Soạn Sinh 9 Bài 45 – Giải Vở Bài Tập Sinh Học 9
Lớp 1
Lớp 2
Mục Lục
Lớp 2 – Kết nối tri thức
Lớp 2 – Chân trời sáng tạo
Lớp 2 – Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 3
Sách giáo khoa
Tài liệu tham khảo
Sách VNEN
Lớp 4
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 5
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 6
Lớp 6 – Kết nối tri thức
Lớp 6 – Chân trời sáng tạo
Lớp 6 – Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
IT
Ngữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu
Giải Sinh 9 Bài 45-46: Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Bài 45-46: Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Lớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12ITGiải Sinh 9 Bài 45-46: Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Với giải bài tập Sinh học 9 Bài 45-46: Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn, trả lời câu hỏi Sinh học 9 Bài 45-46.
Bạn đang xem: Soạn sinh 9 bài 45
Bài thu hoạch
Tên bài thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Họ và tên học sinh:
Lớp:
1.Kiến thức lí thuyết:
-Có mấy loại môi trường sống của sinh vật? Đó là những môi trường nào?
Trả lời:
Có 4 loại môi trường sống của sinh vật: môi trường nước, môi trường đất, môi trường trên mặt đất – không khí (môi trường trên cạn) và môi trường sinh vật.
-Hãy kể tên những nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống sinh vật?
Trả lời:
Có hai nhóm nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống sinh vật là:
•Nhân tố sinh thái vô sinh (không sống).
•Nhân tố sinh thái hữu sinh (sống): gồm nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác.
-Lá cây ưa sáng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình thái như thế nào?
Trả lời:
Đặc điểm cây ưa sáng: phiến lá hẹp, dày, có nhiều gân, có màu xanh nhạt, lớp cutin dày, có lông bao phủ.
-Lá cây ưa bóng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình thái như thế nào?
Trả lời:
Đặc điểm cây ưa bóng: phiến lá rộng, mỏng, có ít gân, có màu xanh thẫm, không có lớp cutin và lông bao phủ.
-Các loài động vật mà em quan sát được thuộc nhóm động vật sống trong nước, ưa ẩm hay ưa khô?
Trả lời:
Các loài động vật mà em quan sát được, có 1 số loài sống trong nước, 1 số loài ưa ẩm và 1 số loài ưa khô.
-Kẻ hai bảng đã làm trong giờ thực hành vào báo cáo.
Bảng 45.1. Các loại sinh vật quan sát có trong địa điểm thực hành
Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây
STTTên câyNơi sốngĐặc điểm của phiến láCác đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát làNhững nhận xét khác (nếu có)1Cây bàngTrên cạnPhiến lá dài, lá màu xanh nhạtLá cây ưa sáng2Cây chuốiTrên cạnPhiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạtLá cây ưa sáng3Cây hoa súngTrên mặt nướcPhiến lá to rộng, lá màu xanh thẫmLá cây nổi trên mặt nước4Cây lúaNơi ẩm ướtPhiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạtLá cây ưa sáng5Cây rau máTrên cạn nơi ẩm ướtPhiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫmLá cây ưa sáng6Cây lô hộiTrên cạnPhiến lá dày, dàiLá cây ưa bóng7Cây rong đuôi chồnDưới nướcPhiến lá rất nhỏLá cây chìm trong nước8Cây trúc đàoTrên cạnPhiến lá dài, có lớp sáp bao phủLá cây ưa sáng9Cây lá lốtTrên cạn, nơi ẩm ướtPhiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫmLá cây ưa bóng10Cây lá bỏngTrên cạnPhiến lá dày, lá màu xanh thẫmLá cây ưa bóng
Bảng 45.3. Môi trường sống của các động vật quan sát được
STTTên động vậtMôi trường sốngMô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống1RuồiMôi trường trên cạn (trên không)Có cánh, miệng có vòi hút thức ăn2Giun đấtMôi trường trong đấtCơ thể dài, phân đốt, hô hấp qua da3Ốc sênMôi trường trên cạnCó vỏ đá vôi, thân mềm, không phân đốt4Châu chấuMôi trường trên cạn (trên không)Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật5Cá chépMôi trường nướcBơi bằng vây, hô hấp bằng mang6ẾchMôi trường trên cạn và nước (nơi ẩm ướt)Chân có màng, hô hấp bằng da, phổi7RắnMôi trường trên cạnKhông có chân, da khô, có vảy sừng8MựcMôi trường nướcThân mềm, đầu có nhiều tua
2.Nhận xét chung của em về môi trường đã quan sát
-Môi trường này đã đảm bảo tốt cho động và thực vật sinh sống.
Xem thêm: Lý Thuyết Sinh Học 6 Bài 32: Các Loại Quả Sinh Học 6 Bài 32: Các Loại Quả
-Qua bài thực hành: em đã tìm hiểu và phân loại được các loài thực vật dựa vào đặc điểm hình thái của chúng cũng như môi trường sống của một số loài động vật.
Tham khảo lời giải các bài tập Sinh 9 Chương 1 khác:
CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, opstinacajnice.com HỖ TRỢ DỊCH COVID
Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!