“Người Bán Hàng Rong” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ/ Cụm từ liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ minh họa
sidewalk
vỉa hè
-
Many cars are encroaching on the sidewalk to park, obstructing traffic
-
Nhiều chiếc xe đang lấn chiếm vỉa hè để đậu đỗ gây cản trở giao thông
trade
buôn bán
-
My mother quit her job as an accountant to go home to trade
-
Mẹ tôi đã bỏ nghề kế toán để về nhà buôn bán
travel
di chuyển
-
To do this business, I have to travel up to 20 kilometers every day
-
Để làm công việc kinh doanh này, mỗi ngày tôi phải di chuyển tới 20 cây số
city
thành phố
-
I’ve never been to the city to shop for anything
-
Tôi chưa bao giờ được đến thành phố mua sắm bất cứ thứ gì
serve
phục vụ
-
Please serve these guests well!
-
Hãy phục vụ những vị khách này thật chu đáo nhé!
residents
dân cư
-
Neighborhood residents are being given food allowances for the coming storm days
-
Dân cư khu phố đang được phát lương thực trợ cấp cho những ngày bão sắp tới