Tập sự tiếng Anh là gì? Định nghĩa từ Internship

Tập sự tiếng Anh là gì? Bạn đã trải qua công việc nào dưới danh nghĩa là một người tập sự chưa? Người tập sự được xem như là một thành viên mới chập chững bước vào nghề, chưa được xem là chuyên nghiệp. Vậy tập sự trong tiếng Anh thì sao?

Tập sự tiếng Anh là gì? Một sinh viên sau khi hoàn thành chương trình học ở trường Đại học thì sẽ bắt đầu xin vào công ty người khác làm việc hoặc mở kinh doanh riêng, nếu bạn xin vào một công ty nào đó làm việc, sih viên đó sẽ không được nhận vào ví trí nhân viên chính thức ngay từ đầu, mà phải trải qua quá trình thử việc hay thực tập, công việc đó của sinh viên gọi là tập sự. Vậy xin mời bạn hãy cùng chúng tôi khám phá khía cạnh ngoại ngữ và những thông tin liên quan đến tập sự nhé.

Tập sự tiếng Anh là gì?

Tập sự tiếng Anh là: internship

Chắc chắn bạn chưa xem:

Tập sự tiếng Anh và từ vựng liên quan

Khi nói đến việc làm ở một công ty, dù bạn là một nhân viên tập sự hay một nhân viên chính thức, bộ phận đầu tiên bạn tiếp xúc trong công ty đó là phòng nhân sự. Vì vậy sau đây là danh sách các từ vựng phổ biến chuyên ngành nhân sự tiện lợi cho bạn tham khảo nhé.

Từ vựng
Nghĩa

Internship

thực tập sinh

Interview

phỏng vấn

Job enlargement

đa dạng hóa công việc

Work environment

môi trường làm việc

Knowledge

kiến thức

Shift

ca, kíp, sự luân phiên

Output

đầu ra

Outstanding staff

nhân sự xuất sắc

Interview

phỏng vấn

Pay rate

mức lương

Colleague

đồng nghiệp

Performance

sự thực hiện, thành quả

Recruitment

sự tuyển dụng

Seniority

thâm niên

Skill

kỹ năng

Social security

an sinh xã hội

Taboo

điều cấm kỵ

Task

nhiệm vụ, phận sự

Transfer

thuyên chuyển nhân viên

Unemployed

thất nghiệp

Subordinate

cấp dưới

Stress of work

căng thẳng công việc

Labor contract

hợp đồng lao động

Specific environment

môi trường đặc thù

Starting salary

lương khởi điểm

Temporary

tạm thời

100 per cent premium payment

Trả lương 100%

Ability

Khả năng

Allowances

Trợ cấp

Annual leave

Nghỉ phép thường niên

Application Form

Mẫu đơn ứng tuyển

Apprenticeship training

Đào tạo học nghề

Absent from work

Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)

Award/reward/gratification/bonus

Thưởng, tiền thưởng

Behavioral norms

Các chuẩn mực hành vi

Benchmark job

Công việc chuẩn để tính lương

Benefits

Phúc lợi

HR manager

trưởng phòng nhân sự

Standard

tiêu chuẩn

Application form

mẫu đơn ứng tuyển

Conflict

mâu thuẫn

Development

sự phát triển

Human resource development

phát triển nguồn nhân lực

Định nghĩa từ Tập sự tiếng Anh – Internship

Phát âm từ internship là: /ˈɪntɜːrnʃɪp/

Định nghĩa internship: a period of time during which a student or new graduate gets practical experience in a job, for example during the summer holiday (Dịch: khoảng thời gian mà sinh viên hoặc sinh viên mới ra trường có được kinh nghiệm thực tế trong công việc, ví dụ như trong kỳ nghỉ hè)

Ví dụ: She get a job, it’s internship at a television station (Dịch: Cô ấy kiếm được một công việc, đó là thực tập ở đài truyền hình).

Nghĩa khác của từ internship trong ngành y: a job that an advanced student of medicine, whose training is nearly finished, does in a hospital to get further practical experience (Dịch: một công việc mà một sinh viên y khoa tiên tiến, gần kết thúc đào tạo, làm trong bệnh viện để có thêm kinh nghiệm thực tế).

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail