[HOT] Thuật ngữ Tiếng Anh về chứng khoán 2023 không thể bỏ qua!
-
Stock market is manipulated: Thị trường chứng khoán bị thao túng.
-
The stock is unstable: Chứng khoán là không ổn định.
-
Vietnam’s benchmark stock index is up more than 70% since March: Chỉ số chứng khoán chuẩn của Việt Nam tăng hơn 70% từ tháng ba.
-
Merrill Lynch is one of America’s leading stockbroking firms: Merrill Lynch là một trong những công ty môi giới chứng khoán đứng đầu ở Mỹ.
-
Her parents had met in journalism school, but one ended up a stockbroker and the other a homemaker: Bố mẹ cô ấy gặp nhau trong trường báo chí, nhưng cuối cùng một người làm nhà đầu tư chứng khoán và một người làm nội trợ.
Opening gap (Chênh giá mở cửa thị trường): Trong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước. Thông thường do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng cửa.
Margin of safety (Biên an toàn). Khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an toàn.
Bailing out (Bán tháo): Bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào.
Take a nose dive/collapse/slump/drop sharply: Giảm đột ngột