Giáo án Sinh học 9 Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng mới nhất – CV5512

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng mới nhất – CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

                BÀI 39: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ HS phải biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề.
2. Kĩ năng:
+ HS biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
3. Thái độ:
+ Giáo dục ý thức tìm tòi sưu tầm tài liệu
+ Giáo dục ý thức trân trọng thành tựu khoa học.
4. Năng lực:
– Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
– Năng lực hợp tác trong quá trình thực hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ Tư liệu SGK trang 114
+ Giấy khổ to, bút dạ
+ Kẻ bảng 39 SGK trang 115
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.GV kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh.
2.Tiến hành:
A.Khởi động
:
– Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được
ngay…kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới.
– GV chia lớp thành 4 nhóm/ Một số học sinh dán tranh vào giấy khổ to theo logic
của chủ đề.
B.Hình thành kiến thức:
– Mục tiêu:Trang bị cho HS những KT mới liên quan đến tình huống/vấn đề học
tập nêu ra ở HĐ Khởi động.
Hoạt động 1:TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY
TRỒNG
MĐCĐ: Thu thập được tài liệu về tài liệu chọn giống

Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt

B1:

GV nêu yêu cầu:
+ Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề: Thành
tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
+ Ghi nhận xét vào bảng 39.
– Các nhóm thực hiện:
+ + Một số học sinh chuẩn bị nội dung
+ Nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành bảng
39 SGK

B2:

GV quan sát và giúp đỡ các nhóm hoàn
thành công việc.

Bảng 39: Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi:

TT

Tên giống

Hướng sử dụng

Tính trạng nổi bật

1

Giống bò:
– Bò sữa Hà
Lan
– Bò Sin

– Lấy thịt

– Có khả năng chịu nóng
– Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao

2

Giống lợn:
– Lợn ỉ Móng
cái
– Lợn Bớc sai

– Lấy con giống
– Lấy thịt

– Phát dục sớm, đẻ nhiều con, nhiều
nạc, tăng trọng nhanh

3

Giống gà:
– Ga Rôt ti
– Gà tam hoàng

– Lấy thịt và trứng

– Tăng trọng nhanh
– Đẻ nhiều trứng

4

Giống vịt:
– Vịt cỏ, vịt bầu

– Lấy thịt và trứng

– Dễ thích nghi
– Tăng trọng nhanh

 

– Vịt Supermeat

– Đẻ nhiều trứng

5

Giống cá:
– Rô phi đơn
tính
– Chép lai
– Cá chim trắng

– Lấy thịt

– Dễ thích nghi
– Tăng trọng nhanh

Hoạt động 2: BÁO CÁO THU HOẠCH
MĐCĐ: HS viết được bài thu hoạch vào bảng 39 và nhận xét, liên hệ với địa
phương dang sử dụng giống vật nuôi và cây trồng nào

B1

: GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
– Mỗi nhóm báo cáo cần:
+ Treo tranh của nhóm
+ Cử một đại diện thuyết minh
+ Yêu cầu: Nội dung phù hợp với tranh dán
Các nhóm theo dõi và có thể đưa ra câu hỏi để
nhóm trình bày trả lời, nếu không trả lời được thì
nhóm khác trả lời thay

B2

: GV nhận xét và đánh giá kết quả

B3

: GV bổ sung thêm kiến thức vào bảng 39

3.Củng cố:
– Mục tiêu:Giúp HS hoàn thiện KT vừa lĩnh hội được.
-GV nhận xét các nhóm, cho điểm nhóm làm tốt.
4.Mở rộng:
Mục tiêu:
– Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề
đã học.
– Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu
học tập suốt đời.
Bảng 40: Các tính trạng nổi bật của một số giống cây trồng

T T

Tên giống

Tính trạng nổi bật

1

Giống lúa:
– CR 203
– CM 2
– BIR 352

– Ngắn ngày, năng suất cao
– Chống chịu được rầy nâu
– Không cảm quang

2

Giống ngô:
– Ngô lai LNV4
– Ngô lai LVN20

– Khả năng thích ứng rộng
– Chống đổ tốt
– Năng suất từ 8 –12 tấn/ha

3

Giống cà chua:
– Cà chua Hồng lan
– Cà chua P375

– Thích hợp với vùng thâm canh
– Năng suất cao

5.Dặn dò:
– Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị.
– Chuẩn bị bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
– Kẻ sẵn bảng 41.1 và bảng 41.2 vào vở soạn bài, Chuẩn bị nội dung và phương án
trả lời. 

Xem thêm