Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
Đặt tên tiếng Trung hay và đầy ý nghĩa cho con luôn là vấn đề khiến cho các bậc cha mẹ phải vắt óc lựa chọn cẩn thận. Trong phần tên sẽ có tên chính và tên đệm (tên lót) ghép vào, có rất nhiều tên chữ được sử dụng chung cho cả con trai và con gái. Nhưng không phải bất kỳ ai cũng biết dịch tên hết sang tiếng Hán. Hiểu được điều đó, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã nghiên cứu tìm hiểu và chia sẻ với bạn bài viết giới thiệu một số tên phiên âm và ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Trung Quốc.
Xem thêm: Học tiếng Hoa online.
Nội dung chính:
1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ
2. Tên Trung Quốc hay nhất cho nam
3. Tên Trung Quốc hay cho nữ
4. Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook
5. Tên tiếng Trung theo mệnh
6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên
Mục Lục
1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ
Cũng giống như tên tiếng Việt, mỗi tên chữ Hán của mọi người đều có ý nghĩa riêng của nó.
- 彬蔚 /
Bīn wèi /: Bân Úy
Ý chỉ người có thiên phú về văn thơ vì thế có thể dùng tên tiếng Trung cho cả nam và nữ.
- 瑾瑜 /
Jǐn yú /: Cẩn Du
Là một loại ngọc quý, vẻ sáng đẹp của ngọc, ví von những người tài năng có cả mỹ và đức.
- 澹雅 /
Dàn yǎ/: Đạm Nhã
Có nghĩa là thanh sạch, không màng danh lợi, thanh cao, tao nhã.
- 嘉言 /
Jiā yán /: Gia Ngôn
Có nghĩa là những lời nói tốt đẹp, ngôn ngữ đẹp đẽ.
- 俊爽 /
Jùn shuǎng /: Tuấn Sảng
Con trai: Tuấn tú, hào phóng tài năng phi thường.
Con gái: Xinh đẹp, tài năng xuất chúng, trong sáng.
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
- 灵犀 /
Língxī /: Linh Tê
Ý chỉ tên người thần giao cách cảm, có sự tương thông về tâm hồn.
- 风眠 /
Fēng mián /: Phong Miên
Có nghĩa là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi nên bức tranh yên bình trong tâm trí. Đây cũng là tên một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, 林风眠/ Línfēngmián /: Lâm Phong Miên. Có thể được sử dụng cho cả hai giới.
- 念真 /
Niàn zhēn /: Niệm Chân
Nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Có thể sử dụng cho cả hai giới nam nữ. Nó được biết là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài Loan – Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên của mình là “Chân”. Tên được ghép vào họ của anh ấy “Ngô” có nghĩa là “đừng nghĩ về Chân”.
- 望舒 /
Wàng shū /: Vọng Thư
Là một trong những cái tên Trung Quốc cổ đại có thể dùng để đặt cho cả nam và nữ. Được lấy từ tên một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Quốc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
2. Tên Trung Quốc hay nhất cho nam
Vì đàn ông luôn là phái mạnh, là đấng nam nhi đại trượng phu nên thông thường khi đặt tên cho con trai người Trung Quốc sẽ đặt tên mang xu hướng thể hiện sức mạnh, tài đức, thông minh. Bên dưới là tổng hợp một số tên hay ý nghĩa dành cho nam.
Xem ngay: Từ vựng tiếng Trung cơ bản.
TT
Tên tiếng Việt
Chữ Trung
Phiên âm
Ý nghĩa
1
Anh Kiệt
英杰
Yīng Bié
Anh tuấn – kiệt xuất.
2
Ảnh Quân
影君
Yǐng Jūn
Người có dáng dấp của bậc Quân Vương.
3
Bác Văn
博文
Bó Wén
Giỏi giang, là người học rộng tài cao.
4
Bách Điền
百田
Bǎi Tián
Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng).
5
Cảnh Nghi
景仪
Jǐng Yí
Dung mạo như ánh Mặt Trời.
6
Cao Lãng
高朗
Gāo Lǎng
Khí chất và dáng vẻ thoải mái.
7
Cao Tuấn
高俊
Gāo Jùn
Cao siêu, khác người – siêu phàm.
8
Chí Thần
志宸
Zhì Chén
Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa.
9
Dạ Nguyệt
夜 月
Yè Yuè
Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi.
10
Di Hòa
怡和
Yí Hé
Tính tình hòa nhã, vui vẻ.
11
Dục Chương
昱漳
Yù Zhāng
Tia nắng chiếu rọi trên sông.
12
Đình Lân
婷麟
Tíng Lín
Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm.
13
Đông Quân
冬君
Dōng Jūn
Làm chủ mùa Đông.
14
Đức Hải
德海
Dé Hǎi
Công đức to lớn giống với biển cả.
15
Đức Hậu
德厚
Dé Hòu
Nhân hậu.
16
Đức Huy
德辉
Dé Huī
Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức.
17
Gia Ý
嘉懿
Jiā Yì
Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp.
18
Hạ Vũ
夏雨
Xià Yǔ
Cơn mưa mùa hạ.
19
Hạo Hiên
皓轩
Hào Xuān
Quang minh lỗi lạc.
20
Hùng Cường
雄强
Xióng Qiáng
Mạnh mẽ, khỏe mạnh.
21
Kiến Công
建功
Jiàn Gōng
Kiến công lập nghiệp.
22
Lập Tân
立新
Lì Xīn
Người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị.
23
Lập Thành
立诚
Lì Chéng
Thành thực, chân thành, trung thực.
24
Minh Thành
明诚
Míng Chéng
Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng.
25
Minh Triết
明哲
Míng Zhé
Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời.
26
Minh Viễn
明远
Míng Yuǎn
Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo.
27
Nhật Tâm
日心
Rì Xīn
Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời.
28
Quang Dao
光瑶
Guāng Yáo
Tia sáng của ngọc.
29
Sở Tiêu
所逍
Suǒ Xiāo
Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại.
30
Sơn Lâm
山林
Shān Lín
Núi rừng bạt ngàn.
31
Tán Cẩm
赞锦
Zàn Jǐn
Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi.
32
Tân Vinh
新荣
Xīn Róng
Sự phồn vượng mới trỗi dậy.
33
Thanh Di
清怡
Qīng Yí
Hòa nhã, thanh bình.
34
Thiệu Huy
绍辉
Shào Huī
绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn.
35
Tiêu Chiến
肖战
Xiào Zhàn
Chiến đấu cho tới cùng.
36
Tinh Húc
星旭
Xīng Xù
Ngôi sao đang tỏa sáng.
37
Trạch Dương
泽洋
Zé Yáng
Biển rộng.
38
Trình Tranh
程崢
Chéng Zhēng
Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy.
39
Triều Vũ
晧宇
Hào Yǔ
Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn.
40
Trục Lưu
逐流
Zhú Liú
Cuốn theo dòng nước.
41
Tử Dương
紫阳
Zǐ Yáng
Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao.
42
Tử Đằng
子腾
Zi Téng
Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm.
43
Tu Kiệt
修杰
Xiū Jié
Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người xuất sắc, tài giỏi.
44
Tử Sâm
子琛
Zi Chēn
Đứa con nâng niu.
45
Tư Truy
思追
Sī Zhuī
Truy tìm ký ức.
46
Tử Văn
子聞
Zi Wén
Người hiểu biết rộng, giàu tri thức.
47
Tuấn Hào
俊豪
Jùn Háo
Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất.
48
Tuấn Lãng
俊朗
Jùn Lǎng
Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa.
49
Tuấn Triết
俊哲
Jùn Zhé
Người có tài trí hơn người, sáng suốt.
50
Vân Hi
云煕
Yún Xī
Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ.
51
Vĩ Kỳ
伟祺
Wěi Qí
伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường.
52
Vĩ Thành
伟诚
Wěi Chéng
Vĩ đại, sự chân thành.
53
Việt Bân
越彬
Yuè Bīn
彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn.
54
Việt Trạch
越泽
Yuè Zé
泽: Nguồn nước to lớn.
55
Vong Cơ
忘机
Wàng Jī
Lòng không tạp niệm.
56
Vu Quân
芜君
Wú Jūn
Chúa tể một vùng cỏ hoang.
3. Tên Trung Quốc hay cho nữ
Thông thường khi nói tới nữ, ai cũng nghĩ đến màu sắc mỏng manh, nhẹ nhàng và thanh tao. Vậy nên văn hóa Trung Hoa khi sinh con, mọi người dân đều mang theo yếu tố đó để tạo thành cái tên Trung Quốc đẹp cho con gái. Dưới đây là tổng hợp những tên hay để có kinh nghiệm đặt tên dành cho tiểu công chúa, bé gái nhà bạn.
TT
Tên tiếng Việt
Chữ Trung
Phiên âm
Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp
1
Á Hiên
亚轩
Yà Xuān
Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
2
Ánh Nguyệt
映月
Yìng Yuè
Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng.
3
Bạch Dương
白羊
Bái Yáng
Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở.
4
Bội Sam
琲杉
Bèi Shān
Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội.
5
Cẩn Mai
瑾梅
Jǐn Méi
瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai.
6
Cẩn Y
谨意
Jǐn Yì
Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng.
7
Châu Sa
珠沙
Zhū Shā
Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả.
8
Chỉ Nhược
芷若
Zhǐ Ruò
Vẻ đẹp cây thảo dược.
9
Di Giai
怡佳
Yí Jiā
Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong.
10
Giai Kỳ
佳琦
Jiā Qí
Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp.
11
Giai Tuệ
佳慧
Jiā Huì
Tài chí, thông minh vẹn toàn.
12
Hải Quỳnh
海琼
Hǎi Qióng
琼: Một loại ngọc đẹp.
13
Hâm Đình
歆婷
Xīn Tíng
歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp.
14
Hân Nghiên
欣妍
Xīn Yán
Xinh đẹp, vui vẻ.
15
Hi Văn
熙雯
Xī Wén
Đám mây xinh đẹp.
16
Hiểu Khê
曉溪
Xiǎo Xī
Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ.
17
Hiểu Tâm
晓心
Xiǎo Xīn
Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác.
18
Hồ Điệp
蝴蝶
Hú Dié
Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh.
19
Họa Y
婳祎
Huà Yī
Thùy mị, xinh đẹp.
20
Kha Nguyệt
珂玥
Kē Yuè
珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần.
21
Lộ Khiết
露洁
Lù Jié
Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương.
22
Mộng Phạn
梦梵
Mèng Fàn
梵: Thanh tịnh.
23
Mỹ Lâm
美琳
Měi Lín
Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
24
Mỹ Liên
美莲
Měi Lián
Xinh đẹp như hoa sen.
25
Nghiên Dương
妍洋
Yán Yáng
Biển xinh đẹp.
26
Ngọc Trân
玉珍
Yù Zhēn
Trân quý như ngọc.
27
Nguyệt Thảo
月草
Yuè Cǎo
Ánh trăng sáng trên thảo nguyên.
28
Nguyệt Thiền
月婵
Yuè Chán
Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng.
29
Ngữ Yên
语嫣
Yǔ yān
Người phụ nữ có nụ cười đẹp.
30
Nhã Tịnh
雅静
Yǎ Jìng
Điềm đạm nho nhã, thanh nhã.
31
Như Tuyết
茹雪
Rú Xuě
Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
32
Nhược Vũ
若雨
Ruò Yǔ
Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
33
Ninh Hinh
宁馨
Níng Xīn
Ấm áp, yên lặng.
34
Quân Dao
珺瑶
Jùn Yáo
珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.
35
Thần Phù
晨芙
Chén Fú
Hoa sen lúc bình minh.
36
Thanh Hạm
清菡
Qīng Hàn
Thanh tao như đóa sen.
37
Thanh Nhã
清雅
Qīng Yǎ
Nhã nhặn, thanh khiết.
38
Thi Hàm
诗涵
Shī Hán
Có tài văn chương, có nội hàm.
39
Thi Nhân
诗茵
Shī Yīn
Nho nhã, lãng mạn.
40
Thi Tịnh
诗婧
Shī Jìng
Xinh đẹp như thi họa.
41
Thịnh Hàm
晟涵
Chéng Hán
晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung.
42
Thịnh Nam
晟楠
Chéng Nán
晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc.
43
Thư Di
书怡
Shū Yí
Dịu dàng nho nhã, được lòng người.
44
Thục Tâm
淑心
Shū Xīn
Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng.
45
Thường Hỉ
嫦曦
Cháng Xī
Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ.
46
Tiêu Lạc
逍樂
Xiāo Lè
Âm thanh tự tại, phiêu diêu.
47
Tĩnh Anh
靜瑛
Jìng Yīng
Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc.
48
Tịnh Hương
静香
Jìng Xiāng
Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
49
Tịnh Kỳ
静琪
Jìng Qí
An tĩnh, ngoan ngoãn.
50
Tịnh Thi
婧诗
Jìng Shī
Người con gái thông minh có tài.
51
Tú Ảnh
秀影
Xiù Yǐng
Thanh tú, xinh đẹp.
52
Tư Duệ
思睿
Sī Ruì
Người con gái thông minh.
53
Tư Hạ
思暇
Sī Xiá
Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính.
54
Tú Linh
秀零
Xiù Líng
Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
55
Tử Yên
子安
Zi Ān
Cuộc đời bình yên, không sóng gió.
56
Tuyết Lệ
雪丽
Xuě Lì
Đẹp đẽ như tuyết.
57
Tuyết Nhàn
雪娴
Xuě Xián
Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục.
58
Uyển Đình
婉婷
Wǎn Tíng
Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa.
59
Uyển Đồng
婉瞳
Wǎn Tóng
Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển.
60
Uyển Dư
婉玗
Wǎn Yú
Xinh đẹp, ôn thuận.
61
Vũ Đình
雨婷
Yǔ Tíng
Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.
62
Vũ Gia
雨嘉
Yǔ Jiā
Thuần khiết, ưu tú.
63
Y Cơ
医机
Yī Jī
Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người.
64
Y Na
依娜
Yī Nà
Phong thái xinh đẹp.
Hiện nay, dù lớn hay nhỏ, già hay trẻ thì đa số mọi người đều sở hữu 1 tài khoản Facebook. Nếu các bạn muốn đặt nickname tiếng Trung, biệt danh tiếng Trung dễ thương cho FB hoặc game của mình một cái tên ấn tượng theo phong cách Trung Quốc thì có thể tham khảo một số tên chúng tôi liệt kê dưới đây.
Dành cho nữ:
Xem danh sách để kiếm một cái tên tiếng Trung hay hoặc làm tên cổ trang Trung Quốc cho nữ trong game nhé.
Bạch Lăng Lăng
Bạch Uyển Nhi
Bách Lý Thiên Lan
Bạch Vô Hà
Băng Ngân Tuyết
Cẩn Duệ Dung
Châu Nguyệt Minh
Dạ Nguyệt
Diệp Băng Băng
Dương Ngọc Tuyết
Đào Nguyệt Giang
Đoàn Tiểu Hy
Đường Bích Vân
Gia Linh
Hạ Giang
Hà Tĩnh Hy
Hàn Băng Nghi
Hàn Kỳ Âm
Hàn Tĩnh Chi
Hắc Nguyệt
Lạc Tuyết Giang
Lam Tuyết Y
Lãnh Cơ Uyển
Lãnh Hàn Thiên Băng
Liễu Huệ Di
Lục Hy Tuyết
Lưu Ngọc Hương
Mạc Nhược Doanh
Mạc Quân Nguyệt
Mộc Khinh Ưu
Nam Cung Nguyệt
Nhiếp Vô Ưu
Nhược Hy Ái Linh
Phong Nguyệt
Phong Nhan Bạch
Tà Uyển Như
Tuyết Linh Linh
Tử Hàn Tuyết
Thẩm Nhược Giai
Thiên Kỳ Nhan
Thiên Thư Ngọc Hân
Vân Lạc Phong
Y Trân
Dành cho nam:
Danh sách tên Hán Việt hay trong game, họ và tên tiếng Trung hay cho Facebook. Ngoài ra còn có thể để giống tên cổ trang hay cho nam, độc nhất vô nhị.
An Vũ Phong
Âu Dương Hàn Thiên
Bạch Doanh Trần
Bạch Kỳ Thiên
Bạch Phong Thần
Bạch Tuấn Dật
Bắc Thần Vô Kỳ
Băng Hàn Chi Trung
Băng Vũ Hàn
Cố Tư Vũ
Cửu Hàn
Cửu Minh Tư Hoàng
Chi Vương Nguyệt Dạ
Chu Hắc Minh
Chu Tử Hạ
Dạ Chi Vũ Ưu
Dạ Thiên
Diệp Chi Lăng
Diệp Linh Phong
Dương Hàn Phong
Độc Cô Tư Thần
Giang Hải Vô Sương
Hàn Băng Phong
Hoàng Trạch Minh
Hắc Mộc Vu
Huân Tử Phong
Huân Vu Nhất
Huyết Bạch Vũ Thanh
Huyết Tử Thiên Vương
Lãnh Hàn Thiên Lâm
Lăng Phong Sở
Lăng Triệt
Lưu Tinh Vũ
Mạc Phong Tà
Mai Trạch Lăng
Mạn Châu Sa Hoàng
Mặc Nhược Vân Dạ
Mặc Thi Phàm
Minh Hạo Kỳ
Mộ Thần Dật
Nguyệt Dực
Nhất Tiếu Chi Vương
Phong Nghi Diệp Lâm
Phúc Tử Minh
Phượng Tư Sở
Quan Thượng Phong
Tát Na Đặc Tư
Tuyết Kỳ Phong Lãnh
Tử Dịch Quân Nguyệt
Tử Lệ Hàn Khiết
Triệt Vân Thiên
Ưu Vô Song Hoàng
Vô Hi Triệt
Vu Tử Ân
Vương Đình Mặc
Vương Khuynh Quyết Ngọc
5. Tên tiếng Trung theo mệnh
Mệnh số có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với cuộc sống của mỗi người. Đối với những bậc cha mẹ muốn tìm cho con của mình những cái tên tiếng Trung nhằm mang lại may mắn, sức khỏe, hạnh phúc, thịnh vượng, vân vân thì có thể tham khảo một số cái tên tiếng Trung theo các mệnh nhé.
- Mệnh Kim
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
端
Duān
ĐOAN
2
夜
Yè
DẠ
3
美
Měi
MỸ
4
贤
Xián
HIỀN
5
原
Yuán
NGUYÊN
6
胜
Shèng
THẮNG
7
银
Yín
NGÂN
8
卿
Qīng
KHANH
9
终
Zhōng
CHUNG
10
儿
Ér
NHI
11
妝
Zhuāng
TRANG
12
串
Chuàn
XUYẾN
13
钱
Qián
TIỀN
14
欣
Xīn
HÂN
15
峰, 风
Fēng
PHONG
16
韦
Wéi
VI
17
芸
Yún
VÂN
18
尹
Yǐn
DOÃN
19
陸
Lù
LỤC
20
凤
Fèng
PHƯỢNG
21
世
Shì
THẾ
22
友
Yǒu
HỮU
23
心
Xīn
TÂM
- Mệnh Mộc
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
波
Bō
BA
2
百
Bǎi
BÁCH
3
本
Běn
BẢN
4
柄
Bǐng
BÍNH
5
平
Píng
BÌNH
6
芝
Zhī
CHI
7
珠
Zhū
CHU
8
菊
Jú
CÚC
9
工
Gōng
CUNG
10
桃
Táo
ĐÀO
11
杜
Dù
ĐỖ
12
东
Dōng
ĐÔNG
13
行
Xíng
HẠNH
14
香
Xiāng
HƯƠNG
15
魁
Kuí
KHÔI
16
淇
Qí
KỲ
17
纪
Jì
KỶ
18
蓝
Lán
LAM
19
林
Lín
LÂM
20
兰
Lán
LAN
21
黎
Lí
LÊ
22
柳 /蓼
Liǔ /
Liǎo
LIỄU
23
李
Li
LÝ
24
梅
Méi
MAI
25
南
Nán
NAM
26
人
Rén
NHÂN
27
福
Fú
PHÚC
28
芳
Fāng
PHƯƠNG
29
关
Guān
QUAN
30
贵
Guì
QUÝ
31
琼
Qióng
QUỲNH
32
森
Sēn
SÂM
33
丑
Chǒu
SỬU
34
草
Cǎo
THẢO
35
书
Shū
THƯ
36
萧
Xiāo
TIÊU
37
茶
Chá
TRÀ
38
竹
Zhú
TRÚC
39
松
Sōng
TÙNG
40
春
Chūn
XUÂN
- Mệnh Thủy
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt Nam
1
安
Ān
AN
2
伯
Bó
BÁ
3
冰
Bīng
BĂNG
4
海
Hǎi
BIỂN, HẢI
5
裴
Péi
BÙI
6
工
Gōng
CUNG
7
疆
Jiāng
CƯƠNG
8
名
Míng
DANH
9
道
Dào
ĐẠO
10
团
Tuán
ĐOÀN
11
童
Tóng
ĐỒNG
12
余
Yú
DƯ
13
江
Jiāng
GIANG
14
交
Jiāo
GIAO
15
甲
Jiǎ
GIÁP
16
何
Hé
HÀ
17
韩
Hán
HÀN
18
后
Hòu
HẬU
19
侠
Xiá
HIỆP
20
胡
Hú
HỒ
21
花
Huā
HOA
22
环
Huán
HOÀN
23
亥
Hài
HỢI
24
会
Huì
HỘI
25
合
Hé
HỢP
26
兴
Xìng
HƯNG
27
啓 (启)
Qǐ
KHẢI
28
凯
Kǎi
KHẢI
29
庆
Qìng
KHÁNH
30
科
Kē
KHOA
31
圭
Guī
KHUÊ
32
羌
Qiāng
KHƯƠNG
33
翘
Qiào
KIỀU
34
淇
Qí
KỲ
35
丽
Lì
LỆ
36
湾
Wān
LOAN
37
伦
Lún
LUÂN
38
俄
É
NGA
39
人
Rén
NHÂN
40
如
Rú
NHƯ
41
绒
Róng
NHUNG
42
菲
Fēi
PHI
43
军
Jūn
QUÂN
44
决
Jué
QUYẾT
45
创
Chuàng
SÁNG
46
鸧
Cāng
THƯƠNG
47
怆
Chuàng
THƯƠNG
48
水
Shuǐ
THỦY
49
仙
Xiān
TIÊN
50
进
Jìn
TIẾN
51
信
Xìn
TÍN
52
全
Quán
TOÀN
53
孙
Sūn
TÔN
54
壮
Zhuàng
TRÁNG
55
智
Zhì
TRÍ
56
赵
Zhào
TRIỆU
57
貞
Zhēn
TRINH
58
重
Zhòng
TRỌNG
59
宣
Xuān
TUYÊN
60
鸳
Yuān
UYÊN
61
苑
Yuàn
UYỂN
62
武
Wǔ
VÕ, VŨ
63
羽
Yǔ
VŨ
- Mệnh Hỏa
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
映
Yìng
ÁNH
2
柄
Bǐng
BÍNH
3
背
Bèi
BỘI
4
锦
Jǐn
CẨM
5
高
Gāo
CAO
6
丹
Dān
ĐAN
7
登
Dēng
ĐĂNG
8
灯
Dēng
ĐĂNG
9
点
Diǎn
ĐIỂM
10
德
Dé
ĐỨC
11
蓉
Róng
DUNG
12
羊
Yáng
DƯƠNG
13
杨
Yáng
DƯƠNG
14
夏
Xià
HẠ
15
侠
Xiá
HIỆP
16
奂
Huàn
HOÁN
17
红
Hóng
HỒNG
18
勋
Xūn
HUÂN
19
雄
Xióng
HÙNG
20
辉
Huī
HUY
21
玄
Xuán
HUYỀN
22
金
Jīn
KIM
23
泠
Líng
LINH
24
芦
Lú
LÔ
25
刘
Liú
LƯU
26
璃
Lí
LY
27
明
Míng
MINH
28
南
Nán
NAM
29
日
Rì
NHẬT
30
然
Rán
NHIÊN
31
光
Guāng
QUANG
32
创
Chuàng
SÁNG
33
泰
Tài
THÁI
34
青
Qīng
THANH
35
秋
Qiū
THU
36
陈
Chén
TRẦN
37
韦
Wēi
VI
38
安
Ān
YÊN
- Mệnh Thổ
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
英
Yīng
ANH
2
白
Bái
BẠCH
3
冯
Féng
BẰNG
4
宝
Bǎo
BẢO
5
八
Bā
BÁT
6
碧
Bì
BÍCH
7
朱
Zhū
CHÂU
8
昆
Kūn
CÔN
9
公
Gōng
CÔNG
10
大
Dà
ĐẠI
11
邓
Dèng
ĐẶNG
12
田
Tián
ĐIỀN
13
叶
Yè
DIỆP
14
妙
Miào
DIỆU
15
丁
Dīng
ĐINH
16
度
Dù
ĐỘ
17
甲
Jiǎ
GIÁP
18
和
Hé
HÒA
19
黄
Huáng
HOÀNG
20
训
Xun
HUẤN
21
圭
Guī
KHUÊ
22
坚
Jiān
KIÊN
23
杰
Jié
KIỆT
24
淇
Qí
KỲ
25
乐
Lè
LẠC
26
龙
Lóng
LONG
27
李
Li
LÝ
28
议
Yì
NGHỊ
29
严
yán
NGHIÊM
30
玉
Yù
NGỌC
31
军
Jūn
QUÂN
32
山
Shān
SƠN
33
石
Shí
THẠCH
34
申
Shēn
THÂN
35
城, 成, 诚
Chéng
THÀNH
36
草
Cǎo
THẢO
6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên
Nếu bạn muốn con mình có tên tiếng Trung độc nhất vô nhị, không bị trùng với người khác thì có thể tham khảo qua những tên hiếm gặp phía dưới.
TT
Tiếng Việt Nam
Chữ Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
1
Chước Kiệt
妏杰
Wèn jié
Người tài giỏi kiệt xuất.
2
Giai Thụy
楷瑞
Kǎi Ruì
楷: Chỉ tấm gương, 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường.
3
Hạc Hiên
鹤轩
Hè Xuān
Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu.
4
Hâm Bằng
鑫鹏
Xīn Péng
鑫: Tiền bạc nhiều; 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa.
5
Hân Lỗi
昕磊
Xīn lěi
Hừng đông cuồn cuộn.
6
Hào Kiện
豪健
Háo Jiàn
Khí phách, mạnh mẽ.
7
Hi Hoa
熙华
Xī Huá
Sáng sủa.
8
Khải Trạch
凯泽
Kǎi Zé
Hòa thuận và vui vẻ.
9
Khang Dụ
康裕
Kāng Yù
Khỏe mạnh, thân hình nở nang.
10
Lãng Nghệ
朗诣
Lǎng Yì
Độ lượng, người thông suốt vạn vật.
11
Thanh Di
清怡
Qīng Yí
Thái bình, ôn hòa.
12
Thuần Nhã
淳雅
Chún Yǎ
Thanh nhã, mộc mạc.
13
Ý Hiên
懿轩
Yì Xuān
懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang.
Trên đây là bài viết liên quan về tên tiếng Trung mà chúng tôi gợi ý giới thiệu cho bạn. Hy vọng rằng bạn có thể lựa chọn ra được những cái tên ý nghĩa và thật hay cho con của mình nhé! Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các giáo trình, khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé!
4.8/5 – (25 bình chọn)
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.