Thông tin tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Quản trị kinh doanh
17,5 (D01, A00, A01)
18,5 (C00)
A00, A01, D01: 15
C00: 16
A00, A01, D01: 18
C00: 19
A00, A01, D01: 18,5
C00: 19,5
A00, A01, D01: 23,0
C00: 24,0
A00, A01, D01: 23,0
C00: 24,0
Công tác xã hội
15
14
18
15,0
15,0
18,0
Giới và phát triển
14,5
14
18
15,0
15,0
18,0
Luật
16
15
18
16,0
20,0
21,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18 (D01, A00, A01)
19 (C00)
A00, A01, D01: 16
C00: 17
A00, A01, D01: 18
C00: 19
17,0
21,0
22,0
Truyền thông đa phương tiện
16,5 (D01, A00, (A01)
17,5 (C00)
A00, A01, D01: 16
C00: 17
A00, A01, D01: 18
C00: 19
19,0
24,0
25,0
Kinh tế
A00, A01, D01: 15
C00: 16
A00, A01, D01: 18
C00: 19
A00, A01, D01: 16,0
C00: 17,0
19,5
A00, A01, D01: 20,0
C00: 21,0
Luật kinh tế
15
18
16,0
18,5
21,0
Tâm lý học
15
18
15,0
19,5
21,0
Xã hội học
15,0
23,5
18,0
Công nghệ thông tin
15,0
16,0
19,0
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
A00, A01, D01: 23,0
C00: 24,0
A00, A01, D01: 23,0
C00: 24,0
Quản trị kinh doanh
(Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế)
16,0
18,0