Số đo chuẩn của nữ & Tiêu chí đánh giá vóc dáng đẹp | HillsBeauty.vn
Sở hữu số đo 3 vòng chuẩn là mong ước của tất cả mọi người. Tuy nhiên, số đo như thế nào được xem là chuẩn. Dưới đây, Hills Beauty Spa sẽ tổng hợp thông tin về cách tính số đo chuẩn của nữ đến bạn đọc. Ngoài ra sẽ chia sẻ thêm về những tiêu chuẩn đánh giá vóc dáng đẹp đối với từng vòng.
1, Số đo chuẩn của nữ là gì?
Chắc chắn chúng ta đều đã từng nghe qua về khái niệm vòng 1, 2, 3 của nữ giới. Nó tương ứng với vòng ngực, vòng eo và vòng mông.
Số đo “chuẩn mực” hay được nhắc đến là 90 – 60 – 90 cm. Tuy nhiên, đây là số đo mà các người mẫu lấy làm chuẩn. Chỉ những người có chiều cao một chút thì mới tính theo số đo như vậy.
Còn đối với những người bình thường, số đo chuẩn của nữ sẽ dựa vào cân nặng và chiều cao. Mỗi người sẽ có tạng người khác nhau. Ngoài ra thì tiêu chuẩn cái đẹp còn phụ thuộc vào dân tộc. Vì vậy, số đo của nữ không phải là yếu tố duy nhất quyết định hình thể đẹp. Một số yếu tố khác như sự hài hoà các yếu tố trên cơ thể, màu da, quan điểm cái đẹp…
Vậy, với những người bình thường, số đo chuẩn của nữ là bao nhiêu?
2, Cách tính số đo chuẩn của nữ
Dưới đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tính số đo chuẩn của nữ để bạn biết rõ được nhé!
Cách tính số đo vòng 1
Số đo vòng ngực thường được tính là số đo vòng ngực đi qua 2 núm vú.
Vòng ngực tiêu chuẩn thì được tính bằng ½ chiều cao của cơ thể.
Tuy nhiên, vẻ đẹp bộ ngực người phụ nữ còn được tính thêm đó là vòng ngực đi qua nếp lằn dưới vú. Và số đo chuẩn của nữ ở vòng 1 thường là ½ chiều cao cộng thêm 2 cm.
Số đo vòng 2
Số đo vòng 2 được đo ở chỗ nhỏ nhất của bụng nằm trên xương chậu. Số đo chuẩn của nữ vòng 2 được cho là nhỏ hơn vòng ngực 20cm và nhỏ hơn vòng 3 khoảng 24cm.
Khi tỷ lệ số đo vòng eo/ số đo vòng mông bằng 0.618 thì được đánh giá là tỷ lệ vàng, vóc dáng chuẩn.
Số đo chuẩn vòng 3
Số đo của vòng 3 là số đo ở vị trí lớn nhất mông. Số đo tiêu chuẩn được là số đo lớn hơn ngực 4cm. Và lớn hơn vòng eo 24cm.
Ngoài số đo vòng mông chuẩn như trên, thì còn nhiều yếu tố đánh giá nữa. Đó là mông tròn đấy, cân đối. Ngoài ra thì săn chắc nhưng lại mềm mại, không chảy xệ. Và quan trọng nhất là phải cân đối với toàn bộ cơ thể.
Vòng đùi
Ngoài số đo 3 vòng hay được nhắc đến thì số đo vòng đùi cũng được quan tâm. Số đo này được tính ở nơi lớn nhất đùi, nằm ở dưới lằn mông.
Với phụ nữ Việt Nam thì số đo tiêu chuẩn khoảng 45-50cm. Thường được tính là bằng ⅓ chiều cao và trừ đi 5 – 10 cm. Một cặp đùi thon gọn thì phải căng tròn, da mềm mịn và không bị nứt da.
Sở hữu số đo chuẩn là mong muốn của tất cả chị em phụ nữ. Nó giúp vóc dáng cân đối, săn chắc và khoẻ mạnh. Ngoài ra, số đo 3 vòng chuẩn thì việc chọn đồ cũng dễ dàng hơn rất nhiều.
Để sở hữu số đo chuẩn như mong muốn, chúng ta cần phải tập luyện ngay từ nhỏ, bổ sung dinh dưỡng để cơ sở phát triển đều đặn.
3, Woman Size Charts
Size
X–Small
Small
Medium
Large
X–Large
1.
Ngực/Chest (in.)
28–30
32–34
36–38
40–42
44–46
(cm.)
71–76
81–86
91.5–96.5
101.5–106.5
111.5–117
2.
Trung tâm/Center Back
26–26½
27–27½
28–28½
29–29½
29–29½
Cổ đến cánh tay (Neck–to–Wrist)
66–68.5
68.5–70
71–72.5
73.5–75
73.5–75
3.
Eo lưng (Back Waist)
16½
17
17¼
17½
17¾
Chiều dài (Length)
42
43
43.5
44.5
45
4.
Cross Back
14–14½
14½–15
15½–16
16½–17
17½
Vai kề Vai (Shoulder to shoulder)
35.5–37
37–38
39.5–40.5
42–43
44.5
5.
Chiều dài cánh tay (Arm Length)
16½
17
17
17½
17½
đến Nách (to Underarm)
42
43
43
44.5
44.5
6.
Cánh tay trên (Upper arm)
9¾
10¼
11
12
13½
25
26
28
30.5
34.5
7.
Chiều sâu lỗ cánh tay (Armhole depth)
6–6½
6½–7
7–7½
7½–8
8–8½
15.5–16.5
16.5–17.5
17.5–19
19–20.5
20.5–21.5
8.
Eo (Waist)
23–24
25–26½
28–30
32–34
36–38
58.5–61
63.5–67.5
71–76
81.5–86.5
91.5–96.5
9.
Hông (Hips)
33–34
35–36
38–40
42–44
46–48
83.5–86
89–91.5
96.5–101.5
106.5–111.5
116.5–122
Size cont.
2X
3X
4X
5X
1.
Chest (in.)
48–50
52–54
56–58
60–62
(cm.)
122–127
132–137
142–147
152–158
2.
Center Back
30–30½
30½–31
31½–32
31½–32
Neck–to–Wrist
76.5–77.5
77.5–79
80–81.5
80–81.5
3.
Back Waist
18
18
18½
18½
Length
45.5
45.5
47
47
4.
Cross Back
18
18
18½
18½
(Shoulder to shoulder)
45.5
45.5
47
47
5.
Arm Length
18
18
18½
18½
to Underarm
45.5
45.5
47
47
6.
Upper arm
15½
17
18½
18½
39.5
43
47
49.5
7.
Armhole depth
8½–9
9–9½
9½–10
10–10½
21.5–23
23–24
24–25.5
25.5–26.5
8.
Waist
40–42
44–45
46–47
49–50
101.5–106.5
111.5–114
116.5–119
124–127
9.
Hips
52–53
54–55
56–57
61–62
132–134.5
137–139.5
142–144.5
155–157
Việc tính số đo chuẩn của nữ khá dễ dàng đúng không? Bạn chỉ cần bỏ ra chút thời gian đo và đối chiếu với số đo chuẩn của chúng tôi, bạn đã dễ dàng biết được số đo của mình có chuẩn không.