Quy trình chế biến và bảo quản hồ tiêu | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Thông số
Hạng
I
II
III
Vật lý
Tỷ trọng (g/l), min.
600.0
600.0
550.0
Hạt bé / corns (m/m)%, max
1.0
2.0
2.0
Vật lạ (m/m)%, max.
0.8
1.5
2.0
Hạt bị mốc %, max
1.0
3.0
3.0
Hạt bị côn trùng (% khối lượng), max.
1.0
2.0
2.0
Côn trùng chết hoặc sống (% khối lượng), max.
không
không
không
Chất thải của động vật có vú, max.
không
không
không
Hạt vở % (m/m), max
2.0
3.0
3.0
Hóa học
Thủy phần hạt (%), max.
12.0
13.0
14.0
Tổng lượng tro, % (m/m), max, on dry basis
3.5
4.0
4.0
Ether không bay hơi, %, min.
6.0
6.0
6.0
Dầu bay hơi % (ml/100g), min.
1.5
1.5
1.0
Piperine, % (m/m), min.
4.0
3.5
3.0
Vi sinh
Escherichia coli (MPN/g) max.
<3
<3
<3
Salmonella (detection / 25 g)
Âm tính
Âm tính
Âm tính
Aflatoxin
Aflatoxin tổng số (B1+B2+G1+G2)(µg/kg), max.
20
20
20