Phrase it’s none of your business nghĩa là gì?

Phrase it’s none of your business nghĩa là gì? Đây là cụm từ được sử dụng khá phổ biến nhất trong cuộc sống, đặc biệt là thế hệ trẻ rất hay sử dụng. Cùng Tài Liệu Xanh đi giải nghĩa trong bài viết này nhé!

Phrase it’s none of your business được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó không quan tâm đến việc thảo luận về một chủ đề cụ thể hoặc cung cấp thông tin về nó. Nó thường được sử dụng như một cách lịch sự để từ chối trả lời một câu hỏi hoặc kết thúc một cuộc trò chuyện. Cụm từ này có thể được sử dụng trong cả bối cảnh chính thức và không chính thức.

Phrase it's none of your business nghĩa là gì?

1. It’s none of your business what I do with my money.

2. It’s none of your business who I choose to date.

3. It’s none of your business what I choose to wear.

4. It’s none of your business what I choose to eat.

5. It’s none of your business what I choose to watch on TV.

6. It’s none of your business what I choose to read.

7. It’s none of your business what I choose to listen to.

8. It’s none of your business what I choose to believe in.

9. It’s none of your business what I choose to do in my free time.

10. It’s none of your business what I choose to do with my life.

11. It’s none of your business what I choose to do for a living.

12. It’s none of your business what I choose to study.

13. It’s none of your business what I choose to spend my money on.

14. It’s none of your business what I choose to do with my vacation time.

15. It’s none of your business what I choose to do with my weekends.

Dịch nghĩa

1. Tôi làm gì với tiền của mình không phải việc của bạn.

2. Tôi chọn hẹn hò với ai không phải việc của bạn.

3. Tôi chọn mặc gì không phải việc của bạn.

4. Tôi chọn ăn gì không phải việc của bạn.

5. Tôi chọn xem gì trên TV không phải việc của bạn.

6. Tôi chọn đọc gì không phải việc của bạn.

7. Tôi chọn nghe điều gì không phải việc của bạn.

8. Tôi chọn tin vào điều gì không phải việc của bạn.

9. Tôi chọn làm gì trong thời gian rảnh không phải việc của bạn.

10. Tôi chọn làm gì với cuộc đời mình không phải việc của bạn.

11. Tôi chọn làm gì để kiếm sống không phải việc của bạn.

12. Tôi chọn học gì không phải việc của bạn.

13. Tôi tiêu tiền vào việc gì không phải việc của bạn.

14. Tôi chọn làm gì trong kỳ nghỉ không phải việc của bạn.

15. Tôi chọn làm gì vào cuối tuần không phải việc của bạn.

—————–

Thông qua bài viết chắc chắn Tài Liệu Xanh đã giúp bạn hiểu Phrase it’s none of your business nghĩa là gì? Hãy theo dõi bài viết tiếp theo của chúng tôi để có thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!