Tên tiếng Trung hay cho Nữ, Bé gái, Con gái Ý nghĩa nhất 2022 ⇒by tiếng Trung Chinese

Bài viết sau Trung tâm Chinese giới thiệu đến các bạn Tổng hợp các tên tiếng Trung hay cho Nữ, bé gái, con gái với rất nhiều ý nghĩa tốt đẹp mà các bạn có thể lựa chọn để đặt cho con gái yêu quý của mình bằng tiếng Trung.

Tên tiếng Trung cho Nữ, bé gái, con gái hay và ý nghĩa nhất

Tên Việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa

Cẩn Mai
jǐn méi

瑾梅

瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai

Di Giai
yí jiā

怡佳

phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Giai Kỳ
jiā qí

佳琦

mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

Hải Quỳnh
hǎi qióng

海琼

琼 một loại ngọc đẹp

Hâm Đình
xīn tíng

歆婷

歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp

Hân Nghiên
xīn yán

欣妍

xinh đẹp, vui vẻ

Hi Văn
xī wén

熙雯

đám mây xinh đẹp

Họa Y
huà yī

婳祎

thùy mị, xinh đẹp

Kha Nguyệt
kē yuè

珂玥

珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần

Lộ Khiết
lù jié

露洁

trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

Mộng Phạn
mèng fàn

梦梵

梵 thanh tịnh

Mỹ Lâm
měi lín

美琳

xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

Mỹ Liên
měi lián

美莲

xinh đẹp như hoa sen

Ninh Hinh
níng xīn

宁馨

ấm áp, yên lặng

Nghiên Dương
yán yáng

妍洋

biển xinh đẹp

Ngọc Trân
yù zhēn

玉珍

trân quý như ngọc

Nguyệt Thiền
yuè chán

月婵

xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

Nhã Tịnh
yǎ jìng

雅静

điềm đạm nho nhã, thanh nhã

Như Tuyết
rú xuě

茹雪

xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

Nhược Vũ
ruò yǔ

若雨

giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

Quân Dao
jùn yáo

珺瑶

珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp

Tịnh Hương
jìng xiāng

静香

điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

Tịnh Kỳ
jìng qí

静琪

an tĩnh, ngon ngoãn

Tịnh Kỳ
jìng qí

婧琪

người con gái tài hoa

Tịnh Thi
jìng shī

婧诗

người con gái có tài

Tú Ảnh
xiù yǐng

秀影

thanh tú, xinh đẹp

Tuyết Lệ
xuě lì

雪丽

đẹp đẽ như tuyết

Tuyết Nhàn
xuě xián

雪娴

nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

Tư Duệ
sī ruì

思睿

người con gái thông minh

Tư Duệ
sī ruì

思睿

người con gái thông minh

Thanh Hạm
qīng hàn

清菡

thanh tao như đóa sen

Thanh Nhã
qīng yǎ

清雅

nhã nhặn, thanh tao

Thần Phù
chén fú

晨芙

hoa sen lúc bình minh

Thi Hàm
shī hán

诗涵

có tài văn chương, có nội hàm

Thi Nhân
shī yīn

诗茵

nho nhã, lãng mạn

Thi Tịnh
shī jìng

诗婧

xinh đẹp như thi họa

Thịnh Hàm
shèng hán

晟涵

晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung

Thịnh Nam
shèng nán

晟楠

晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc

Thư Di
shū yí

书怡

dịu dàng nho nhã, được lòng người

Thường Hi
cháng xī

嫦曦

dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

Uyển Dư
wǎn yú

婉玗

xinh đẹp, ôn thuận

Uyển Đình
wǎn tíng

婉婷

hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa

Vũ Đình
yǔ tíng

雨婷

thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Vũ Gia
yǔ jiā

雨嘉

thuần khiết, ưu tú

Y Na
yī nà

依娜

phong thái xinh đẹp

Tên tiếng Trung Quốc hay ngôn tình cho nữ trong game

Bạch Tiểu Nhi
Lãnh Cơ Uyển

Bạch Uyển Nhi
Lãnh Cơ Vị Y

Băng Ngân Tuyết
Lãnh Hàn Băng

Cẩn Duệ Dung
Liễu Huệ Di

Cố Tịnh Hải
Liễu Nguyệt Vân

Diệp Băng Băng
Liễu Thanh Giang

Du Du Lan
Liễu Vân Nguệt

Đào Nguyệt Giang
Lục Hy Tuyết

Đoàn Tiểu Hy
Minh Nhạc Y

Đường Bích Vân
Nam Cung Nguyệt

Gia Linh
Nhã Hân Vy

Hạ Giang
Nhạc Y Giang

Hạ Như Ân
Nhược Hy Ái Linh

Hà Tĩnh Hy
Phan Lộ Lộ

Hàn Băng Tâm
Tạ Tranh

Hàn Kỳ Âm
Tà Uyển Như

Hàn Kỳ Tuyết
Tuyết Băng Tâm

Hàn Tiểu Hy
Tuyết Linh Linh

Hàn Tĩnh Chi
Tử Hàn Tuyết

Hàn Yên Nhi
Thanh Ngân Vân

Hiên Huyên
Thẩm Nhược Giai

Hồng Minh Nguyệt
Thiên Kỳ Nhan

Khả Vi
Thiên Ngột Nhiên

Lạc Tuyết Giang
Triệu Vy Vân

Lam Tuyết Y
Y Trân

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nếu bạn cần tra họ tên Trung Quốc của bạn thì xem bài viết sau. Tên tiếng Trung

→ Xem thêm bài liên quan:

 

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.