TẢI Bản đồ Châu Á (Asian Map) khổ lớn Mới Nhất 2023

LINK TẢI File PDF CAD Bản đồ Châu Á – Asian Map (15M)

Bản đồ Châu Á hay bản đồ các nước Châu Á giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình trên bản đồ thế giới chi tiết.

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Bản đồ các nước Châu Á từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.

Bản đồ các nước Châu Á Năm 2022
Bản đồ các nước Châu Á Năm 2023

Thông tin sơ lược các nước Châu Á

Châu Á hay Á Châu nằm phần lớn ở bán cầu Bắc, có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. Thiên nhiên của châu Á rất đa dạng. Diện tích châu lục này bao phủ 8,7% tổng diện tích Trái Đất (hoặc chiếm 29,4% tổng diện tích lục địa).

Hiện nay Châu á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? 

Theo số liệu mới nhất, Châu Á hay Á Châudiện tích lớn nhất (44.579.000 km2 (17.212.000 dặm vuông Anh) trong các châu lục và dân số, nằm phần lớn ở phía Bắc của đường xích đạo, ngoại trừ một số hòn đảo ở Đông Nam Á.

Diện tích của Châu Á: khoảng 44.579 triệu km2 chiếm hơn 30% phần đất liền trên trái đất. Diện tích châu Á bao phủ 8,7% tổng diện tích Trái Đất (hoặc chiếm 29,4% tổng diện tích lục địa).

Dân số của Châu Á: có hơn 4,6 tỷ người đang sinh sống ở các nước châu Á, chiếm khoảng 59,49% dân số thế giới.

Nơi cao nhất của Châu Á: Sagarmatha (Chomolungma, đỉnh núi Everest) cao 8.848 m (29.028 ft) tại Nepal.

Hồ lớn nhất của Châu Á: Biển Caspi (hồ nước mặn lớn nhất) diện tích 371.000 km² (143.250 dặm vuông), Ozero Baykal. Hồ Baikal 31.500 km² ở Siberia là hồ nước ngọt lớn nhất thế giới.

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

Vị trí các nước Châu Á ở trên bề mặt trái đất
Vị trí các nước Châu Á ở trên bề mặt trái đất

Danh sách các nước Châu Á hiện nay

Châu Á là lục địa lớn nhất trên thế giới gồm 55 quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á, trong đó có 47 quốc gia độc lập và 8 vùng lãnh thổ (Đài Loan, Hông Kông, Ma Cao, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Palestine, Abkhazia, Nam Ossetia, Nagorno-Karabakh).

Theo nguồn World Population Review, Châu Á được chia làm 05 khu vực: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á. Cụ thể dân số và diện tích của các nước Châu Á như sau:

Tên các quốc gia

Diện tích (km²)

Dân số

Thủ đô

Các nước ở Trung Á:

Kazakhstan
2.724.900
15.666.533
Astana

Kyrgyzstan
199.951
5.356.869
Bishkek

Tajikistan
143.100
7.211.884
Dushanbe

Turkmenistan
488.100
5.179.573
Ashgabat

Uzbekistan
447.400
28.268.441
Tashkent

Đông Á:

Mông Cổ
1.564.100
2.996.082
Ulaanbaatar

Nhật Bản
377.930
127.288.628
Tokyo

Triều Tiên
120.538
23.479.095
Bình Nhưỡng

Trung Quốc
9.596.961 hay 9.640.011
1.322.044.605
Bắc Kinh

Đài Loan 
36.188
22.920.946
Đài Bắc

Hàn Quốc
99.678 hay 100.210
49.232.844
Seoul

Các nước ở Bắc Á:

Nga
17.098.242
142.200.000
Moskva

Các nước ở Đông Nam Á:

Việt Nam
331.212
95.261.021
Hà Nội

Brunei
5.765
381.371
Bandar Seri Begawan

Myanmar
676.578
47.758.224
Naypyidaw

Campuchia
181.035
13.388.910
Phnôm Pênh

Đông Timor
14.874
1.108.777
Dili

Indonesia
1.919.440
230.512.000
Jakarta

Lào
236.800
6.677.534
Viêng Chăn

Malaysia
330.803
27.780.000
Kuala Lumpur

Philippines
300.000
92.681.453
Manila

Singapore
704
4.608.167
Singapore

Thái Lan
513.120
65.493.298
Bangkok

Các nước ở Nam Á:

Afghanistan
652.090
32.738.775
Kabul

Bangladesh
147.998
153.546.901
Dhaka

Bhutan
38.394
682.321
Thimphu

Ấn Độ
3.201.446 hay 3.287.263
1.147.995.226
New Delhi

Maldives
300
379.174
Malé

Nepal
147.181
29.519.114
Kathmandu

Pakistan
796.095 hay 801.912 
167.762.049
Islamabad

Sri Lanka
65.610
21.128.773
Sri Jayawardenepura Kotte

Các nước ở Tây Á:

Armenia
29.743
 
Yerevan

Azerbaijan
86.600
8.845.127
Baku

Bahrain
750
718.306
Manama

Síp
9.251
792.604
Nicosia

Gruzia
69.700
 
Tbilisi

Iraq
438.371
28.221.181
Baghdad

Iran
1.628.750
70.472.846
Tehran

Israel
22.072
7.112.359
Jerusalem

Jordan
89.342
6.198.677
Amman

Kuwait
17.818
2.596.561
Thành phố Kuwait

Liban
10.452
3.971.941
Beirut

Oman
309.500
3.311.640
Muscat

Palestine
6.257
4.277.000
Ramallah

Qatar
11.586
928.635
Doha

Ả Rập Xê Út
2.149.690
23.513.330
Riyadh

Syria
185.180
19.747.586
Damas

Thổ Nhĩ Kỳ
783.562
 
Ankara

Các Tiểu vương quốc Ả Rập
83.600
4.621.399
Abu Dhabi

Yemen
527.968
23.013.376
Sanaá

Tổng cộng
43.810,582
4.162.966.086

Ghi chú: Một phần của Ai Cập (Bán đảo Sinai) thuộc về Tây Á về mặt địa lý.

Diện tích các nước Châu Á? Tổng diện tích các nước Châu Á 44.580.000 km²

Bản đồ các nước Châu Á khổ lớn năm 2023

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

Bản đồ các nước Châu Á khổ lớn mới nhất
Bản đồ các nước Châu Á khổ lớn mới nhất

PHÓNG TO

LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)

Bản đồ Châu Á
Bản đồ các nước Châu Á, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Châu Á trên thế giới


Bản đồ Châu Á trên thế giới, Click vào hình để xem kích thước lớn