Mẫu bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh

Mẫu bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh là gì? Mẫu bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh? Các lưu ý về mẫu bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh?

    Chắc hẳn chúng ta đã biết về giấy chứng đăng ký doanh nghiệp đây là giấy tờ quan trọng ghi tư cách pháp lý của một doanh nghiệp, do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp. Trong phạm vi bài viết Chúng tôi không tư vấn về thủ tục hay quy trình về đăng ký doanh nghiệp, mà chúng tôi xin giới thiệu đến Quý độc giả vấn đề liên quan đến Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh.

    Luật sư tư vấn luật miễn phí qua tổng đài điện thoại: 1900.6568

    1. Mẫu bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh là Certificate of Business registration, trong tiếng Anh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp- Enterprise Registration Certificate được hiểu là:

    Certificate of Business registration means a paper or electronic file issued by the business registration (Business registration division- Department of planning and investment of the province / city where the enterprise is headquartered) record the information about business registration.

    When being granted a Enterprise registration certificate by a competent agency, that enterprise will be allowed to conduct lawful business activities.

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là một văn bản pháp lý do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp. Giấy chứng nhận doanh nghiệp thường do Phòng Đăng ký kinh doanh trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/ thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở cấp. Trong đó có ghi lại những thông tin cơ bản về việc đăng ký doanh nghiệp như:

    + Tên công ty

    + Địa chỉ trụ sở chính

    + Vốn điều lệ

    + Thông tin về chủ sở hữu

    + Người đại diện theo pháp luật

    + Các nhóm ngành nghề kinh doanh

    Ngoài tên gọi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì văn bản này cũng có nhiều tên gọi khác như giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép kinh doanh. Mỗi tên gọi sẽ có một cách dịch khác nhau. Ngoài ra cũng có một số giấy tờ khác thường đi kèm với giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như bên dưới:

    + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Business Registration Certificate): Trước đó Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được sử dụng cho đến khi Nghị định 43/2010/NĐ-CP đã thống nhất đổi tên từ “đăng ký kinh doanh” thành “đăng ký doanh nghiệp”. Về giá trị pháp lý hai Giấy chứng nhận này là như nhau.

    + Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (Operation Registration Certifficate): biểu mẫu chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng.

    + Giấy chứng nhận đầu tư (Investment Certificates): giấy chứng nhận đầu tư dành cho các cá nhân và tổ chức nước ngoài xin cấp phép để được đầu tư hợp pháp tại Việt Nam.

    Nếu doanh nghiệp cần giao dịch với các đối tác nước ngoài hoặc nộp đơn cho Lãnh sự quán, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cần được dịch sang tiếng Anh hoặc các ngôn ngữ phù hợp. Đây là một trong số những giấy tờ có nhu cầu dịch nhiều nhất và đòi hỏi các thông tin phải được dịch thật chính xác.

    Vì vậy các thông tin trong đây cần phải được truyền tải đầy đủ so với bản gốc. Ngoài ra, những phần như ngành nghề kinh doanh có nhiều từ ngữ chuyên môn khó cần có những đội ngũ dịch thuật chuyên nghiệp mới chuyển ngữ chính xác được. Đặc biệt nếu muốn dịch thuật công chứng thì khách hàng nên chọn những cơ sở uy tín và có giấy phép dịch thuật công chứng như Phương Đông để có bản dịch chính xác nhất.

    2. Mẫu bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh:

    ENTERPRISE REGISTRATION CERTIFICATE

    FOR COMPANY LIMITED WITH TWO OR MORE MEMBERS

    No. xxx

    The first registration: 01st July 2008

    The sixth change registration: 21st January 2015

    1. Company name

    Vietnamese name: xxx

    Foreign name: xxx

    Abbreviation name:

    2. Headquarters address:

    xxx

    Telephone number: xxx                                                           Fax: xxx

    Email:  xxx                                                                   Website: xxx

    3. Business lines:

    No. Business lines Code 1 Construction of buildingsIn details: Construction of buildings. Construction of civil projects 4100 (Mainly) 2 Construction of other civil engineering projectsIn details: Construction of industrial projects. 4290 3 Electrical installation activitiesIn details: installation of automatic burglar alarm, CCTV camera, automatic and semi-automatic firefighting and anti-thunderbolt systems; installation of telephone system; installation of electrical and refrigerating systems (except for installation of refrigeration equipment (freezing equipment, cold storage, ice machine, air conditioner and water chiller) using cold gas R22 in seafood processing and except for mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters) 4321 4 Installation of Plumbing, heating and air-conditioning system(except for installation of refrigeration equipment (freezing equipment, cold storage, ice machine, air conditioner and water chiller) using cold gas R22 in seafood processing and except for mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters) 4322 5 Wholesale of construction materials, installation suppliesIn details: Wholesale of cement, wholesale of bricks, tiles, stone, sand and gravel wholesale of wall covering bricks, sanitary equipment 4663 6 Wholesale of metals and metal oresIn details: Wholesale of iron and steel. 4662 7 Retail sale of hardware, paints, glass and other construction installation equipment in specialized storesIn details: Retail sale of cement, bricks, tiles, stone, sand and gravel. Retail sale of wall covering bricks and sanitary equipment. 4752 8 Retail sale of electrical household appliances, beds, wardrobes, tables, chairs and similar furniture, lighting equipment and other household articles n.e.c in specialized storesIn details: Retail sale of electric household appliances, beds, wardrobes, tables, chairs and lighting equipment 4759 9 Landscape care and maintenance service activities 8130 10 Specialized design activitiesIn details: Interior decoration activities 7410 11 Manufacture of structural metal products(Excluding forging, casting, roll-forming of metals, stamping, hammering, welding, and painting; electroplating; recycling at the headquarters) 2511 12 Site preparation 4312 13 Construction of roads and railways 4210 14 Construction of utility projectsIn details: construction of power lines and substations under 35KV, construction of energy and telecommunication transmission networks 4220 15 Sewerage and sewer treatment activitiesIn details: Sewer treatment activities (excluding operations at the headquarters) 3700 16 Completion of construction works 4330 17 Other construction installation activities(Excluding mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters). 4329 18 Demolition 4311 19 Wholesale of other household productsIn details: wholesale of electrical household appliances and lighting equipment. 4649 20 Wholesale of electrical and telecommunications
    equipment and supplies 4652 21 Wholesale of other machinery, equipment and spare partsIn details: Wholesale of machinery, electrical equipment, electrical supplies; other machinery, equipment and spare parts 4659 22 Wholesale of computer, computer peripheral
    equipment and software 4651 23 Repair of machinery and equipment(Excluding mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters). 3312 24 Repair of electrical equipment(Excluding mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters). 3314 25 Installation of industrial machinery and equipment(Excluding mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters). 3320 26 Agent, broker and auction activitiesIn details: Agent and broker (excluding real estate broker) 4610 27 Architectural and related technical consultancy activitiesIn details:

    – Design of water supply and drainage for construction works

    – Electrical design for civil and industrial works

    7110

    4. Charter capital: VND

    (In words: xxx)

    5. Legal capital

    6. List of founding shareholders

    No. Name of shareholders Registered place of permanent residence of individuals or address of the head office of organizations Value of shares(VND) Ratio (%) ID card No. (or other legal individual identification) of individual; Company’s code; Number of decision on establishment for organizations Notes 1 2

    1. Legal representative of the Company:

    Title:                Chairman of Board of Members / Director

    Full name:        xxx                                             Sex: xxx

    Date of birth:   xxx                 Ethnic group: Kinh                    Nationality: Vietnamese

    Type of individual identification:        Identification card

    ID card No. xxx

    Date of issue:   xxx                   Place of issue: xxx

    Registered place of permanent residence:

    xxx

    Current address:

    xxx

    8.  Information about branches

    9. Information about representative offices

    10. Information about business locations

     FOR THE MANAGER

    DEPUTY MANAGER

    (Signed and sealed)

    xxx

    3. Hướng dẫn và các lưu ý khi làm mẫu bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh:

    Sau đây chúng tôi xin gửi đến Quý độc giả một số ví dụ cụm từ thường sử dụng giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh và cách viết, cụ thể:

    + Tên công ty: Company name

    + Vốn điều lệ: Registration captial

    + Hình thức góp vốn: Form of capital contribution

    + Lĩnh vực hoạt động: The main operation scope

    + Điều lệ công ty: Articles of association

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: Legal representative

    + Chủ sở hữu: Owners

    + Cổ đông: Shareholder

    Trong lĩnh vực doanh nghiệp nói chung và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nói riêng còn rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành, Luật Hoàng Phi sẽ giới thiệu đến Quý độc giả trong những bài viết khác.

    Những nội dung tư vấn trên chỉ mang tính chất tham khảo, hy vọng giúp Quý độc giả hiểu thêm về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh.

    Bản dịch của giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thường khá giống nhau về các phần thông tin cơ bản. Bạn có thể tham khảo nhanh các thông tin cơ bản của bản dịch tiếng Anh giấy đăng ký doanh nghiệp ở dưới đây. Sự khác biệt chủ yếu nằm ở phần thông tin các ngành đăng ký kinh doanh.

    Nếu công ty của bạn chỉ đăng ký hoạt động trong ít ngành thì rất dễ dịch, có thể tự dịch. Tuy nhiên cũng có những công ty lớn với danh sách ngành nghề kinh doanh rất dài thì việc dịch thuật chính xác là không hề dễ dàng.

    Các từ ngữ mô tả ngành kinh doanh trong giấy đăng ký kinh doanh đều là các từ chuyên môn rất khó dịch. Thậm chí ngay cả với các biên dịch viên chuyên nghiệp cũng phải mất nhiều thời gian để có thể dịch thuật chính xác được.

    Lưu ý khi tự dịch giấy đăng ký kinh doanh sang tiếng Anh:

    Giấy phép đăng ký kinh doanh là một loại giấy tờ khá đơn giản nên cũng không khó dịch. Nếu bạn tự tin với khả năng tiếng Anh của mình thì có thể tự dịch giấy phép ĐKKD dựa theo mẫu dịch của chúng tôi.

    Tuy nhiên nếu như bạn muốn công chứng bản dịch thì sẽ cần phải sử dụng dịch vụ công chứng của các đơn vị công chứng. Thường thì nếu bạn tự dịch và cần công chứng thì các đơn vị công chứng sẽ tính phí công chứng và phí hiệu đính bản dịch.

    Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của bạn khá phức tạp và không tự dịch được thì có thể tham khảo sử dụng dịch vụ dịch thuật công chứng trọn gói. Các đơn vị làm dịch vụ dịch thuật công chứng giấy phép ĐKKD có thể làm dịch thuật và công chứng bản dịch lấy ngay trong ngày.