HỆ THỐNG MẸO ÁP DỤNG Trong BÀI THI Toeic ĐẠT 450 – LIÊN HỆ: – Studocu

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

Hệ thống mẹo trong bài thi TOEIC

I. Mẹo về danh từ

  • Giới từ + N/ Ving

  • The + N

    • A/an + N(đếm được số ít)
    • There are, few, a few, a number of, the number of, many, several, several of, a
      variety of + N(đếm được số nhiều)
  • Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đếm được)

    • Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được)/ N(đếm được số nhiều)
    • Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + N
    • Ngoại động từ + N/ Tân ngữ (ở dạng chủ động)
  • Each + N(đếm được số ít)
    Lưu ý: Đã là danh từ đếm được số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “a/an/the”
    đứng đằng trước.
     Mẹo về danh từ ghép
    Các danh từ ghép hay gặp trong bài thi TOEIC:
    a. Noun – Noun

  • Customer satisfaction: sự hài lòng khách hàng (= client satisfaction)

    • Advertising company: công ty quảng cáo
  • Application form: đơn xin việc

    • Performance evaluation: bản đánh giá hiệu suất làm việc
    • Assembly line: dây chuyền lắp ráp
  • Company policy: chính sách công ty

    • Information desk: bàn thông tin, bàn tiếp tân
  • Membership fee: phí hội viên

    • Staff productivity: năng suất nhân viên
    • Delivery company: công ty vận chuyển
  • Attendance record: phiếu điểm danh, tờ điểm danh

    • Work schedule: lịch làm việc
  • Registration instruction: bản hướng dẫn đăng ký

  • Service desk: bàn phục vụ
    b. Nouns – Noun

  • Sales department: phòng kinh doanh

    • Sales force: lực lượng bán hàng, bộ phận bán hàng
    • Sales manager: giám đốc bán hàng, giám đốc kinh doanh
  • Sales target: mục tiêu bán hàng

    • Savings account: tài khoản tiết kiệm
  • Sports complex: khu phức hợp thể thao

  • Overseas trip: chuyến công tác nước ngoài

II. Mẹo về tính từ

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

  • Đứng giữa mạo từ và danh từ: A/ an/ the + adj + N

    • Đứng giữ các từ chỉ số lượng và danh từ:
      A number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a lot
      of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount
      of + adj + N
  • Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + adj + N

    • Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + most + adj(dài) + N
  • The most + adj(dài) + N

    • No + adj + N
    • This, that, these, those + adj + N
  • Become + adj/ N
     Lưu ý: Có 3 dạng tính từ

  • Tính từ thường: useful, beautiful, special, handsome …

    • Ved/ VII: mang hàm nghĩa bị động, chịu sự tác động từ bên

ngoài Example: interested, inspired

  • Ving: chỉ bản chất
    Example: interesting

III. Mẹo về trạng từ

a. Cấu tạo trạng từ: adj + ly

Example: usefully, extremely …
– Chú ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng “A+ly” và đáp án
khác có dạng “A” thì A chính là tính từ và “A + ly” là trạng từ.
b. Các cặp trạng từ hay bẫy trong bài thi
TOEIC Hard – hardly (chăm chỉ – hiếm khi)
Late – lately (muộn – gần đây)
c. Mẹo chung về trạng từ

  • Be + adv + Ving

  • Be + adv + Ved/ VII

    • Trợ động từ khuyết thiếu (can, could, may, might, shall, should, will, would,
      must) + adv + V
    • Trợ động từ khuyết + adv + be + Ved/ VII
    • Trợ động từ khuyết + be + adv + Ved/ VII
    • Be + adv + adj
  • Have, has, had + adv + Ved/ VII

    • Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả
      câu Adv, S + V
    • A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some
      of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large

amount of + adv + adj + N

IV. Mẹo về sự đồng thuận giữa chủ ngữ và động từ

a. Chia động từ số ít (is/ was/ has/ Vs,es) khi chủ ngữ là:

  • Danh từ đếm được số ít
  • Danh từ không đếm được
  • One of the + N(đếm được số nhiều)

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

Có 4 dạng câu điều kiện trong bài thi TOEIC
a. Câu điều kiện loại 0

  • If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn)
    Example: If you are able to finish this task by this afternoon, you are clever.

(nếu bạn có thể hoàn thành xong nhiệm vụ này trước buổi chiều, chứng tỏ
bạn là người thông minh)
b. Câu điều kiện loại 1

  • If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + will/ can + V2 (nguyên thể)
    Example: If it does not rain, I will go shopping.

(nếu trời không mưa, tôi sẽ đi mua sắm)
c. Câu điều kiện loại 2
Công thức 1: If + S1 + were + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If I were you, I would marry her.
(nếu tôi mà là anh thì tôi sẽ cưới cô ấy)
 Lưu ý: Dạng rút gọn

  • Were + S1 + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
    Example: If I were you, I would marry her.
    = Were I you, I would marry her.
    Công thức 2: If + S1 + V1 (quá khứ đơn), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
    Example: If my dog knew how to speak human language, he would become famous.

(nếu con chó của tôi mà biết nói tiếng người thì nó sẽ trở nên nổi tiếng)
 Lưu ý: Dạng rút gọn

  • Were + S1 + to V (của V1), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
    Example: If my dog knew how to speak human language, he would become famous.

= Were my dog to know how to speak human language, he would become
famous.
d. Câu điều kiện loại 3

  • If + S1 + had + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
    Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
    (nếu bạn mà giúp tôi ngày hôm qua thì tôi đã có thể qua bài kiểm tra rồi)
     Lưu ý: Dạng rút gọn
  • Had + S1 + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
    Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
    = Had you helped me yesterday, I could have passed the test.

VIII. Mẹo về dạng so sánh

  1. So sánh bằng
    Công thức: S1 + be + as + adj(dài, ngắn) + as + S
    S1 + V + as + adv(dài, ngắn) + as + S
    Mẹo: Cặp “as … as”
  2. So sánh không bằng
    Công thức: S1 + be + not as + adj(dài, ngắn) + as + S2 S
  • V + not + as + adv(dài, ngắn) + as + S
    Mẹo: Cặp “ not as … as”

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

  1. So sánh hơn

Công thức 1:
S1 + be + adj(ngắn) + “er” + than + S
S2 + V + adv(ngắn) + “er” + than + S
Công thức 2:
S1 + be + more + adj(dài) + than + S
S1 + V + more + adv(dài) + than + S
Mẹo: more, than, er
Lưu ý 1: Các từ “much, far, a lot, a little” thường hay xuất hiện trước dạng so
sánhhơn nhằm nhấn mạnh về mức độ so sánh
Example: John is much more handsome than his brother.
(John đẹp trai hơn nhiều anh trai của anh ta)
Lưu ý 2: Các dạng so sánh hơn đặc biệt
a. Dạng so sánh hơn dùng với danh từ
Công thức: S1+ V + more + N + than + S

Example: I have more money than you.
(Tôi có nhiều tiền hơn bạn)
b. So sánh hơn có chứa “the”
Công thức 1: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn (càng làm sao thì càng làm sao)
Exampple: The closer you live to a city, the more expensive your life will be.

(bạn càng sống gần một thành phố thì cuộc sống của bạn sẽ càng đắt đỏ)
Công thức 2: Of the two + N(đếm được số nhiều), S + be/ V + the + so sánh hơn
Example: Of the two candidates, John is the better person.
(Trong hai ứng viên, John là người tốt hơn)
4. So sánh nhất (trong TOEIC hay hỏi về so sánh nhất của tính
từ) Công thức 1: S + be + the + adj(ngắn) + est
Công thức 2: S + be + the most + adj(dài)
Mẹo: the, most, est
Lưu ý chung: Dạng so sánh bất quy
tắc- Good/ well – better – the best
– Bad/ ill – worse – the worst
– Many/ much – more – the most –
Little – less – the least

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

B. revenue
C. regulation
D. allotment
111. _______ many others who lost money investing in its stock, Green wanted
to see criminal charges brought against Seleron Corporation officials.
A. As B.
Like C.
Because D.
Although
112. The managing director asked his _______ to contact the shareholders
regarding the crisis management meeting.
A. aid B.
aide C.
aided D.
addition
113. ______ all of the newly-hired employees were unhappy with the
organization of the orientation schedule.
A. Most
B. Mostly
C. Almost

D. Every
114. Customers wishing to make complaints ______ ask to talk to one of our
customer service consultants, who will be pleased to help them.
A. should
B. might
C. ought
D. had
115. If Mr. Singh _______ to apply for the position, he would be hired in an
instant.
A. may
B. were
C. is D.

will
116. The investigating committee announced that it would put _______
releasing its findings for at least another week.
A. off
B. upon
C. down
D. up
117. Janet was understandably quite nervous, never _______ spoken in front of
such a large crowd before.
A. has B.
had C.
have D.
having
118. The interview _______to, but never mentioned outright, the rumors of

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

internal dissention.
A. conferred
B. deferred
C. alluded
D. secluded
119. The company’s accountants tried to _______ nearly $1,000,000 in
earnings so as to avoid paying taxes on it.
A. dismiss
B. reveal
C. remiss

D. conceal
120. We need to sell this in a hurry, so we are going to take _______ the first
byer offers for it.
A. whatever
B. however
C. whomever

D. whoever
121. _______ anyone listening to the speech understood its eventual
importance.
A. Nearly
B. Hardly
C. Fairly D.

Actually
122. Her speech did not inspire any public support; _______, it made people
less sympathetic to her cause.
A. consequently
B. otherwise C.

indeed
D. factually
123. Experts advise that a speaker _______ both alone and in front of a live
audience prior to delivering a major address.
A. retell B.
revoke C.
restate D.
rehearse
124. Marion Smith of Merston Enterprises has asked me to make this
presentation here today, on _______ behalf.
A. theirs
B. my
C. her

D. hers
125. Planning the new office layout has been the hardest task I _______ in a
long while.
A. had have
B. did have
C. did had

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

B. precedent
C. results
134. A new branch of that coffee shop chain will be opening in the shopping
center _______ Friday morning.
A. in
B. to
C. on

D. off
135. According to Mancy in the quality control department, there have been
_______ customer complaints this month. This is a great improvement on the
preceding two months.
A. few
B. a few
C. some

D. none
136. It is imperative that quality is not sacrificed for profits. We have
_______the best products at the best
prices. A. provide
B. to be providing

C. to provide
D. profited
137. The worst that can happen _______ that the store will have to alter its
operating hours until we can hire replacement staff.
A. are
B. was
C. is D.
have
138. The finance office is unable to _______ reimbursements unless all
pertinent receipts are submitted.
A. approve
B. make approvals

C. approve of
D. appropriate
139. I _______ insist on a revision of next year’s budget by Friday. It must be
ready before the annual general meeting at the end of the month.
A. could
B. must
C. may

D. have
140. There has been a leak of confidential data to one of our biggest _______. It
would seem that we are the victims of corporate espionage.
A. enemies B.
oppositions
C. rivals
D. opposites

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

TETS 2

  1. Some customers have been _______ that the music in the dining area is

too loud.
A. praising B.
satisfied C.
complaining
D. annoying
102. The boss was so angry at me that I was sure I _______ be fired.
A. will
B. would
C. may
D. might
103. Please do not assign Mrs. Beedle to a small office. She sufers from severe
_______.
A. hemophilia
B. diabetes
C. claustrophobia
D. appendicitis
104. Intent on demonstrating its willingness to do what it takes to become a major

force in the industry, Vietcom has taken very public measures to _______
top research and development experts away from other companies.
A. deter
B. beckon
C. lure D.

juggle
105. _______ I am concerned, you may handle the situation in any way you
deem fit.
A. Inasmuch

B. As to
C. So much

D. As far as
106. Women’s groups continue to express outrage at what they perceive as
_______ hiring practices in the
industry. A. salutary
B. inefficient C.
contractual D.
discriminatory
107. She said she _______ rather not meet with you face to face.
A. had
B. could
C. did
D. would
108. Labor leaders complain that even though the cost of living has nearly
doubled in the past decade, workers’ _______ have only increased by 14%.
A. wages

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.

______ I’ll fire you! Got it?
A. nor then
B. in fact
C. or else
D. of course
117. When I asked her whether the company had any plans for new
investments, her _______ was simply a knowing smile.
A. repond B.
response C.
responding
D. responsive
118. Government tax officials regularly _______ the books of even medium-
sized businesses to make sure they are paying their fair share to the national
treasury.
A. audit B.
reflect C.
measure D.
maintain
119. Gretchen Curtis was _______ from assistant manager to manager because
she has what it takes to lead this department.
A. referred B.
transferred C.
promoted D.

demoted
120. If only I _______ have to work tonight, I could ask her to the movie
opening.
A. did not B.
might not C.
shall not D.

could not
121. I am not sure if this office is big enough for our needs; perhaps we need
something a little more _______.
A. cavernous
B. enormous
C. spacious

D. precious
122. There is a saying, “The customer is always right,” which simply means
that a business should make customer _______ a top priority.
A. satisfaction
B. decisions

C. loyalty
D. comparison
123. Of course, I _______ if you sit down.
A. mind
B. don’t mind
C. care

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.

D. keep in mind
124. There are many factors to _______ before we make a final decision.
A. contribute
B. contract
C. confess

D. consider
125. I don’t mind staying late every now and again, _______ don’t expect me
to be here every evening.
A. and

B. so
C. therefore

D. but
126. The board of directors voted _______ a 25% pay increase in their salaries.
A. itself
B. yourselves
C. themselves

D. herself
127. _______ was always one of my strong points during my M.B course.

B. Advertising
C. Advertisement
D. To advertising
128. My arm hurts. A bunch of us _______ blood today at
work. A. give
B. to give
C. gaved

D. gave
129. She _______ always on time.
A. is
B. does be
C. are
D. be
130. She _______ spoken to me about your proposal.
A. did
B. have
C. is D.

has
131. There _______ no “I” in “Team.”
A. be
B. isn’t
C. ain’t
D. is
132. You will find all the information you need _______ this computer
disk. A. on
B. in
C. at

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.

Thức
1 101. Today’s Đây là 1 câu tương đối xương + deposit (n) khoản Các khoản
deposits total xoay quanh từ “balance” thân tiền gửi (vào tài tiền gửi của
$4,800, yêu của chúng ta. Trong TOEIC khoản trong ngân ngày hôm
leaving you with nói chung và đặc biệt là trong hàng) nay lên tới
a balance chủ đề Ngân hàng – Tài chính + total (v) lên tới, $4,800,
_______ (Banking and Finance) thì tổng số lên tới điều này
$10,665. chúng ta rất hay bắt gặp từ tạo cho bạn
A. to “balance”. Từ này có khá nhiều một khoản
B. of nghĩa (cái cân, cán cân, sự thăng dư là
C. for bằng, sự ổn định, số dư ….) $10,665.
D. from nhưng có 1 đặc điểm là danh từ.
này luôn đi với giới từ “of”
đằng sau. Trong văn cảnh của
câu này thì ta chọn nghĩa “số
dư” cho từ “balance” để phù
hợp nhé ^^
2 102. I called her Câu này là một câu khá dễ về từ + occasion (n) dịp, Tôi đã gọi
on at least three vựng xoay quanh trạng từ trong cơ hội, lần cho cô ta ít
occasions, but câu. Dễ thấy cả 4 đáp án đều là + get back: gọi lại, nhất 3 lần,
she _______ got trạng từ, chỉ khác nhau về lùi lại, trở lại nhưng cô
back to me. nghĩa. Câu này khá dễ vì không + rarely (adv) hiếm ấy đã
A. rarely có nhiều từ mới trong câu khi chẳng bao
B. sometimes + sometimes (adv) giờ gọi lại
C. never thỉnh thoảng, đôi cho tôi.
D. usually khi, đôi lúc

  • never (adv) không
    bao giờ, chẳng bao
    giờ
  • usually (adv)
    thường thường
    3 103. We Đây lại là 1 câu hỏi về từ vựng + inform (v) nói cho Chúng tôi
    _______ to nữa xuất hiện trong đề này. Đối ai biết, báo lấy làm tiếc
    inform you that với câu hỏi từ vựng thì ta có thể + credit (n) khoản phải thông
    your application thấy dấu hiệu sau đây: cả 4 đáp vay ngân hàng, tín báo với bạn
    for credit has án đều cùng một từ loại (đều là dụng rằng đơn
    been danh từ, động từ, trạng từ …), + disapprove (v) xin dành
    disapproved. chỉ khác nhau về nghĩa. Để làm không phê chuẩn, cho khoản
    A. revert được dạng câu hỏi từ vựng thì ta không tán thành vay ngân
    B. resent không cần dịch được toàn bộ + revert (v) trở lại hàng của
    C. regret câu hỏi nhưng bắt buộc ta phải (một hoàn cảnh cũ, bạn đã
    D. reject biết được nghĩa của các phương một thói quen cũ) không
    án trả lời. Nếu gặp câu từ vựng + resent (v) bực bội, được phê
    nào mà các bạn không dịch bực tức, phẫn nộ chuẩn.
    được các phương án trả lời thì + regret (v) thương
    cứ đánh bom rồi chuyển sang tiếc, hối tiếc, lấy làm

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.

câu tiếp theo cho lành nhé. Vì tiếc, hối hận
dù bạn có dịch được sạch câu + reject (v) từ chối,
hỏi nhưng không dịch được các loại bỏ, bác bỏ
phương án trả lời thì cũng vô
nghĩa. Quay trở lại câu này. Các
bạn có thể để ý thấy cả 4 đáp án
đều là động từ. Để phù hợp nhất
về nghĩa thì chỉ có đáp án C là
lựa chọn đúng mà thôi

4

  1. Six
    months Mẹo: thì quá khứ đơn. Các bạn + construction (n) sự Sáu tháng
    _______, lưu ý: “Khoảng thời gian + ago” xây dựng trước, sự
    construction
    was là một dấu hiệu không thể chối + begin – began – xây dựng

begun on

th
e cãi của thì quá khứ đơn các bạn begun (v) bắt đầu đã được bắt

hospital’s

ne
w nhé ^^ + wing (n) cánh đầu ở mạn
wing. (nhà, chim …), mạn, mới của
A. ago cánh gà bệnh viện.
B. then
C. since
D. before

5 105. This

is
a Đây lại là 1 câu hỏi về từ vựng + restrict (v) hạn Đây là một

restricted

ar
ea
; nữa. Vị trí cần điền trong trường chế, giới hạn khu vực
entry by hợp này là tính từ. Các bạn lưu + restricted (adj) được hạn
_______ ý rằng Tính từ có 3 hình thể: được hạn chế, được chế; sự
personnel is tính từ thường (beautiful, giới hạn xâm nhập
strictly handsome, special…), tính từ có + area (n) khu vực cá nhân trái
forbidden. cấu tạo dang Ved/ VII (mang sắc + unauthorized (adj) phép là bị
A. thái bị động), tính từ có cấu tạo không được phép, cấm một
unauthorized dạng Ving (chỉ bản chất) trái phép cách hoàn
B. exclusive + entry by toàn.
C.
impertinent unauthorized
D.
declassified personnel (n) sự xâm
nhập cá nhân trái
phép

  • strictly (adv) một
    cách nghiêm khắc,
    hoàn toàn
  • forbid – forbad –
    forbidden: cấm,

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.

B. arraigned là ta đã có thể đoán được đáp án + restore (v) hoàn bàn trong
C. ordered là “các cuốn sách được xếp lại, trả lại, xây dựng một văn
D. stacked đống trên bàn” rồi đúng không lại phòng bỏ
nào? Câu này dễ như ăn bắp ý + arraign (v) buộc không rồi.
mà ^^. Bố mẹ nào chọn đáp án tội, tố cáo
B (dịch là “các cuốn sách bị tố + order (v) đặt hàng
cáo ở trên bàn”) thì cho con lạy + stack (v) xếp
một lạy nhé. chồng, xếp thành
đống
7 107. _______ Câu này sử dụng mẹo về câu + issue (n) vấn đề Nếu bạn đã
you not spoken điều kiện loại III rút gọn. Công (đang gây tranh cãi) không nói
up like that, the thức: + probably (adv) hầu thẳng như
issue would Had + S1 + Ved/VII, S2 + như chắc chắn, chắc vậy thì vấn
probably never would/ could + haved + Ved/VII là đề chắc sẽ
have been = If + S1 + had + Ved/VII, S2 + + speak up: nói chẳng bao
addressed. would/ could + haved + Ved/VII thẳng, nói toạc, nói giờ được
A. Did Các bạn lưu ý: câu hỏi về câu to, nói lớn giải quyết
B. Should điều kiện rất hay xuất hiện trong + address (v) xử lý, cả
C. Are bài thi TOEIC. Đây thường là giải quyết (có nghĩa là
D. Had dạng câu hỏi ăn điểm, do vậy trong quá
các bạn cần ghi nhớ các công khứ nhân
thức về dạng câu hỏi này nhé vật đã nói
thẳng ý
kiến của
mình, và
vấn đề
cũng đã
được giải
quyết).
8 108. Employers Câu này cực dễ sử dụng mẹo về + employer (n) ông Các ông
_______ to pay trợ động từ khuyết thiếu. Câu chủ, người sử dụng chủ nên trả
their employees này ta có thể sử dụng đồng thời lao động cho những
a decent wage. cả mẹo loại và mẹo chọn. Mẹo + employee (n) nhân người nhân
A. must loại: loại A, C, D vì sau “must, viên, người làm viên của họ
B. ought should, would” bắt buộc phải là công, người lao động một khoản
C. should động từ nguyên thể (V). Mẹo + decent (adj) tử tế, tiền lương
D. would chọn: “ought to + V” có nghĩa tươm tất, phù hợp phù hợp.
là “nên” (= should + V) + wage (n) tiền
lương, tiền công
9 109. The board Đây lại là một câu hỏi về từ + the board: hội Hội đồng
voted to vựng nữa trong đề thi này. Cả 4 đồng quản trị quản trị đã
_______ the đáp án đều là động từ nguyên + vote (v) bầu, bầu bỏ phiếu để
chairman, whose thể. Phải nói luôn đây là một cử, bỏ phiếu sa thải ông
tenure had been câu tương đối khó vì nhìn 4 + chairman (n) ông chủ tịch,
marked by động từ đều lạ hoắc ^^ chủ tịch người mà
ever-increasing + tenure (n) nhiệm có nhiệm

LIÊN HỆ: facebook/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews/ SĐT: 0969548829.
Nguồn: Trần Huệ Anh

.

losses. kỳ kỳ được
A. fete + mark (v) đánh dấu, chú ý bởi
B. oust ghi dấu, chú ý những
C. jeer + ever-increasing khoản thua
D. cede (adj) ngày càng tăng lỗ ngày

  • loss (n) sự mất càng tăng.
    mát, sự thiệt hại
  • fete (v) tiếp đãi,
    khoản đãi
  • oust (v) đuổi, trục
    xuất, hất cẳng, sa
    thải
  • jeer (v) cười nhạo,
    chế giễu
  • cede (v) nhượng
    lại, sang nhượng
    10 110. One worry Đây là một câu hỏi từ vựng + tax rate: thuế suất Một lo ngại
    is that higher tax xoay quanh hình thể của danh từ + cause (v) gây ra là rằng các
    rates will cause a ghép. Đối với dạng danh từ + slowing (n) sự mức thuế
    slowing of the ghép thì ta có một mẹo dịch như chậm lại suất cao
    economy, which sau: danh từ nào đứng trước ta + economy (n) nền hơn sẽ gây
    will in turn lead sẽ dịch nghĩa ra sau, còn danh kinh tế ra một sự
    to a decrease, từ nào đứng sau ta sẽ dịch nghĩa + decrease (n) sự suy chậm lại
    rather than an ra trước (dịch ngược) giảm, sự giảm sút của nền
    increase, in tax + increase (n) sự kinh tế, từ
    _______. tăng trưởng, sự tăng đó dẫn đến
    A. ratios lên sự suy
    B. revenue + rather than: hơn là giảm, hơn
    C. regulation + tax ratio(n) tỷ lệ là gia tăng,
    D. allotment thuế trong
  • tax revenue (n) doanh thu
    doanh thu thuế thuế.
  • tax regulation: quy
    định về thuế
  • tax allotment (n)
    sự chia thuế
    11 111. _______ Đối với câu này, ta có thể sử + invest (v) đầu tư Giống như
    many others who dụng mẹo về liên từ để loại 2 + stock (n) cổ phần nhiều
    lost money đáp án C và D. Các bạn lưu ý: + criminal charges: người khác
    investing in its sau “Because, Although” là một cáo buộc hình sự đã bị mất
    stock, Green mệnh đề (bao gồm chủ ngữ và (nhưng “criminal tiền vào
    wanted to see động từ chính của mệnh đề đó). charge” lại dịch là đầu tư cổ
    criminal charges Nhiều bạn chắc đang thắc mắc: “tội hình sự” nhé) phần của
    brought against thế từ “lost” không phải là động + official (n) viên nó, Green
    Seleron từ thì là cái Beep à? ^^. Các bạn chức, công chức, cán muốn
    Corporation lại phải chú ý thêm nhé: động từ bộ chứng kiến