Size S, M, L, XL là gì? Cách chọn size áo phù hợp cho nam nữ
Mục Lục
Size S, M, L, XL là gì? Cách chọn size áo phù hợp cho nam nữ
Chọn size áo là một yếu tố quan trọng để chọn được những bộ trang phục phù hợp với cơ thể. Cùng Bách hóa XANH tìm hiểu về size S, M, L, XL và cách chọn size áo phù hợp cho nam nữ nhé!
Bên cạnh việc mặc để ấm cho cơ thể, quần áo còn thể hiện phong cách thời trang của mỗi người. Khi đi mua sắm về áo, size áo là yếu tố cần thiết để bạn lựa chọn được áo có kích thước phù hợp với mình. Vậy làm thế nào để lựa chọn cho mình một chiếc áo đúng size, hãy cùng Bách hóa XANH tìm hiểu trong bài viết này nhé!
1 Size S M L XL là gì?
Size áo là thuật ngữ chỉ kích thước của một chiếc áo. Size áo của mỗi người có giống nhau hay không phụ thuộc vào các thông số bao gồm chiều cao và cân nặng của người đó.
Còn những chữ cái S, M, L hay XL là viết tắt chữ cái đầu tiên của những từ dùng để chỉ kích cỡ của quần áo theo số đo chuẩn quốc tế:
Size S là viết tắt của “Small” có nghĩa là nhỏ, dùng để chỉ quần áo dành cho người có vóc dáng nhỏ nhắn.
Size M là viết tắt của “Medium” có nghĩa là trung bình, dùng để chỉ quần áo dành cho những người có vóc dáng cân đối và cân nặng tầm trung.
Size L là viết tắt của “Large” có nghĩa là rộng, dùng để chỉ quần áo dành cho những người có vóc dáng cao lớn.
Size XL là viết tắt của “Extra Large” có nghĩa là rất lớn, dùng để chỉ quần áo cho người có ngoại hình cao to hay quá khổ.
2 Vì sao cần chuẩn hóa size quần áo?
Mỗi người đều có vóc dáng, cân nặng khác nhau nên việc chuẩn hoá size quần áo giúp cho bạn chọn được size phù hợp với mình. Hơn nữa việc mặc trên người một bộ quần áo có size phù hợp mang đến cho bạn cảm giác thoải mái và tự tin khi học tập, làm việc,…
Chuẩn hóa size quần áo là điều vô cùng cần thiết vì giúp bạn xác định kích cỡ quần áo phù hợp, tránh chọn size quá rộng hoặc quá chật.
Việc chuẩn hóa size quần áo phù hợp với dáng người sẽ giúp tôn dáng và tạo sự cuốn hút với mọi người xung quanh. Ngoài ra việc chuẩn hóa size quần áo còn giúp chúng ta khắc phục các khuyết điểm trên cơ thể. Ví dụ như giúp người béo trở nên thon gọn hơn, giúp người gầy trông có da có thịt hơn,…
3 Cách chọn size áo chuẩn, vừa người
Muốn lựa chọn được một chiếc áo vừa vặn và tôn dáng, bạn nên dựa vào các số đo và vóc dáng của bản thân: Dáng người, chiều cao, cân nặng. Sau đó lựa chọn size áo phù hợp.
Đo nhầm số đo cũng dẫn đến chọn sai size áo hoặc sai size quần. Vì vậy bạn cần đo thật chính xác số đo cơ thể của mình để từ đó chọn size cho phù hợp.
Chọn size áo theo chiều cao cân nặng
Chọn size áo theo chiều cao cân nặng cho nam
Chiều cao
Cân nặng
Size
1m60 – 1m65
55 – 60kg
S
1m64 – 1m69
60 – 65kg
M
1m70 – 1m74
66 – 70kg
L
1m74 – 1m76
70 – 76kg
XL
1m65 – 1m77
76 – 80kg
XXL
Chọn size áo theo chiều cao cân nặng cho nữ
Chiều cao
Cân nặng
Size
1m48 – 1m53
38 – 43kg
S
1m53 – 1m55
43 – 46kg
M
1m53 – 1m58
46 – 53kg
L
1m55 – 1m62
53 – 57kg
XL
1m55 – 1m66
57 – 66kg
XXL
Chọn size áo theo số đo 3 vòng
Chọn size cho nữ
Số đo UK
Số đo US
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Chiều cao (cm)
S
6
73 – 76
62 – 65
80 – 82
146 – 148
S
8
77 – 81
65 – 66.5
83 – 84.5
148 – 151
M
19
82 – 86
66.5 – 69
85 – 87
151 – 155
M
12
87 – 91
69 – 71.5
88 – 89.5
155 – 157
L
14
92 – 96
71.5 – 74
90 – 92
157 – 160
L
16
97 – 101
74.5 – 76.5
93 – 94.5
160 – 163
XL
18
102 – 106
77 – 99
95 – 97
163 – 166
XL
20
107 – 111
99.5 – 81.5
98 – 99.5
166 – 169
Chọn size cho nam
Số đo UK
Vòng cổ
Vòng ngực (Vòng 1)
Vòng bụng (Vòng 2)
S
38 – 39
81 – 90
69 – 77
M
39 – 41
90 – 105
77 – 83
L
41 – 43
105 – 116
83 – 89
XL
43 – 45
116 – 128
89 – 97
Chọn size áo theo chiều dài áo, ngang vai, ngang ngực
Bảng size áo cho nam
Size
Chiều dài áo (cm)
Số đo ngực (Vòng 1, cm)
Chiều ngang vai (cm)
S
66
48
40
M
68.5
50
42
L
71
52
44
XL
73.5
54
46
XXL
76
56
48
3XL
78.5
58
50
Bảng size áo cho nữ
Size
Chiều dài áo (cm)
Số đo ngực (Vòng 1, cm)
Chiều ngang vai (cm)
S
58
42
32
M
60
43
34
L
63
44
36
XL
66
48
40
XXL
68
50
43
4Bảng size áo phổ biến nhất hiện nay
Bảng size áo nam
Bảng size áo nữ
Bảng size áo trẻ em
Chọn size cho bé trai
Size
Tuổi
Chiều cao (cm)
Cân nặng (kg)
XS
4 – 6
99 – 103
16 – 19
S
6 – 8
114 – 127
19 – 25
M
8 – 9
127 – 135
25 – 33
L
9 – 11
135 – 146
33 – 45
XL
11 – 13
147 – 166.5
45 – 57
Chọn size cho bé gái
Size
Tuổi
Chiều cao (cm)
Cân nặng (kg)
XS
4 – 6
80 – 95
13 – 15
S
6 – 8
95 – 105
15 – 18
M
8 – 9
105 – 110
18 – 23
L
9 – 11
110 – 120
23 – 28
XL
11 – 13
120 – 135
28 – 35
Bảng size áo khoác
Chọn size áo cho nam
Size
Chiều cao (cm)
Cân nặng (kg)
S
160 – 167
48 – 53
M
168 – 174
54 – 60
L
Trên 175
61 – 66
XL
Trên 175
67 – 72
XXL
Trên 175
Trên 72
Chọn size áo cho nữ
Size
Chiều cao (cm)
Cân nặng (kg)
S
160 – 167
48 -53
M
168 – 174
54 – 60
L
175
61 – 66
XL
Trên 175
67 – 72
XXL
Trên 175
Trên 72
Bảng size áo sơ mi
Chọn size áo cho nam
Size
Cân nặng (kg)
Chiều cao (cm)
S
50 – 60
155 – 160
M
60 – 65
160 – 165
L
65 – 70
165 – 170
XL
75 – 80
170 – 175
XXL
80 – 85
175 – 180
2XL
Trên 85
185 – 187
Chọn size áo cho nữ
Size
Chiều cao (cm)
Cân nặng (kg)
S
146 – 151
37 – 42
M
151 – 154
42 – 45
L
154 – 157
45 – 52
XL
157 – 161
52 – 56
XXL
161 – 165
56 – 65
Bảng size áo thun
Chọn size áo cho nam
Size
Chiều cao (cm)
Cân nặng (kg)
S
1m50 – 1m60
42 – 49
M
1m60 – 1m70
50 – 55
L
1m70 – 1m75
55 – 65
XL
1m75 – 1m80
65 – 71
XXL
Trên 1m80
71 – 76
Chọn size áo cho nữ
Cân nặng/ Chiều cao
Dưới 1m50
1m50 – 1m60
1m60 – 1m70
Trên 1m70
Dưới 40kg
S
M
M
L
40 – 50kg
S/M
M/L
L/XL
XL
50 – 65kg
M
L
L/XL
XL
Trên 65kg
L
L/XL
XL
XXL
5 Bảng size áo một số thương hiệu thời trang
Bảng size áo của một số thương hiệu thời trang nam
Thương hiệu Owen
Thương hiệu H&M
Thương hiệu Novelty
Bảng size áo một số thương hiệu thời trang nữ
Thương hiệu HNOSS
Thương hiệu GUMAC
Thương hiệu IVY moda
Trên đây là những thông tin về cách chọn size áo chuẩn cho cả nam và nữ, hy vọng sẽ giúp bạn xác định được size áo phù hợp cho mình. Chúc bạn nhiều sức khỏe!
Mua bột giặt các loại tại Bách hóa XANH nhé:
Bách hóa XANH