Gói dịch vụ tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan đến gói dịch vụ

Gói dịch vụ tiếng anh là gì? Bạn đang làm về dịch vụ, cần bổ sung các từ vựng tiếng anh giúp cho quá trình làm việc được tốt hơn, những hình ảnh và ví dụ cụ thể giúp anh giao tiếp được thuận lợi. Vậy trong tiếng anh gói dịch vụ bao gồm những gì? viết tắt gói dịch vụ là gì? Định nghĩa cũng như từ vựng được đọc như thế nào? bierelarue sẽ giúp bạn tìm hiểu những thông tin và giải đáp thắc mắc của bạn một cách nhanh chóng nhất, Cùng đón đọc với  bierelarue  nhé.

Gói dịch vụ tiếng anh là gì?

Service pack ý nghĩa trong tiếng việt được dịch là gói dịch vụ

Gói dịch vụ (SP) là một tập hợp các bản cập nhật và sửa lỗi, được gọi là các bản vá lỗi , cho một hệ điều hành hoặc một chương trình phần mềm. Nhiều bản vá này thường được phát hành trước một gói dịch vụ lớn hơn, nhưng gói dịch vụ cho phép cài đặt đơn giản, dễ dàng.

Gói dịch vụ là dịch vụ được cung cấp bởi các nhà cung cấp dịch vụ không dây bao gồm kích hoạt, phí hàng tháng, phí thời gian không dây mỗi phút, điều khoản chuyển vùng, khu vực dịch vụ địa phương cũng như các dịch vụ bổ sung (chẳng hạn như thư thoại, dữ liệu hoặc chuyển vùng quốc tế).

dịch vụ

Từ vựng liên quan đến gói dịch vụ

• SUP (Superior) – Là loại phòng ở tầng cao, có tiện nghi tương đương nhưng diện tích lớn hơn hoặc hướng nhìn đẹp hơn, giá phòng cao hơn STD.

• DLX (Deluxe) – Là phòng ở tầng cao, có diện tích rộng với tầm nhìn đẹp và trang bị cao cấp.

• SUITE – là loại phòng cao cấp nhất của khách sạn, thường ở tầng cao nhất với tầm nhìn đẹp cùng các trang bị và dịch vụ đặc biệt kèm theo.

• Connecting room – 2 phòng có cửa thông nhau

• SGL (Single bed room) – Là loại phòng có 1 giường cho 1 khách ở

• DBL (Double bed room) – Là loại phòng có 1 giường lớn cho 2 khách ở

• TWN (Twin bed room) – Là loại phòng có 2 giường đơn cho 2 khách ở

• TPL (Triple bed room) – Là loại phòng cho 3 khách ở, có 3 giường nhỏ/ 1 giường lớn và 1 giường nhỏ

• EB (Extra bed) – Là giường thêm để phòng TWN hoặc DBL trở thành phòng Triple.

• Availability – Phòng đã sẵn sàng để sử dụng

Xem thêm :

Ví dụ mô tả về gói dịch vụ trong song ngữ:

– Ví dụ như Gói dịch vụ 5 đã sửa các vấn đề liên quan tới Sự cố năm 2000.
Service Pack 5, for example, fixed issues related to the Year 2000 problem.

– Microsoft đã phát hành bản cập nhật gói dịch vụ 1 vào ngày 25 tháng 2 năm 2014.
Microsoft released the service pack 1 update on February 25, 2014.

– Cập nhật cho Windows Desktop Update là một phần của hotfix 4.0 và các gói dịch vụ.
Updates to the Windows Desktop Update were part of IE 4.0 hotfixes and service packs.

– Microsoft phát hành gói dịch vụ 1 cho Visual Studio 2008 vào ngày 11 tháng 8 năm 2008.
Microsoft released Service Pack 1 for Visual Studio 2008 on 11 August 2008.

– Windows và Office đều dùng các gói dịch vụ để cập nhật phần mềm.
Both Windows and Office use service packs to update software.

– Có năm Gói dịch vụ được phát hành cho NT 3.51, mang đến các bản sửa lỗi và tính năng mới.
Five Service Packs were released for NT 3.51, which introduced both bug fixes and new features.

Bạn đang tìm hiểu gói dịch vụ tiếng anh là gì? của bierelarue, với những thông tin này bạn có thể hiểu rõ hơn về các ngành khác nhau có các gói dịch vụ ưu tiên khách hàng nhất để chọn lựa phù hợp.

Rate this post