“Luật Nhân Quả” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Cụm từ/ Thành ngữ

Nghĩa Tiếng Việt

Cause and effect

Nguyên nhân và kết quả

Causal

Tính nhân quả

Karma

Nghiệp chướng hay quả báo

Good thing

Điều lành

Evildoing

Điều ác

Even the score

Bạn sẽ đối xử với người khác theo đúng những gì mà họ đã đối xử với bạn

You reap what you sow

Gieo nhân nào thì gặt quả đó

What goes around comes around

Nhân nào quả nấy, gậy ông đập lưng ông

Chickens come home to roost

Ác giả ác báo

Come to bad end

Kết quả cho những hành động xấu xa

Face the music

Đối mặt với những hậu quả đã gây ra

Lie in the bed that you made

Tự đào huyệt chôn mình

Your today is the result of your yesterday and tomorrow depends on what you do today

Ngày hôm nay của bạn là kết quả của ngày hôm qua và ngày mai sẽ phụ thuộc vào những gì mà bạn làm ngày hôm nay