Giá xe VinFast LUX A2.0 2022 mới nhất kèm lăn bánh & ưu đãi (07/2022)

Vị trí đặt menu tự động – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

VinFast Lux A2.0 2021.

Giá xe VinFast Lux A2.0 2022 mới nhất

Với tốc độ phát triển thần tốc, chỉ trong vòng chưa đầy 1 năm, VinFast đã chính thức trình làng mẫu VinFast LUX A2.0 concept tại triển lãm quốc tế Paris 2018. Đây cũng là mẫu xe nội địa đầu tiên của Việt Nam, hiện thực hóa giấc mơ xe tự sản xuất xe hơi của người Việt. Sau khi ra mắt, mẫu xe mới của VinFast đã nhận được rất nhiều đánh giá tích cực từ các chuyên gia đầu ngành cũng như bạn bè quốc tế.

Ngày 20/11/2018, mẫu sedan E thuần Việt đã chính thức ra mắt người tiêu dùng quê nhà tại công viên Thống Nhất, Hà Nội, đồng thời công bố giá bán và thông số chi tiết. Sau hơn 3 năm mở bán, VinFast Lux A2.0 đã đạt những thành công nhất định về doanh số và nhận được sự tín nhiệm lớn từ khách hàng Việt. Mẫu xe này vinh dự nhận giải thưởng “Sedan cỡ D, E của năm 2021” do báo điện tử Vnexpress tổ chức.

video

Xe VinFast Lux A2.0 2022 giá bao nhiêu? Có khuyến mại gì không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe VinFast Lux A2.0 2022 dưới đây cùng Oto.com.vn nhé!

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe VinFast LUX A2.0 bao nhiêu?

Bảng

giá Vinfast

Lux A2.0 Phiên bản Giá niêm yết Ưu đãi 100% LPTB “Bảo lãnh lãi suất vượt trội” Trả thẳng 100% giá trị xe Lux A2.0 sedan tiêu chuẩn 1.115.120.000 135.480.000 979.640.000 881.695.000 Lux A2.0 sedan nâng cao 1.206.240.000 146.040.000 1.060.200.000 948.575.000 Lux

A2.0 sedan cao cấp

1.358.554.000 164.784.000 1.193.770.000 1.074.450.000

* Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.

  • Tham Khảo:

    Giá Xe Vinfast

Xe VinFast LUX A2.0 có khuyến mại gì không?

Từ ngày 12/1/2022, VinFast chính thức nâng thời gian bảo hành cho xe Lux A2.0 đã và sẽ bán ra thị trường lên thành 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước). Cùng với đó, khi mua xe Lux A2.0, khách hàng còn được sử dụng cả 02 loại Voucher Vinhomes mệnh giá 150 triệu và 200 triệu để thanh toán. Số lượng Voucher được sử dụng thanh toán tối đa 02 Voucher/xe.

Ngoài ra, các đại lý đang thực hiện chương trình ưu đãi mạnh tay khi khách đặt mua xe VinFast Lux A2.0 2022. Để xem thông tin chi tiết khuyến mãi từ các đại lý bạn có thể thao khảo tại list tin rao mua bán xe VinFast Lux A2.0 trên website Oto.com.vn.

Giá bán của Vinfast Lux A2.0 và các đối thủ

  • Vinfast Lux A2.0 giá bán từ 1,115 tỷ đồng
  • Toyota Camry giá bán từ 1,029 tỷ đồng
  • Mazda 6 giá bán từ 889 triệu đồng
  • Kia Optima giá bán từ 759 triệu đồng

Giá lăn bánh VinFast LUX A2.0 như thế nào?

Mức giá lăn bánh của VinFast Lux A2.0 2021- 2022 được tính sau khi áp dụng 10% thuế VAT và cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:

  • Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố mới nhất của VinFast.

Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 881.695.000 881.695.000 881.695.000 881.695.000 881.695.000 Phí trước bạ 105.803.400 88.169.500 105.803.400 96.986.450 88.169.500 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.009.835.400 992.201.500 990.835.400 982.018.450 973.201.500

Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản nâng cao tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 948.575.000 948.575.000 948.575.000 948.575.000 948.575.000 Phí trước bạ 113.829.000 94.857.500 113.829.000 104.343.250 94.857.500 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.084.741.000 1.065.769.500 1.065.741.000 1.056.255.250 1.046.769.500

Giá lăn bánh xe

Vinfast L

ux

A2.0 sedan bản cao cấp tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.074.450.000 1.074.450.000 1.074.450.000 1.074.450.000 1.074.450.000 Phí trước bạ 128.934.000 107.445.000 128.934.000 118.189.500 107.445.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.225.721.000 1.204.232.000 1.206.721.000 1.195.976.500 1.185.232.000

  • Xem Thêm:

    Đánh giá xe VinFast Lux A2.0 chi tiết ngoại thất tại Việt Nam

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin tổng quan xe VinFast LUX A2.0 2022

Giá xe VinFast Lux A2.0 mới nhất - Ảnh 1.

Ngoại thất xe VinFast LUX A2.0

VinFast Lux A2.0 sở hữu hiện đại, phảng phất dáng vẻ của xe sang Đức song vẫn toát lên nét đặc trưng của một mẫu xe thuần Việt. Logo VinFast tạo hình chữ V nằm ngay trung tâm lưới tản nhiệt với đường viền chữ V lớn hơn phía ngoài cách điệu nối liền dải đèn LED ban ngày dài hẹp, trở thành điểm nhấn cho phần đầu xe.

Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp hơn thông thường, nằm trên hốc gió 2 bên. Ngay dưới đèn chiếu sáng là đèn demi LED tạo hình bắt mắt, giúp chiếc xe nổi bật ngay cả khi di chuyển.

Thân xe có các đường gờ nổi cân đối, mâm hợp kim 5 chấu kép tạo hình lạ mắt, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. Thiết kế đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có tạo hình chữ V nổi bật vắt ngang. Đèn đuôi xe sử dụng công nghệ LED hiện đại. Phía dưới là cặp ống xả hình tứ giá đặt cân xứng 2 bên.

Nội thất xe VinFast LUX A2.0

Giá xe VinFast Lux A2.0 mới nhất - Ảnh 2.

VinFast Lux A2.0 2022 có tới 6 tùy chọn màu nội thất, gồm Đỏ, Xanh, Bạc, Đen, Xám, Trắng. Xe sở hữu khoang cabin rộng rãi, thoáng đãng với phong cách thiết kế thanh lịch, nhã nhặn. Các chi tiết da, gỗ hay crom được sử dụng linh hoạt mang đến cảm giác cao cấp ngay từ khi bước vào xe.

Bảng táp lô, vô lăng và ghế ngồi bọc da thủ công. Vô-lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển có logo VinFast nằm ngay chính giữa. Trung tâm táp-lô là màn hình giải trí 10,4 inch cỡ lớn khác biệt hoàn toàn với màn hình 7-8 inch của các mẫu xe hạng sang trong tầm giá 1 tỷ đồng tại Việt Nam.

Khoang nội thất VinFast Lux A2.0 hạn chế tối đa sự xuất hiện của các nút bấm, tạo nên vẻ đẹp tinh tế đơn giản nhất cho xe.

Động cơ xe VinFast LUX A2.0

VinFast Lux A2.0 sử dụng trang bị động cơ xăng tăng áp 2,0 lít, mang đến 2 mức sức mạnh là 174 mã lực/300 Nm mô men xoắn và 228 mã lực/350 Nm mô men xoắn. Đi cùng với đó là hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu sau.

Các trang bị an toàn nổi bật trên xe gồm có:

  • Hệ thống phanh chống bó cứng ABS
  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Kiểm soát lực kéo TCS
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số Lux A2.0 tiêu chuẩn Lux A2.0 cao cấp Kích thước Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.973 x 1.900 x 1.464 Chiều dài cơ sở (mm) 2.968 Khoảng sáng gầm xe (mm) 116 Động cơ và Vận hành Động cơ 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 174 @ 4.500 – 6.000 228 @ 5.000 – 6.000 Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 300 @ 1.750 – 4.000 350 @ 1.750 – 4.000 Tự động tắt động cơ tạm thời Có Hộp số ZF – Tự động 8 cấp Dẫn động Cầu sau (RWD) Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm Hệ thống treo sau Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang Ngoại thất Đèn phía trước Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường Cụm đèn hậu LED Đèn chào mừng Có Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương Kính cách nhiệt tối màu Không Có Cốp xe đóng/mở điện Không Có Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm 18 inch 19 inch Nội thất Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm Có Màn hình thông tin lái 7 inch, màu Có Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không Có Tiện nghi Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu Có Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường Không Có Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói Có Hệ thống loa 8 loa 13 loa, có Amplifer Wifi hotspot và sạc không dây Không Có Đèn trang trí nội thất Không Có An toàn, an ninh Hệ thống phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc Hệ thống ABS, EBD, BA Có Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC Không Có Đèn báo phanh khẩn cấp ESS Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) Không Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) Có Camera lùi Có 360 độ Hệ thống cảnh báo điểm mù Không Có Chức năng an ninh Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa Hệ thống túi khí 6 túi khí

ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA VINFAST LUX A2.0 2022

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại thất đẹp mắt, nội thất hiện đại
  • Động cơ mạnh mẽ từ Châu Âu

Nhược điểm:

  • Giá bán cao so với các đối thủ

Thủ tục mua xe VinFast LUX A2.0 trả góp

Vay mua xe VinFast Lux A2.0 trả góp là phương án đơn giản được nhiều khách hàng lựa chọn trong điều kiện tài chính cá nhân chưa đủ chi trả.

Những câu hỏi thường gặp về VINFAST LUX A2.0

Mua xe Vinfast Lux A2.0 2022 chính hãng ở đâu?

Để mua VinFast Lux A2.0 2022 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán VinFast Lux A2.0 2022 trên Oto.com.vn hoặc đến trực tiếp tại các đại lý phân phối của Vinfast

Giá xe lăn bánh VinFast Lux A2.0 mới nhất?

Hiện nay VinFast Lux A2.0 đang có mức giá lăn bánh từ 1.063 triệu đến 1.295 triệu tại Hà Nội và từ 1.044 triệu đến 1.272 triệu tại TP. HCM

Tổng kết

Vốn nhận được sự quan tâm lớn ngay từ những ngày đầu ra mắt, VinFast Lux A2.0 ngày càng khẳng định sức hút mãnh liệt của mình khi sở hữu doanh số bán vô cùng ấn tượng. Dù có nhiều ý kiến cho rằng, giá Lux A2.0 vẫn còn cao nhưng nhờ chính sách ưu đãi hàng tháng từ hãng cũng như đại lý, đây vẫn là mẫu xe đáng chọn trong tầm giá 1 tỷ đồng.