Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Khách Sạn

Bạn muốn làm việc trong môi trường khách sạn? Bạn sẽ phải dành nhiều thời gian để đáp ứng nhu cầu cho mọi người, cung cấp dịch vụ và giải quyết vấn đề. Ngay trên phạm vi quốc tế, ngoài tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến thì việc thành thạo tiếng Hoa sẽ giúp bạn rất nhiều trong công việc ở khách sạn. Bạn sẽ được tiếp xúc thêm nhiều người trên thế giới nếu không biết sử dụng tiếng Anh. Đừng bỏ lỡ bài viết sau với 49 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn nhé!

Trong ngành này, bạn sẽ cần phải đảm bảo rằng bạn có thể đưa ra các đề xuất, đưa ra hướng dẫn và giải thích các tình huống rõ ràng. Chúng tôi đã đưa ra một số các từ vựng quan trọng trong chuyên ngành khách sạn. Học cùng ngoại ngữ Phước Quang nhé!

>>> Xem thêm: Học tiếng Hoa ở đâu tốt tại Bình Tân? 

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn

Từ vựng tiếng Trung trong chuyên ngành khách sạn

Từ vựng chuyên ngành khách sạn

酒店行业 / jiǔdiàn hángyè / Chuyên ngành khách sạn

  1. 牛排 / niúpái / Bít tết

  2. 自助餐 / zìzhùcān / Buffet

  3. 家庭式房间 / jiātíng shì fángjiān / Căn hộ kiểu gia đình

  4. 大堂 / dàtáng / Đại sảnh

  5. 订金 / dìngjīn / Đặt cọc

  6. 订单间 / dìngdān jiān / Đặt phòng đơn

  7. 订一个团的房 / dìng yīgè tuán de fáng / Đặt phòng theo đoàn

  8. 直接订房 / zhíjiē dìngfáng / Đặt phòng trực tiếp

  9. 点心 / diǎnxīn / Điểm tâm

  10. 长途电话 / chángtú diànhuà / Điện thoại đường dài

  11. 内线 / nèixiàn / Điện thoại nội bộ

  12. 国际电话 / guójì diànhuà / Điện thoại quốc tế

  13. 纪念品 / jìniànpǐn / Đồ lưu niệm

  14. 饭后甜点 / fàn hòu tiándiǎn / Đồ tráng miệng

  15. 减价 / jiǎnjià / Giảm giá

  16. 柜台 / guìtái / Quầy lễ tân

  17. 旅游 旺季 / lǚyóu wàngjì / Mùa du lịch

  18. 汽车旅馆 / qìchē lǚguǎn / Nhà nghỉ ở bến xe

  19. 小旅馆 / xiǎo lǚguǎn / Nhà trọ

  20. 吧台人员 / bātái rényuán / Nhân viên bàn bar

  21. 茶房员 / cháfáng yuán / Nhân viên dọn phòng

  22. 门窗(管理)人员 / ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán / Nhân viên gác cửa

  23. 解答问题人员 / jiědá wèntí rényuán / Nhân viên giải đáp thông tin

  24. 清洗洗衣物人员 / qīngxǐ xǐyīwù rényuán / Nhân viên giặt là

  25. 盘运员 / pán yùn yuán / Nhân viên khuân vác

  26. 总台服务员 / zǒng tái fúwùyuán / Nhân viên lễ tân

  27. 衣物间服务员 / yīwù jiān fúwùyuán / Nhân viên phòng quần áo

  28. 保洁人员 (清洁人员)/ bǎojié rényuán (qīngjié rényuán) / Nhân viên quét dọn 

  29. 杂务人员 / záwù rényuán / Nhân viên tạp vụ

  30. 出纳员 / chūnà yuán / Nhân viên thủ quỹ

  31. 值班人员 / zhíbān rényuán / Nhân viên trực buồng

  32. 值夜班人员 / zhí yèbān rényuán / Nhân viên trực đêm

  33. 楼层值班人员 / lóucéng zhíbān rényuán / Nhân viên trực tầng

  34. 双人房 / shuāngrén fáng / Phòng đôi

  35. 单人房 / dān rén fáng / Phòng đơn

  36. 高级间 / gāojí jiān / Phòng hạng sang

  37. 互通房 / hùtōng fáng / Phòng thông nhau

  38. 标准间 / biāozhǔn jiān / Phòng tiêu chuẩn

  39. 香槟 / xiāngbīn / Sâm panh

  40. 赌场 / dǔchǎng / Sòng bạc

  41. 结账 / jiézhàng / Thanh toán

  42. 变更时间 / biàngēng shíjiān / Thay đổi thời gian

  43. 电脑房门卡 / diànnǎo fáng mén kǎ / Thẻ phòng

  44. 入住酒店登记手续 / rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù / Thủ tục đăng ký khách sạn

  45. 办理住宿手续 / bànlǐ zhùsù shǒuxù / Thủ tục nhận phòng

  46. 办理退房 / bànlǐ tuì fáng / Thủ tục trả phòng

  47. 小费 / xiǎofèi / Tiền bo

  48. 现金 / xiànjīn / Tiền mặt

  49. 份 / fèn / Suất (ăn)

Trên đây là bộ các từ vựng chuyên ngành khách sạn mà bạn không nên bỏ qua. Mỗi ngày bạn có thể dành khoảng 30 phút để học từ mới thì Phước Quang tin chắc bạn sẽ tự tin giao tiếp với du khách nước ngoài, từ đó công việc của bạn cũng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Các khóa học tiếng Hoa tại trung tâm ngoại ngữ Phước Quang thường xuyên khai giảng thứ 2,4,6 hoặc thứ 3,5,7 hoặc thứ 7, chủ nhật.

>>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung giao tiếp

 

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: [email protected]

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

Fanpage: Trung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang – Tiếng Hoa Bình Tân