Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ
Ngành học
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét tổng điểm TB các môn 3 năm theo học bạ THPT
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
Xét theo KQ thi THPT
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14,5
18
20
16
18
20
17
17,0
18,0
20,0
Công nghệ kỹ thuật ô tô
15,5
18
20
16
18
20
17
17,0
18,0
20,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14,5
18
20
16
18
20
17
17,0
18,0
20,0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
15
18
20
16
18
20
17
17,0
18,0
20,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
15
18
20
15,5
16
16,0
18,0
20,0
Công nghệ thông tin
14,5
18
20
16
18
20
17
17,0
18,0
20,0
Quản trị kinh doanh
14,5
18
20
15,5
18
20
16
16,0
18,0
20,0
Kế toán
15,5
18
20
15,5
18
20
16
16,0
18,0
20,0
Công nghệ dệt, may
14,5
18
20
15,5
18
20
16
16,0
18,0
20,0
Công nghệ thực phẩm
14,5
18
20
15
18
20
16
16,0
18,0
20,0
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
15,5
18
20
15
18
20
16
16,0
18,0
20,0
Ngôn ngữ Anh
15,5
18
20
15
18
20
16
16,0
18,0
20,0
Ngôn ngữ Trung Quốc
15,5
18
20
16
18
20
18,5
17,0
18,0
20,0
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
18
20
Kỹ thuật cơ điện tử
16
16,0
18,0
20,0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
16
16,0
18,0
20,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
16
16,0
18,0
20,0