Gói cước Học Sinh Sinh Viên – VNPT VinaPhone
Gói cước Thiếu niên (Talk-Teen)
Mức cước
1.1 Cước gọi trong nước
Ngoại mạng
148 đ/06 giây đầu + 24,67 đ/giây tiếp theo (1.480 đ/phút)
Nội mạng
128 đ/06 giấy đầu + 21,33 đ/giây tiếp theo (1.280 đ/phút)
1.2. Gọi trong nước giờ ưu đãi (Happy Hours)
06h00 – 08h00 và 12h00 – 13h00 hàng ngày
Ngoại mạng
74 đ/06 giây đầu + 12,33 đ/giây tiếp theo (740 đ/phút)
Nội mạng
64 đ/06 giây đầu + 10,67 đ/giây tiếp theo (640 đ/phút)
1.3 Cước nhắn tin trong nước
Nội mạng
99 đ/tin nhắn
Ngoại mạng
250 đ/tin nhắn
1.4 Cước các dịch vụ gia tăng
Cước thuê bao Ringtunes
4.500đ/tháng (áp dụng từ 09/09/2011, giảm 50% so với mức cước thông thường)
Cước thuê bao MCA
2.500/tháng (áp dụng từ 09/09/2011, giảm 50% so với mức cước thông thường)
Gói cước SMS nội mạng (100 SMS nội mạng/ngày, đăng ký dịch vụ qua SMS)
2.500đ/gói (áp dụng từ ngày 01/9/2013)
1.5 Tặng cước sử dụng dịch vụ
Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới)
15.000đ/thuê bao/tháng (Thuê bao HSSV chỉ được hưởng mức ưu đãi tặng tiền định kỳ hàng tháng vào TKKM2 với điều kiện trong tháng trước tháng tặng tiền TB HSSV phải nạp thẻ từ 10.000 đồng trở lên. Các TB HSSV không đạt điều kiện này sẽ không được hưởng khuyến mại định kỳ vào tháng tiếp theo. Thời điểm áp dụng : kể từ 0h00 ngày 01/10/2011).
Tin nhắn đa phương tiện
Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng
Dịch vụ GPRS
Miễn phí sử dụng 15.000 đ/tháng
Mức cước ưu đãi trong mục 1.5 chỉ được sử dụng trong tháng đó, không được cộng dồn vào tháng sau.
1.5 Các mức cước khác
Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm
Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước