Honda Civic 1.8 G 2023

Chi tiết

Tổng quan

Honda Civic thế hệ thứ 11 được ra mắt tại thị trường Việt Nam trong sáng ngày 16/2. Mẫu sedan hạng C Civic mới được giới thiệu quốc tế vào tháng 4/2022 và cập bến một số quốc gia Đông Nam Á vào tháng 8 như Singapore, Thái Lan.
Thế hệ thứ 11 này của Civic được thay đổi toàn diện, từ ngoại hình, nội thất và trang bị tiện nghi, động cơ cũng được tinh chỉnh. Honda Civic mới ra mắt tại Việt Nam có 3 phiên bản gồm bản tiêu chuẩn E, bản G và bản thể thao RS.

\

 

Ngoại thất

Honda Civic thế hệ mới sở hữu kiểu dáng thiết kế thuần sedan truyền thống hơn thế hệ tiền nhiệm. Xe Civic mới ra mắt có chiều dài cơ sở tăng thêm 35.5 mm, rộng hơn 12 mm. Cột A được dời về sau 50 mm, giúp tăng thêm vẻ trung tính và thanh lịch hơn.

Honda Civic G sở hữu thiết kế mới khiến xe nhìn thấp và rộng hơn so với bản cũ. Trang bị đèn pha LED được mở rộng, các khe hút gió được làm nổi bật, hốc đèn sương mù có ốp trang trí. Trang bị đèn ban ngày thiết kế thanh mảnh hình chữ L nằm ngang gợi nhớ đến đối thủ Hyundai Elantra. Lưới tản nhiệt kích thước lớn hơn so với thế hệ trước.

Phần thân xe với khung gầm được thiết kế cao hơn. Gương chiếu hậu bên ngoài được dời xuống cửa thay vì trên cột A là cách hữu ích để hạn chế điểm mù đồng thời mở rộng tầm quan sát cho người lái. Nắp ca pô được kéo dài hơn một chút.

Tổng thể thân xe được thiết kế thuôn dài và sang trọng hơn. Để ý các ô cửa sổ đã được nâng diện tích chứ không hạn chế tầm nhìn như Civic thế hệ 10. Bộ mâm và gương hậu sơn đen bóng kích thước 17 inch được trang bị tiêu chuẩn trên bản thể thao.

Góc nhìn hông xe cho thấy các đường gân dập nổi sắc cạnh thể thao. Cửa xe không còn những mảng lồi lõm đầy khiêu khích nữa. Thiết kế mái sau trở về kiểu dáng sedan truyền thống chứ không còn phá cách kiểu lai Coupe nữa.

Phần đuôi xe Honda Civic G với đèn hậu LED sắc nét hơn, tạo dáng chiếu sáng chữ L tương tự như đèn ban ngày phía trước. Nắp cốp tạo hình cánh gió thể thao, badosoc sau trơn tru cùng cặp cặp ống xả kép sơn đen bóng hai bên. Không còn một chi tiết hay nét thiết kế nào ở thế hệ trước được giữ lại.

Về màu sắc, Honda Civic thế hệ mới đem đến 03 tùy chọn màu ngoại thất gồm: xám kim loại, xám ngọc trai và xanh kim loại.

 

Nội thất

Honda Civic sở hữu khoang nội thất được thiết hoàn toàn mới với phong cách vuông vắn giống mẫu xe “đàn em” Honda City nhưng cao cấp hơn nhiều nhờ sự kết hợp với lối thiết kế của Accord. Cabin tùy chọn 02 tone màu: đen hoặc be.

Vô lăng chất liệu Urethane điều chỉnh 4 hướng tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Đồng hồ sau vô-lăng sử dụng màn hình kỹ thuật số 7 inch. 

Xe sử dụng chất liệu ghế nỉ, hàng ghế sau gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ. Hàng ghế sau còn được trang bị tựa tay tích hợp hộc đựng cốc và ngăn đựng tài liệu.

Nổi bật ở khoang lái Honda Civic G không gì khác chính là sự xuất hiện của màn hình thông tin giải trí kích thước 7 inch tiêu chuẩn, hỗ trợ Apple Carplay, Android Auto. Phiên bản Honda Civic G được trang bị dàn âm thanh 8 loa.

Một số chi tiết trong cabin được trang trí bằng các tấm ốp nhôm – kim loại thay cho đen bóng piano như thế hệ tiền nhiệm.

Honda Civic G đem lại không gian nội thất tương đương với thế hệ 10 nhưng có nhiều chỗ để chân hơn. Bảng táp lô được thiết kế dạng lưới tổ ong trải dài theo chiều ngang. Trang bị dàn điều hòa nằm dưới hệ thống thông tin giải trí. Xe Honda Civic G sử dụng điều hòa tự động 1 vùng, rất tiếc không có cửa gió hàng ghế sau.

Honda Civic mới có ghế thiết kế “Body Stabilizing seat”, đem đến sự thoải mái cho mọi hành khách trên những chuyến đi xa. Ghế ngồi có khung mới, đáy rộng hơn, phần đệm dày hơn và tựa lưng được nâng cao giúp tăng độ nâng đỡ cho thắt lưng và xương chậu.

 

Vận hành

Honda Civic G thế hệ mới sử dụng động cơ 04 xy lanh, 1.5 lít DOHC VTEC Turbo, hộp số CVT. Động cơ sản sinh ra công suất 178 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn 240 Nm từ 1.700-4.500 vòng/ phút.

Honda Civic G vừa ra mắt tiếp tục sử dụng hộp số CVT như thế hệ trước nhưng được tinh chỉnh ít ma sát hơn và hệ dẫn động cầu trước. Sự khác nhau giữa các phiên bản chủ yếu nằm ở các trang bị tiêu chuẩn. 

Hệ thống treo trước dạng MacPherrson và treo liên kết đa điểm phía sau. Honda Civic được cải thiện cảm giác lái và ổn định hơn. Hệ thống lái trợ lực cũng được tinh chỉnh tốt hơn. Mức tiêu hao nhiên liệu của Honda Civic 2022 ở mức 5.8 1 lít/ 100km.

 

An toàn

Các trang bị an toàn có mặt trên bản Honda Civic G bao gồm:

  • Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING:
  • Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
  • Đèn pha thích ứng tự động (AHB) 
  • Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
  • Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
  • Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
  • Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
  • Honda Civic G còn nhận được các trang bị an toàn chủ động nổi bật như:
  • Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) 
  • Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) 
  • Hệ thông cân bằng điện tử (VSA) 
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) 
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) 
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) 
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) 
  • Camera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
  • Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) 
  • Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ

Các trang bị an toàn bị động có mặt trên Honda Civic bản G bao gồm:

  • Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
  • Túi khí bên cho hàng ghế trước
  • Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước
  • Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau 
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE 
  • Móc ghế an toàn cho t rẻ em ISO FIX
  • Hệ thống an ninh của Civic G gồm:
  • Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
  • Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến.

 

Thông số kỹ thuật

Động cơ/ Hộp số

Kiểu động cơ
1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số
Vô cấp CVT

Dung tích xi lanh (cm³)
1.498

Công xuất cực đại (Hp/rpm)
176 (131 kW)/6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
240/1.700-4.500

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
47

Hệ thống nhiên liệu
PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
6,35
5,98
6,52

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
8,83
8,03
8,72

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
4,9
4,8
5,26

Kích thước/ Trọng lượng

Số chỗ ngồi
5

Dài x Rộng x Cao (mm)
4.678 x 1.802 x 1.415

Chiều dài cơ sở (mm)
2.735

Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm)
1.547/1.575
1.547/1.575
1.537/1.565

Cỡ lốp
215/55R16
215/50R17
235/40ZR18

La-zăng
Hợp kim/16 inch
Hợp kim/17 inch
Hợp kim/18 inch

Khoảng sáng gầm xe (mm)
134

Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m)
5,8
5,8
6,1

Khối lượng bản thân (kg)
1.306
1.319
1.338

Khối lượng toàn tải (kg)
1.760
1.760
1.760

Hệ thống treo

Hệ thống treo trước
Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau
Đa liên kết

Hệ thống phanh

Phanh trước
Đĩa tản nhiệt

Phanh sau
Phanh đĩa

Hệ thống hỗ trợ vận hành

Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)


Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)


Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)


Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)


Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng (SPORT Mode)
Không
Không

Khởi động bằng nút bấm


Ngoại thất

Cụm đèn trước
 

Đèn chiếu xa
Halogen
LED
LED

Đèn chiếu gần
Halogen
LED
LED

Đèn chạy ban ngày
LED
LED
LED

Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng


Tự động tắt theo thời gian


Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng
Không

Đèn sương mù
Không
LED
LED

Đèn hậu
LED
LED
LED

Đèn phanh treo cao
LED
LED
LED

Cảm biến gạt mưa tự động
Không
Không

Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED

Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Sơn đen thể thao

Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
Hàng ghế trước
Hàng ghế trước
Hàng ghế trước

Ăng ten
Dạng vây cá mập
Dạng vây cá mập
Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao

Cánh lướt gió đuôi xe
Không
Không
Có, sơn đen thể thao

Chụp ống xả mạ chrome
Không
Không

Nội thất
Không gian

Bảng đồng hồ trung tâm
Digital 7 inch
Digital 7 inch
Digital 10.2 inch

Chất liệu ghế
Nỉ (Màu đen)
Nỉ (Màu đen)
Da, da lộn (Màu đen, đỏ)

Ghế lái điều chỉnh điện
Không
Không
8 hướng

Hàng ghế 2
Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Không
Không

Đèn trang trí nội thất
Không

Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ


Hộc đồ khu vực khoang lái


Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc


Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau


Thảm trải sàn


Tay lái

Chất liệu
Urethane
Urethane
Da

Điều chỉnh 4 hướng


Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh


Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp

Khởi động từ xa
Không

Phanh tay điện tử


Chế độ giữ phanh tự động


Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp
Không

Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Không

Kết nối và giải trí

Hỗ trợ Honda CONNECT
Không
Không

Màn hình
Cảm ứng 7 inch
Cảm ứng 7 inch
Cảm ứng 9 inch

Bản đồ định vị tích hợp
Không
Không

Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói


Có (kết nối không dây)

Chế độ đàm thoại rảnh tay


Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag)
Không
Không

Kết nối và cập nhật dữ liệu qua wifi
Không
Không

Kết nối Bluetooth


Kết nối USB
1 cổng
1 cổng
2 cổng

Đài AM/FM


Hệ thống loa
4 loa
8 loa
12 loa BOSE

Sạc không dây
Không
Không

Nguồn sạc
2 Cổng
2 Cổng
3 Cổng

Tiện nghi khác

Hệ thống điều hòa tự động
1 vùng
1 vùng
2 vùng

Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Không

Đèn cốp


Gương trang điểm cho hàng ghế trước


An toàn
Chủ động

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
 

Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)


Đèn pha thích ứng tự động (AHB)


Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)


Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)


Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)


Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)


Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)
Không
Không

Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)


Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)


Hệ thông cân bằng điện tử (VSA)


Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)


Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)


Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)


Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)


Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)


Camera lùi
3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)

Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)


Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ


Bị động

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên


Túi khí bên cho hàng ghế trước


Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
Không
Không

Nhắc nhở cài dây an toàn
Hàng ghế trước
Hàng ghế trước
Tất cả các ghế

Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau


Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE


Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX


An ninh

Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động


Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Không