Văn Khấn Sao Mộc Đức – Việt Lạc Số
Sao Mộc Đức là phúc tinh trong Cửu Diệu của niên hạn, tốt cho cả nam và nữ. Người được sao chiếu mạng sẽ gặp được nhiều may mắn trong kinh doanh, công việc bình an sinh tài thuận lợi.
Với sao Mộc Đức bạn làm lễ nghênh sao như sao Thái Dương, Thái Âm để mong đón được nhiều tài lộc, may mắn hơn nữa.
Mục Lục
1. Sao Mộc Đức là gì, tốt hay xấu?
Sao Mộc đức là một trong 9 vị sao chiếu mệnh luân phiên 9 năm một lần. Là sao được xếp vào top những sao chiếu mệnh tốt, cát tinh cho cả nam và nữ giới. Sao này làm chủ hôn sự, may mắn, vui vẻ, thành công, mở rộng các mối quan hệ ngoại giao…
Do đó những người được sao Mộc Đức chiếu mệnh thì có một năm nhiều tốt đẹp và may mắn. Công việc cũng suôn sẻ, làm ăn thuận lợi hơn. Đồng thời các mối quan hệ bạn bè mở rộng… Việc khó sẽ có quý nhân phù trợ, mưu sự tính toán dễ thành. Vì thế nên tận dụng thời cơ để phát triển.
Tuy nhiên cần lưu ý mặc dù Mộc Đức là sao tốt nhưng với nữ giới vẫn cần đề phòng bệnh tật phát sinh nhất là bệnh đường máu huyết. Còn với nam giới chú ý dè dặt bệnh về mắt.
Sao Mộc Đức sẽ rất tốt vào tháng 10 và 12 (tháng chạp) âm lịch. Do đó những người được Mộc Đức chiếu mệnh nên nắm bắt thời điểm này để phát triển.
Xét về mặt ngũ hành: Sao Mộc Đức thuộc hành Mộc. Do đó những người có mệnh mộc và mệnh Thủy sẽ rất may mắn. Hơn nữa cần nắm vững kiến thức về sao Mộc Đức kỵ màu gì? Để tránh sử dụng những màu sắc xung hành Mộc nếu không muốn gặp vận xui. Ngược lại nên sử dụng những gam màu thuộc hành Mộc và hành thủy để tăng vận may cho mình.
Các tuổi được sao Mộc Đức chiếu mệnh
Lưu ý tuổi tính theo tuổi âm lịch tức tuổi mũ.
Sao Mộc đức chiếu mệnh nam giới ở các tuổi: 18 – 27 – 36 – 45 – 54 -63 – 72 – 81 – 90
Sao Mộc đức chiếu mệnh cho nữ giới ở các tuổi: 12 – 21 – 30 – 39 – 48 – 57 – 66 – 75 – 8
2. Tuổi sao Mộc Đức chiếu mệnh năm 2021
Danh sách các tuổi nam phạm sao Mộc Đức năm 2021
- Tuổi Quý Tỵ 2013 – Mệnh: Trường Lưu Thủy
- Tuổi Giáp Thân 2004 – Mệnh: Tuyền Trung Thủy
- Tuổi Ất Hợi 1995 – Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
- Tuổi Bính Dần 1986 – Mệnh: Lư Trung Hỏa
- Tuổi Đinh Tỵ 1977 – Mệnh: Sa Trung Thổ
- Tuổi Mậu Thân 1968 – Mệnh: Đại Trạch Thổ
- Tuổi Kỷ Hợi 1959 – Mệnh: Bình Địa Mộc
- Tuổi Canh Dần 1950 – Mệnh: Tùng Bách Mộc
- Tuổi Tân Tỵ 1941 – Mệnh: Bạch Lạp Kim
- Tuổi Nhâm Thân 1932 – Mệnh: Kiếm Phong Kim
Danh sách các tuổi nữ phạm sao Mộc Đức năm 2021
- Tuổi Kỷ Hợi 2019 – Mệnh: Bình Địa Mộc
- Tuổi Canh Dần 2010 – Mệnh: Tùng Bách Mộc
- Tuổi Tân Tỵ 2001 – Mệnh: Bạch Lạp Kim
- Tuổi Nhâm Thân 1992 – Mệnh: Kiếm Phong Kim
- Tuổi Quý Hợi 1983 – Mệnh: Đại Hải Thủy
- Tuổi Giáp Dần 1974 – Mệnh: Đại Khê Thủy
- Tuổi Ất Tỵ 1965 – Mệnh: Phúc Đăng Hỏa
- Tuổi Bính Thân 1956 – Mệnh: Sơn Hạ Hỏa
- Tuổi Đinh Hợi 1947 – Mệnh: Ốc Thượng Thổ
- Tuổi Mậu Dần 1938 – Mệnh: Thành Đầu Thổ
- Tuổi Kỷ Tỵ 1929 – Mệnh: Đại Lâm Mộc
3. Sao Mộc Đức thuộc hành gì, hợp, kỵ với những màu gì?
Sao Mộc Đức là một sao thuộc hành Mộc.
Theo quy luật Ngũ Hành sao Mộc Đức hợp với các màu thuộc hành Thủy và hành Mộc, kỵ với các màu thuộc hành Kim và hành Hỏa. Sao Mộc Đức hợp, kỵ với các màu sau:
Sao Mộc Đức hợp với các màu: xanh nước biển, đen, xanh lá cây
Sao Mộc Đức kỵ với các màu: trắng, bạc, vàng ánh kim, hồng, đỏ, tím
Trên đây là những màu hợp, kỵ với sao Mộc Đức những người có sao Mộc Đức chiếu mệnh không nên sử dụng các màu kỵ có thể tránh được hạn sao Mộc Đức
4. Cách cúng sao Mộc Đức
Phương pháp này mang tính chất nghi lễ, tâm linh. Do đó cần thực hiện đúng quy trình, thủ tục, địa điểm thời gian. Đồng thời chuẩn bị thật đầy đủ và chi đáo những lễ vật cung nghênh cần thiết.
Gặp sao này vào ngày 25 hóa giải bằng cách vừa cúng sao giải hạn vừa đeo trang sức đá quý màu đỏ, tím như mã não đỏ, hồng ngọc, ngọc hồng lựu…
Vào tối 25 âm lịch hàng tháng đặt bàn thờ về hướng chính Đông, trên bàn thờ đặt 20 ngọn đèn (nến) bố trí theo các vị trí hướng sao hiện.
Trước khi tiến hành lễ cúng thắp 21 ngọn đèn hoặc nến theo sơ đồ sao Mộc Đức như hình dưới đây
Bài vị cúng sao Mộc Đức
Bài vị màu xanh, trên ghi dòng chữ: Đông phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh quân (东方甲乙木德星君)
Sơ đồ cắm nến khi dâng sao giải hạn – Sao Mộc Đức
Cách sắm lễ sao giải hạn Mộc Đức
- Hương, hoa, phẩm oản
- Tiền vàng
- Bài vị màu xanh
- Mũ xanh
- 36 đồng tiền
- Hướng về chính Đông để làm lễ cúng sao giải hạn.
5. Văn khấn sao Mộc Đức
Nam Mô A Di Đà Phật !
Nam Mô A Di Đà Phật !
Nam Mô A Di Đà Phật !
– Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
– Nam mô Hữu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế.
– Con kính lạy Đức Trung Thiên tinh chúa Bắc cực Tử vi Tràng Sinh Đại Đế.
– Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh Quân.
– Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh Quân .
– Con kính kính lạy Đức Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân.
– Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân Quân.
Tín chủ (chúng) con là: ……………………………………..
Hôm nay là ngày …. Tháng …. Năm …. tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ) …………………… để làm lễ nghinh sao giải hạn sao Mộc Đức chiếu mệnh.
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ đồ trì giải trừ vận hạn; ban phúc lộc, thọ, cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.
Tín chú con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.
Nam Mô A Di Đà Phật !
Nam Mô A Di Đà Phật !
Nam Mô A Di Đà Phật !