để mua vàng.

Kết Luận

Việc cập nhật biểu đồ giá vàng thế giới hôm nay giúp khách hàng có những định hướng và thông tin cần thiết về giá vàng tây để quyết định đầu tư, mua vào hay bán ra từ đó mang lại lợi nhuận cao nhất. Hi vọng bài viết đã mang lại những thông tin hữu ích dành cho bạn.

Xem thêm: 1 Chỉ vàng giá bao nhiêu tiền?

Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn

5/5 – (1 bình chọn)